Phó từ trong tiếng anh viết tắt là gì năm 2024

Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ sung nghĩa cho câu. Trạng từ thành một cụm trong câu được gọi là trạng ngữ. Trạng từ thường diễn đạt cách thức, địa điểm, thời gian, tần suất, mức độ, mức độ chắc chắn, v.v., trả lời các câu hỏi như thế nào?, bằng cách nào?, khi nào?, ở đâu?, và đến mức độ nào?. Một hoặc nhiều phó từ kết hợp với các danh từ và các cụm danh từ sẽ tạo thành trạng ngữ.

Định nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Trạng từ thường được công nhận là những từ sửa đổi cho động từ và tính từ. Theo Sách giáo khoa Ngữ Văn Lớp 6, định nghĩa trạng từ (hay phó từ) là "những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ".

Theo Sách giáo viên Ngữ Văn Lớp 6, định nghĩa của trạng từ và lượng từ là "những hư từ, chuyên đi kèm với các thực từ (danh từ, động từ, tính từ). Khác với thực từ, hư từ không có khả năng gọi tên sự vật, hoạt động, tính chất hay quan hệ. Chẳng hạn, trong câu 'Nó đã học', từ đã cho biết việc học xảy ra trong quá khứ, trước thời điểm nói, nhưng không thể gọi tên khoảng thời gian đó như là từ 'quá khứ'. Có thể nói 'Nó không quên quá khứ.' mà không thể nói 'Nó không quên đã'. Do vậy, hư từ được coi là những từ chỉ có ý nghĩa ngữ pháp, không có ý nghĩa từ vựng." Vì vậy, có thể thấy, trạng từ không thể sửa đổi danh từ ("đã tủ", "rất bút" là những cấu trúc sai ngữ pháp trong tiếng Việt; một trường hợp loại lệ là khi các danh từ đã chuyển nghĩa. Ví dụ: rất Việt Nam, rất Hà Nội (rất đậm nét Việt Nam; rất Hà Nội); "Việt Nam" và "Hà Nội" ở đây đã chuyển nghĩa sang tính từ).

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Trạng từ có thể được phân làm nhiều loại tùy vào vị trí và ý nghĩa của nó trong câu. Một số dạng sau đây (trạng từ được in đậm trong từng ví dụ):

  1. Trạng từ chỉ cách thức: Diễn tả một hành động như thế nào (ví dụ: như nhanh, chậm, siêng, lười,...). Câu ví dụ: Anh ta chạy rất nhanh.
  2. Trạng từ chỉ thời gian. (Ví dụ: sáng, trưa, chiều, tối, ngày mai, đang, lập tức,...) Câu ví dụ: Ngày mai, tôi đi làm vào buổi sáng .
  3. Trạng từ chỉ tần suất (Phó từ năng diễn): Diễn tả mức độ của một hành động (ví dụ: thường thường, thường xuyên, có khi, ít khi,...). Câu ví dụ: Cô ta thường xuyên về thăm mẹ.
  4. Trạng từ chỉ nơi chốn: Diễn tả hành động hiện đang xảy ra ở đâu (ví dụ: ở đây, ở kia, ở khắp mọi nơi, chỗ khác,...). Câu ví dụ: Tôi đang đứng ở đây.
  5. Trạng từ chỉ mức độ: Diễn tả mức độ của một tính chất hoặc một đặc tính (ví dụ: giỏi, kém, dở,...). Câu ví dụ: Cô ta bơi giỏi.
  6. Trạng từ chỉ số lượng: Diễn tả số lượng (ví dụ: một, hai lần,...). Câu ví dụ: Nhà vô địch đã chiến thắng hai lần.
  7. Trạng từ nghi vấn: là những trạng từ thường đứng ở đầu câu hỏi (ví dụ: khi nào, như thế nào, ở đâu, tại sao). Câu ví dụ: Tại sao anh lại đến đây.
  8. Trạng từ liên hệ: là những trạng từ giúp liên kết hai chủ đề hoặc hai câu lại với nhau. Chúng còn có thể là từ diễn tả: lý do, thời gian, nơi chốn (ví dụ: bởi vậy, lúc, chỗ, nơi,...). Câu ví dụ: Căn phòng này là nơi tôi sinh ra.

Trạng từ còn có thể dùng để so sánh ngang bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh kép và so sánh tăng tiến.

