Quần jean tiếng anh là gì năm 2024

Nếu như denim là từ chỉ chất liệu vải, thì jeans là từ dùng để chỉ loại trang phục, chính là chiếc quần jeans hay quần bò mà bạn thường mặc.

Nói một cách dễ hiểu, tất cả các loại quần jeans đều có thể được gọi là denim, nhưng denim không chỉ là quần/áo jeans mà còn có thể là áo khoác, chân váy, túi xách hoặc các sản phẩm khác…

Vd: Before fall 2006, students were required to wear khaki or denim trousers or skirts.(Trước mùa thu năm 2006, học sinh phải mặc quần dài hoặc váy kaki hoặc denim.)

Quần áo và phụ kiện là những vật dụng thiết yếu trong cuộc sống thường ngày. Tìm hiểu một số vốn từ tiếng anh về quần áo sẽ giúp ích cho các bạn khi đi du học đó. Hãy cùng duhoctoancau.com tìm hiểu một số từ thông dụng nhé. Cùng share ngay cho các bạn cùng học người thân của mình ngay thôi nào!

\>> Xem thêm Chỉ cần IELTS 5.0, bạn sẽ được tặng 100% phí dịch vụ Du học Canada

Quần jean tiếng anh là gì năm 2024

  • dress : váy liền
  • skirt : chân váy
  • miniskirt : váy ngắn
  • blouse : áo sơ mi nữ
  • stockings: tất dài
  • tights : quần tất
  • socks : tất
  • high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
  • sandals : dép xăng-đan
  • stilettos : giày gót nhọn
  • trainers : giầy thể thao
  • wellingtons : ủng cao su
  • slippers : dép đi trong nhà
  • shoelace : dây giày
  • boots :bốt
  • leather jacket :áo khoác da
  • gloves : găng tay
  • vest : áo lót ba lỗ
  • underpants : quần lót nam
  • knickers : quần lót nữ
  • bra : áo lót nữ

\>> Đăng kí ngay để nhận tư vấn IELTS tại đây

  • blazer : áo khoác nam dạng vét
  • swimming costume: quần áo bơi
  • pyjamas: bộ đồ ngủ
  • nightie (nightdress) : váy ngủ
  • dressing gown: áo choàng tắm
  • bikini : bikini
  • hat : mũ
  • baseball cap : mũ lưỡi trai
  • scarf : khăn
  • overcoat : áo măng tô
  • jacket :áo khoác ngắn
  • trousers (a pair of trousers): quần dài
  • suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
  • shorts : quần soóc
  • jeans :quần bò
  • shirt :áo sơ mi
  • tie : cà vạt
  • t-shirt : áo phông
  • raincoat : áo mưa
  • anorak :áo khoác có mũ
  • pullover : áo len chui đầu
  • sweater : áo len
  • cardigan: áo len cài đằng trước
  • jumper : áo len
  • boxer shorts : quần đùi
  • top : áo
  • thong: quần lót dây
  • dinner jacket : com lê đi dự tiệc
  • bow tie: nơ thắt cổ áo nam

\>> Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh thông dụng trong đời sống hàng ngày

Nếu áp dụng những danh từ trên một cách thường xuyên chắc chắn bạn sẽ thấy cuộc sống thú vị hơn đó. Hiện tại duhoctoancau.com đang có các khóa học IELTS đảm bảo tại các trường Anh ngữ hàng đầu Philippines với các mức học bổng vô cùng hấp dẫn. Để biết thêm thông tin chi tiết về du học tiếng Anh tại Philippines, phụ huynh và học sinh hãy liên hệ tới duhoctoancau.com bằng cách nhấp vào phần đăng ký tư vấn bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với hotline: 0944.788.798

\>> Danh sách học bổng các trường luyện IELTS tại Philippines

- “Visa du học Mỹ không dành cho người … nhút nhát”

- Dự đoán xu hướng Du học Mỹ năm 2017: Lên hay xuống?

