Quần âu tiếng anh là gì năm 2024

Quần áo và phụ kiện là những vật dụng thiết yếu trong cuộc sống thường ngày. Tìm hiểu một số vốn từ tiếng anh về quần áo sẽ giúp ích cho các bạn khi đi du học đó. Hãy cùng duhoctoancau.com tìm hiểu một số từ thông dụng nhé. Cùng share ngay cho các bạn cùng học người thân của mình ngay thôi nào!

\>> Xem thêm Chỉ cần IELTS 5.0, bạn sẽ được tặng 100% phí dịch vụ Du học Canada

Quần âu tiếng anh là gì năm 2024

  • dress : váy liền
  • skirt : chân váy
  • miniskirt : váy ngắn
  • blouse : áo sơ mi nữ
  • stockings: tất dài
  • tights : quần tất
  • socks : tất
  • high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
  • sandals : dép xăng-đan
  • stilettos : giày gót nhọn
  • trainers : giầy thể thao
  • wellingtons : ủng cao su
  • slippers : dép đi trong nhà
  • shoelace : dây giày
  • boots :bốt
  • leather jacket :áo khoác da
  • gloves : găng tay
  • vest : áo lót ba lỗ
  • underpants : quần lót nam
  • knickers : quần lót nữ
  • bra : áo lót nữ

\>> Đăng kí ngay để nhận tư vấn IELTS tại đây

  • blazer : áo khoác nam dạng vét
  • swimming costume: quần áo bơi
  • pyjamas: bộ đồ ngủ
  • nightie (nightdress) : váy ngủ
  • dressing gown: áo choàng tắm
  • bikini : bikini
  • hat : mũ
  • baseball cap : mũ lưỡi trai
  • scarf : khăn
  • overcoat : áo măng tô
  • jacket :áo khoác ngắn
  • trousers (a pair of trousers): quần dài
  • suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
  • shorts : quần soóc
  • jeans :quần bò
  • shirt :áo sơ mi
  • tie : cà vạt
  • t-shirt : áo phông
  • raincoat : áo mưa
  • anorak :áo khoác có mũ
  • pullover : áo len chui đầu
  • sweater : áo len
  • cardigan: áo len cài đằng trước
  • jumper : áo len
  • boxer shorts : quần đùi
  • top : áo
  • thong: quần lót dây
  • dinner jacket : com lê đi dự tiệc
  • bow tie: nơ thắt cổ áo nam

\>> Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh thông dụng trong đời sống hàng ngày

Nếu áp dụng những danh từ trên một cách thường xuyên chắc chắn bạn sẽ thấy cuộc sống thú vị hơn đó. Hiện tại duhoctoancau.com đang có các khóa học IELTS đảm bảo tại các trường Anh ngữ hàng đầu Philippines với các mức học bổng vô cùng hấp dẫn. Để biết thêm thông tin chi tiết về du học tiếng Anh tại Philippines, phụ huynh và học sinh hãy liên hệ tới duhoctoancau.com bằng cách nhấp vào phần đăng ký tư vấn bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với hotline: 0944.788.798

\>> Danh sách học bổng các trường luyện IELTS tại Philippines

- “Visa du học Mỹ không dành cho người … nhút nhát”

- Dự đoán xu hướng Du học Mỹ năm 2017: Lên hay xuống?

- Du học hè Mỹ 2017

Duhoctoancau.com - Đơn vị tư vấn du học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong hoàn thiện hồ sơ, thủ tục giúp các cá nhân du học thành công. Hãy nhanh chóng liên hệ với Duhoctoancau.com theo Hotline 0333 771 866 hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn để nhận tư vấn lộ trình du học tiết kiệm - hiệu quả ngay hôm nay. Địa chỉ liên hệ: Lô 30 BT4-3, Vinaconex 3, đường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Ở bài 1 và bài 2, bạn đọc đã tìm hiểu qua về một số từ vựng trong tiếng Anh về lĩnh vực thời trang. Nếu bạn đã thuộc hết từ vựng bài 1, hãy tiếp tục chuyển sang bài 3 dưới đây. Nhưng nếu bạn chưa thuộc, Ecorp khuyên bạn nên xem qua bài 1 bài 2 một chút, bởi bài 3 sẽ khó hơn đó.

Tuxedo: Là kiểu quần âu, áo vest truyền thống của nam giới. Chúng ta thường thấy các quý ông khi diện trang phụ Tuxedo thường mang cà vạt và giày lười.