Trên đây chỉ là tóm tắt các kiến thức ngữ pháp tiếng anh cơ bản. Để xem được chi tiết và hướng dẫn đầy đủ hơn mọi người hãy download tài liệu phía trên để tham khảo.

Chúc mọi người học tốt.

Cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh là một trong những phương pháp rút gọn câu nhằm tiết kiệm thời gian khi nói hoặc viết. Thế nhưng, chắc hẳn ai trong số chúng ta cũng từng không hiểu ý nghĩa của các từ viết tắt ấy phải không nào? Bài viết dưới đây của Monkey sẽ giúp bạn giải đáp chúng.

Viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh phổ biến nhất

Loại từ

Tên đầy đủ

Ký hiệu - Viết tắt

Verb

Động từ

V

Noun

Danh từ

N

Adjective

Tính từ

Adj

Adverb

Trạng từ

Adv

Object

Đối tượng

O

Subject

Chủ ngữ

S

Preposition

Giới từ

Prep

Một số ký hiệu viết tắt khác trong Tiếng Anh

Bên cạnh một số cách viết tắt các loại từ phổ biến, các ký hiệu viết tắt trong Tiếng Anh còn được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp, trong giao tiếp hàng ngày, trong nhắn tin hay thậm chí là để gọi tên các nghề nghiệp,...

Các ký tự viết tắt thường dùng trong ngữ pháp

Ngoài tên gọi đầy đủ, các từ ngữ dưới đây còn có cách viết tắt vô cùng ngắn gọn sau:

Từ đầy đủ

Viết tắt

Ý nghĩa

Tense

T

Thì

Pronoun

P

Đại từ

Verb past participle

VPII

Động từ quá khứ phân từ

Verb past

VPI

Động từ quá khứ

Modal verb

Vkk

Động từ khuyết thiếu

Viết tắt một số cụm từ trong Tiếng Anh hàng ngày

Trong giao tiếp hằng ngày, nhằm đáp ứng nhu cầu truyền đạt thông tin nhanh chóng tới mọi người mà một số cụm từ viết tắt sau được ra đời:

Từ đầy đủ

Viết tắt

Ý nghĩa

(tobe) going to

Gonna

sẽ

want to

Wanna

muốn

(have) got a

Gotta

give me

Gimme

đưa cho tôi

kind of

Kinda

đại loại là

let me

Lemme

để tôi

isn’t it?

Init

có phải không

also known as

AKA

còn được biết đến như là

approximately

approx.

xấp xỉ

appointment

appt.

cuộc hẹn

apartment

apt.

căn hộ

as soon as possible

A.S.A.P.

càng sớm càng tốt

bring your own bottle

B.Y.O.B.

sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn

department

dept.

bộ

Do it yourself

D.I.Y.

Tự làm/ sản xuất

established

est.

được thành lập

estimated time of arrival

E.T.A.

Thời gian dự kiến đến nơi

Frequently Asked Questions

FAQ

Những câu hỏi thường xuyên được hỏi

For Your Information

FYI

Thông tin để bạn biết

minute or minimum

min.

phút / tối thiểu

miscellaneous

misc.

pha tạp

number

no.

số

Postscript

P.S.

Tái bút

telephone

tel.

số điện thoại

temperature or temporary

temp.

nhiệt độ/ tạm thời

Thank God It’s Friday

TGIF

Ơn Giời, thứ 6 đây rồi

veteran or veterinarian

vet.

bác sĩ thú y

versus

vs.

với

Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Khi Chat

Đối với những đoạn hội thoại thân mật, các từ viết tắt dưới đây thường được sử dụng phổ biến:

Từ đầy đủ

Viết tắt

Ý nghĩa

a cool experience

ACE

một trải nghiệm tuyệt vời

as far as I know

AFAIK

theo tôi được biết

away from keyboard

AFK

rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game

anyway

ANW

dù sao đi nữa

because

b/c

bởi vì

be right back

BRB

quay lại ngay

by the way

BTW

nhân tiện

see you / see you later

CU/ CUL

hẹn gặp lại

chat with you later

CWYL

nói chuyện với cậu sau nhé

Don’t get me wrong

DGMW

đừng hiểu lầm tôi

I don’t know

IDK

tôi không biết

if I recall/remember correctly

IIRC

nếu tôi nhớ không nhầm

laugh out loud

LOL

cười lớn

no problem

NP

không có vấn đề gì

rolling on the floor laughing

ROFL

cười lăn lộn

to be continued

TBC

còn nữa

thank you

THX/TNX/TQ/TY

cảm ơn

Thanks in advance

TIA

cảm ơn trước

Talk to you later

TTYL

nói chuyện sau nhé

What the hell?

