Quá khứ của từ talk là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɔk/
    Quá khứ của từ talk là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈtɔk]

Danh từ[sửa]

talk /ˈtɔk/

  1. Lời nói. he's all talk — thằng ấy chỉ được cái tài nói
  2. Cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm.
  3. Bài nói chuyện. a talk on Russian music — một bài nói chuyện về âm nhạc Nga
  4. Tin đồn, lời xì xào bàn tán. that's all talk — đó chỉ là tin đồn the talk of the town — chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
  5. (Số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng.

Nội động từ[sửa]

talk nội động từ /ˈtɔk/

  1. Nói. baby is beginning to talk — bé em bắt đầu biết nói
  2. Nói chuyện, chuyện trò.
  3. Nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán. don't do that, people will talk — đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy

Ngoại động từ[sửa]

talk ngoại động từ /ˈtɔk/

  1. Nói, kể. to talk English — nói tiếng Anh to talk rubbish — nói bậy nói bạ
  2. Nói về, bàn về. to talk politics — nói chuyện chính trị
  3. Nói quá làm cho, nói đến nỗi. to talk somebody's head off — nói quá làm cho ai nhức cả đầu to talk oneself hoarse — nói đến khản cả tiếng

Thành ngữ[sửa]

  • to talk about (of):
    1. Nói về, bàn về. we'll talk about that point later — chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau what are they talking of? — họ đang nói về cái gì thế?
  • to talk at: nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh.
  • to talk away:
    1. Nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt. to talk the afternoon away — nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
    2. Nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra.
  • to talk back: Nói lại, cãi lại.
  • to talk down: Nói át, nói chặn họng.
  • to talk into: Nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm.
  • to talk out: Bàn kéo dài, tranh luận đến cùng.
  • to talk out of: Bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm.
  • to talk someone out of a plan: Ngăn ai đừng theo một kế hoạch.
  • to talk over:
    1. Dỗ dành, thuyết phục.
    2. Bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía. talk it over with your parents before you reply — hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
  • to talk round:
    1. Thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến.
    2. Bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu.
  • to talk to:
    1. (Thông tục) Chỉnh, xài, phê bình, quở trách. the lazy boy wants talking to — cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
  • to talk up: Tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi.
  • to talk for the sake of talking: Nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì.
  • to talk nineteen to the dozen: Xem Dozen
  • to talk shop: Xem Shop
  • to talk through one's hat: Xem Hat
  • to talk to the purpose: Nói đúng lúc; nói cái đang nói.
  • talking past each other: nói về hai chuyện khác nhau trong khi tưởng là đang nói với nhau về cùng một vấn đề; ông nói gà, bà nói vịt.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "talk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    Dịch: nói chuyện, chuyện trò, nói, ăn nói

    Từ hiện tại

    (Present participle)

    Những lần khác, động từ talk

    Hiện tại (Present) "talk"I talkThì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) "talk"I am talkingQuá khứ đơn (Simple past) "talk"I talkedQuá khứ tiếp diễn (Past Continuous) "talk"I was talkingHiện tại hoàn thành (Present perfect) "talk"I have talkedHiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) "talk"I have been talkingQuá khứ hoàn thành (Past perfect) "talk"I had talkedQuá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) "talk"I had been talkingTương lai (Future) "talk"I will talkTương lai tiếp diễn (Future continuous) "talk"I will be talkingHoàn hảo tương lai (Future perfect) "talk"I will have talkedHoàn hảo trong tương lai liên tục (Future perfect continuous) "talk"I will have been talking

    Động từ thường xuyên & động từ bất quy tắc