- Du học hè Mỹ 2017

Duhoctoancau.com - Đơn vị tư vấn du học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong hoàn thiện hồ sơ, thủ tục giúp các cá nhân du học thành công. Hãy nhanh chóng liên hệ với Duhoctoancau.com theo Hotline 0333 771 866 hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn để nhận tư vấn lộ trình du học tiết kiệm - hiệu quả ngay hôm nay. Địa chỉ liên hệ: Lô 30 BT4-3, Vinaconex 3, đường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Trong khi đó, không chút do dự, Patricia cởi chiếc quần bò, chỉ mặc chiếc váy màu đỏ và lội qua chỗ tôi.

Meanwhile, without hesitating, Patricia stripped off her jeans and waded out to me wearing her red shirt.

Khóa thắt lưng của hắn to bằng đĩa ăn đồ tráng miệng, còn quần bò thì bó chặt đến nỗi trông cứ như được vẽ lên.

He wore a belt buckle the size of a dessert plate and his wranglers were so tight they looked painted on.

Quần bò phủi cùng chiếc áo khoác nhàu được trang phục từ Carnaby Street thay thế, luôn luôn đeo kính râm và đi những "đôi giày The Beatles".

His jeans and work shirts were replaced by a Carnaby Street wardrobe, sunglasses day or night, and pointed "Beatle boots".

Ông ấy cho rằng mặc quần bò trông không thông minh và đề nghị chúng tôi mặc quần âu, nhưng ông ấy lại không muốn chúng tôi mặc nó tới mức phẳng phiu.

He'd tell us that jeans were not particularly smart and could we possibly manage to wear proper trousers, but he didn't want us suddenly looking square.

Thật lạ vì chỉ cách đây vài tiếng chúng tôi còn nhễ nhại mồ hôi trong cái nóng của vùng ven biển, mà bây giờ phải mặc áo trượt tuyết và quần bò để giữ ấm.

It feels a bit strange to be putting on a ski jacket and jeans for warmth, when just a few hours ago, we were sweltering in tropical heat down on the coast.

Trên một triệu bộ quần áo bò của thế giới được nhuộm màu chàm mỗi năm.

Over one lakh clothes are washed each day.

Cũng như những loài bò bison khác, quần thể bò rừng bizon núi đã bị tàn phá bởi nạn săn bắn và nhiều nhân tố khác.

As with other bison, the wood bison's population was devastated by hunting and other factors.

Không có gì gọi là bớt thực dụng đi hay nhiều tình cảm hơn khi một thiếu niên mua một chiếc quần bò mới và xé rách phần đầu gối, bởi vì cậu ta muốn làm vui lòng Jennifer,

Nothing could be less materialistic, or more sentimental, than a teenager buying brand new jeans and tearing them at the knees, because he wants to please Jennifer.

Những đứa trẻ, chúng đi làm trong cả mùa hè. tự giết bản thân mình, vì thế chúng có thể đủ tiền mua một đôi quần bò, vào khoảng tháng Chín chúng tôi có thể sải bước vào và đi,

Those kids, they'll work all summer long kill themselves so that they can afford one pair of designer jeans. So along about September, they can stride in and go,

Quần ống suông nữ tiếng Anh là gì?

Quần lửng ống rộng (culottes) Dù quay trở lại sau một thời gian dài bị lãng quên nhưng nó lại mang một sự bùng nổ mạnh mẽ và ngày càng được các cô nàng yêu thích. Với kiểu quần culottes, bất cứ cô gái nào với thân hình nào, dù mảnh khảnh hay mũm mĩm, dù cao hay thấp đề có thể diện và phối đồ cực đơn giản.

Quần bò tiếng Anh viết như thế nào?

JEANS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Quần jean rách gọi tiếng Anh là gì?

Quần jeans rách (Ripped jeans) – Những điều bạn nên biết.

Quần jean đọc như thế nào?

Phát âm của 'jeans' trong Anh là gì?.

jeans {danh} /ˈdʒinz/.

jeans {nhiều} /ˈdʒinz/.

jean {danh} /ˈdʒin/.

Jean {danh (r)} /ˈdʒin/.