WTH

cái quái gì thế?

What the f***?

WTF

cái quái gì thế?

Các Từ Viết Tắt Học Vị Và Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh

Đối với một số học vị và nghề nghiệp có tên đầy đủ khá dài, để tạo sự thuận tiên hơn khi viết và nói các từ này, cùng khám phá các từ viết tắt dưới đây:

Từ đầy đủ

Viết tắt

Ý nghĩa

Bachelor of Arts

B.A

cử nhân khoa học xã hội

Bachelor of Science

B.S

cử nhân khoa học tự nhiên

The Master of business Administration

MBA

Thạc sĩ quản trị kinh doanh

Master of Arts

M.A

Thạc sĩ khoa học xã hội

Master of Philosophy

M.PHIL or MPHIL

Thạc sĩ

Doctor of Philosophy

PhD

Tiến sĩ

Juris Doctor

JD

Bác sĩ Luật

Personal Assistant

PA

Trợ lý cá nhân

Managing Director

MD

Giám đốc điều hành

Vice President

VP

Phó chủ tịch

Senior Vice President

SVP

Phó chủ tịch cấp cao

Executive Vice President

EVP

Phó chủ tịch điều hành

Chief Marketing Officer

CMO

Giám đốc Marketing

Chief Financial Officer

CFO

Giám đốc tài chính

Chief Executive Officer

CEO

Giám đốc điều hành

Trên đây là bài viết tổng hợp các cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh đầy đủ, dễ hiểu nhất. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ sử dụng các loại từ một cách dễ dàng hơn.

Ngữ văn lớp 7 phó từ là gì?

Phó từ là các từ ngữ luôn đi liền với các từ loại khác là tính từ, động từ và trạng từ với tác dụng bổ sung, giải thích rõ hơn ý nghĩa của các từ mà nó đi kèm. Phó từ không có khả năng gọi tên sự vật, hành động, tính chất như danh từ, động tự, tính từ.nullKhái niệm phó từ - Loigiaihay.comloigiaihay.com › khai-niem-pho-tu-a121428null

Phó từ là gì Ngữ văn lớp 6?

Phó từ là nhóm từ được sử dụng để bổ sung ý nghĩa của động từ và tính từ trong câu. Đây là loại từ dùng để thể hiện tần suất thời gian, cách thức, mức độ trạng thái. Hoặc ý nghĩa của các động, tính và trạng từ khác có trong câu đó. Những từ này giúp làm sáng tỏ hơn về cách một hành động diễn ra.nullPhó từ là gì? Đặc điểm, phân loại và ý nghĩa của phó từ - CellphoneScellphones.com.vn › sforum › pho-tu-la-ginull

Phó từ đứng đầu trong tiếng Anh?

Thông thường phó từ thường có ba vị trí trong câu; 1) đứng đầu câu (trước chủ ngữ) 2) đứng giữa (sau chủ ngữ và trước động từ vị ngữ, hoặc ngay sau động từ chính) hoặc 3) đứng cuối câu (hoặc mệnh đề). Những dạng phó từ khác nhau thường có vị trí thông dụng nhất định và xu hướng của chúng sẽ được giải thích dưới đây.nullVị trí của phó từ trong tiếng Anh - BBC News Tiếng Việtwww.bbc.com › english › 2012/03 › 120305_elt_question_answer_adverbsnull

Phó từ dụng như thế nào?

– Phó từ luôn đi kèm với từ trung tâm, đứng trước hoặc sau liền kề với từ trung tâm; phó từ kết hợp trực tiếp với từ trung tâm. – Vị trí của trợ từ khá tự do: đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu. Ví dụ: Tất nhiên, tôi biết việc đó; Tôi tất nhiên biết việc đó; Tôi biết việc đó tất nhiên.nullPhân biệt loại Trợ từ và Phó từ trong tiếng Việt - 123VIETNAMESE123vietnamese.com › phan-biet-loai-tro-tu-va-pho-tu-trong-tieng-vietnull