Painting có nghĩa là gì

1. A tactile painting.

Một bức vẽ bằng xúc giác.

2. An ideograph is like a brush painting, a Japanese brush painting.

Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật .

3. Keep the painting.

Giữ bức tranh đi.

4. Like this painting

Như bức Phú Xuân Sơn Cư này

5. Envisioning "painting with light".

“Họa sĩ Lê Duy Ứng: Vẽ bằng ánh sáng niềm tin”.

6. What a hideous painting.

Tranh ảnh đéo gì như con cặc.

7. With the development of easel painting in the Renaissance, painting gained independence from architecture.

Với sự phát triển của vẽ bức tranh trong thời phục Hưng, bức tranh giành độc lập từ kiến trúc.

8. One artist starts the painting.

Họa sĩ vái lạy rồi bắt đầu đặt bút vẽ tranh.

9. Who is painting the color?

Ai đang sơn kia?

10. The Empress has the painting

Lão Phật Gia đã có bức tranh

11. So where is the painting?

Thế bức tranh thật đâu rồi?

12. I suddenly wanted a painting.

Tôi chợt muốn làm một bức tranh.

13. In each episode, Ross taught techniques for landscape oil painting, completing a painting in each session.

Trong mỗi tập, Ross dạy về các kỹ thuật vẽ tranh phong cảnh bằng sơn dầu, và hoàn thành một bức tranh trong mỗi buổi học.

14. Boss, I'll take the painting upstairs

Đại ca, tôi sẽ mang bức họa lên.

15. The painting may no longer exist.

Hiện nay Văn miếu Anh Sơn không còn nữa .

16. Chinese art Chinese painting Tang dynasty art Ming dynasty painting "Earliest landscape mural of Tang Dynasty unearthed".

Mỹ thuật triều Đường Hội họa Trung Hoa ^ “Earliest landscape mural of Tang Dynasty unearthed”.

17. So she's painting her little families.

Vậy là con bé tô những gia đình nhỏ của nó.

18. I don't mind painting your crate!

Tôi sẵn lòng sơn cái xuồng của ông.

19. Close to the subject of the painting, artists painting sous-bois capture their experience in the forested scene.

Đến gần với chủ thể của bức tranh, các họa sĩ vẽ sous-bois ghi lại trải nghiệm của họ trong cảnh rừng.

20. We were both in that Montreal painting.

Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.

21. In both cases, the painting was undamaged.

Ở cả hai trường hợp trên, bức tranh đều không bị hư hại.

22. Percy's called, questioning our painting Morning Light.

Percy gọi điện tới, nói có nghi vấn về bức tranh " nắng ban mai " của chúng ta.

23. A painting that we dreamt of stealing.

Nhìn thấy bức tranh mà trong mơ ta cũng muốn trộm.

24. Such painting would obviously advertise itself anywhere.

Tranh vẽ thần thánh hóa ông được trưng bày nhiều nơi.

25. What do you think of this painting?

Cậu nghĩ gì về bức hoạ này?

26. You can start painting on any wall.

Các bạn có thể vẽ trên bất kỳ bức tường nào.

27. Three years later he gave up painting.

Ba năm sau, ông đỗ bảng nhãn.

28. Do you explore that in your painting?

Ông có khảo sát điều đó trong những bức tranh của ông không?

29. She has taken to painting in oils.

Cô ấy đã bắt đầu vẽ tranh sơn dầu.

30. Did he tell you about the painting?

Ảnh có nói với cô về bức tranh không?

31. I'll ensure your painting lessons are stimulating.

Nhưng đừng lo, sau này khi lên lớp vẽ phương Tây, tôi sẽ ăn mặc rất chỉnh tề.

32. I'll fill my painting with the alphabet.

Tôi sẽ điền các chữ cái vào đó!

33. He hasn't even found the Roses painting yet.

Anh ta thậm chí còn chưa tìm được bức " hoa hồng " kia.

34. Eva said, “It’s a painting of a girl.

Eva nói: “Đây là một bức tranh vẽ một cô gái.

35. Bruno, I do wish you'd take up painting.

Bruno, mẹ ước gì con chọn hội hoạ.

36. An oil painting image effect plugin for digiKam

Phần bổ sung hiệu ứng ảnh tranh sơn dầu cho digiKam

37. Maybe I missed the sign in the painting.

[ Tiếng Tây Ban Nha ] Có lẽ mình đã bỏ sót dấu hiệu trong bức tranh.

38. But... I was in a painting at sunset.

Nhưng tôi đã ở trong bức tranh lúc hoàng hôn.

39. I stole a painting and now I've lost it?

Tôi đã ăn cắp một bức tranh và bây giờ tôi đã đánh mất nó?

40. There's more to this painting than meets the eye.

Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.

41. This letter here... is not in the original painting.

Chữ " R " ở đây không nằm trong bức tranh gốc.

42. She was able to continue painting during her imprisonment.

Bà vẫn có thể tiếp tục vẽ trong thời gian bị cầm tù.

43. Vinces has studied painting, singing, theater and professional modeling.

Vinces đã học tập về vẽ tranh, ca hát, diễn kịch và người mẫu chuyên nghiệp.

44. I came up with the idea of painting shadows.

Tôi nảy ra ý tưởng vẽ những khối bóng đổ.

45. And that's something that in painting I've never seen done.

Và đó là một điểm trong hội họa tôi chưa từng bắt gặp.

46. Here is where we were, and this is the painting.

Đây là nơi chúng ta đang ở, và đây là bức tranh.

47. So I would stare at this painting over and over:

Vậy nên tôi cứ mãi săm soi bức tranh này.

48. You could also draw a picture or do a painting .

Bạn cũng có thể vẽ một bức tranh hoặc một bức hoạ nào đó .

49. I was thinking about putting the painting up for sale.

Đó là bức tranh duy nhất ba cậu để lại.

50. But what has this got to do with that painting?

Nhưng cái này có can hệ gì tới bức họa?

Từ: paint

/peint/

  • danh từ

    sơn

  • thuốc màu

  • phấn [bôi má]

  • động từ

    sơn, quét sơn

    to paint a door green

    sơn cửa màu lục

  • vẽ, tô vẽ, mô tả

    to paint a landscope

    vẽ phong cảnh

    to paint a black [rosy] picture of

    bôi đen [tô hồng]

  • đánh phấn

  • vẽ tranh

  • thoa phấn

    Cụm từ/thành ngữ

    as pretty [smart] as paint

    đẹp như vẽ

    to paint in

    ghi bằng sơn

    to paint out

    sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi

    thành ngữ khác

    to panin in bright colours

    vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; [nghĩa bóng] tô hồng [sự việc gì]

    to pain the lily

    mặc thêm là lượt cho phò mã [làm một việc thừa]

    to paint the town red

    [xem] town

    Từ gần giống

    painting painter paintbrush oil-painting repaint



Video liên quan

Chủ Đề