Cheongsam hay còn gọi là Sườn xám. Cheongsam không phải là tiếng Anh mà là từ mượn từ Trung Quốc. Sườn xám là kiểu áo cổ đứng, tay ngắn, ôm gọn cơ thể. Vạt xẻ cao đến đùi. Xườn xám xuất hiện nhiều những năm 1930 khi văn hóa phương Tây tràn vào Trung Quốc.

Non-wovens: Vải không dệt, sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất may mặc, chúng có khả năng chịu được độ ẩm, nhiệt độ, áp lực. Được sản xuất từ lông cừu và một số dạng vải đặc biệt khác nên rất bền.

Open orders: Bước đầu của đặt hàng, trong đó có ghi một vài thông tin cá nhân của khách hàng.

Quick Response (QR): Đó là mã QR mà chúng ta thường biết. Không chỉ trong ngành thời trang, QR là một hệ thống mã vạch trong thông tin điện tử giúp cung cấp hàng hóa nhanh chóng. Trong ngành dệt may, úng dụng hệ thống mã vạch này giúp cung cấp các sản phẩm một cách nhanh chóng trong vài ngày, vài tuần thay vì vài tháng như trước đây

Raglan: Tay áo kiểu may Raglan co điểm đặc biệt là để lại một đường may chéo dưới cánh tay và màu vải khác màu của cổ áo. Kiểu áo này được đặt tên theo chúa Raglan mặc vào năm khoảng 1854 khi ông bị mất một cánh tay trong trận chiến. Loại áo này ngày nay được phổ biến trong thể thao và mặc mặc tập thể dục.

Seam: Là đường may mà bạn vẫn hay nhìn thấy trên quần áo.

Quần âu tiếng anh là gì năm 2024
Bohemian: là một xu hướng trang phục với những chi tiết nữ tính như diềm xếp nếp, ren viền, ruy băng, và những chi tiết thêu khác. Xu hướng này phản ánh được tinh thần tự do của thời trang, mang sắc thái lãng mạn và đầy chất thơ.

Sequins: Một xu thế thời trang có phong cách sparkle – được đính hạt cườm hay bất cứ thứ gì lấp lánh lên quần áo. Mốt mới nhất là diện áo đính những hạt đá lấp lánh với quần tất đen như những thiết kế của Joseph hay quần tất phủ ánh bạc như ở Gucci.

Harem pants: Hay còn gọi là quần “thùng”. Harem pants được may rộng ở phần ống và bó lại ở gấu tại mắt cá chân – quần này thường dành cho phụ nữ.

Leather: Áo khoác da.

Haute couture: Thời trang cao cấp nhất, xa sỉ nhất, sang trọng nhất, độc đáo nhất. Đây là từ chỉ được dùng trong những tuần lễ thời trang cao cấp của Paris, London… Những trang phục “haute coutre” được đặt may riêng bởi những ông trùm về thời trang như: Chanel, Christian Dior, Christian Lacroix, Elie Saab, Giorgio Armani, Maison Martin Margiela hay Valentino…

Yarn types: Sợi. Sợi chúng được kéo dài liên tục, sử dụng trong sản xuất hàng dệt , may , đan , đan , dệt , thêu…

Lace and tatting: Sản phầm bằng ren, kỹ thuật đan bằng các nút thắt và vòng…

Đó là toàn bộ những từ vựng liên quan đến chuyên ngành thời trang trong tiếng Anh. Hy vọng qua 3 bài viết Ecorp chia sẻ, bạn đọc đã có thể nằm lòng được các từ vựng theo chủ đề này. Ngoài ra, có rất nhiều những bài học và kinh nghiệm học tiếng Anh cực thú vị tại các chuyên mục của Ecorp, bạn có thể tham khảo thêm. Chúc bạn học tiếng Anh thành công.

Quần tây tiếng Anh viết như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về Quần áo.

dress. /dres/ đầm..

blouse. áo cánh (phụ nữ).

pants. /pænts/ quần tây..

shorts. quần đùi..

shirt. /ʃɜːt/ áo sơ mi..

T-shirt. áo thun..

suit. /suːt/ bộ đồ vest..

jacket. /ˈdʒækɪt/ áo khoác..

Quần váy tiếng Anh gọi là gì?

Váy: Dress (dres): váy liền. Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn. Skirt (skɜːt): chân váy.

Áo dạ dáng dài tiếng Anh là gì?

Khi những ngày lạnh giá đã cận kề là lúc những chiếc áo khoác dáng dài (trench coat) lên ngôi.

Top trong quần áo là gì?

Top: Là chỉ trang phục từ thắt lưng trở lên như áo khoác, áo thun,... Bottom: Là chỉ trang phục từ thắt lưng trở xuống như quần short, quần tây, quần jean,...