Sa thải phụ tải tiếng anh là gì
Chuyên ngành Điện là một trong những ngành thú vị được nhiều bạn trẻ yêu thích, đặc biệt là các bạn nam. Vì thế để hỗ trợ các bạn đọc hiểu những tài liệu chuyên sâu, nghiên cứu bằng việc học tiếng anh thì không thể thiếu những từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện. Hiểu được điều này, chúng tôi đã lập danh sách các từ vựng chuyên ngành Điện được sử dụng phổ biến và nhiều nhất hiện nay. 1. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện phổ biếnElectric power system: hệ thống điện (HTĐ) (Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện phổ biến) Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện về khả năng tiêu thụ điện Consumption :tiêu thụ Học thêm những thuật ngữ, từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện liên quan đến sơ đồ hệ thống điện: (Tiếng anh chuyên ngành điện liên quan đến sơ đồ hệ thống điện) 2. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện mở rộngTurbine: Tuabin Shunt generator: máy phát kích từ song song Những thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện khó nhớ nhưng rất quan trọng: Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động (Tiếng anh chuyên ngành điện mở rộng) Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện liên quan đến việc cung cấp điện: Service reliability : Độ tin cậy cung cấp điện Từ vựng và thuật ngữ tiếng
anh chuyên ngành điện liên quan máy biến áp (Transformer): Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây Three-winding transformer: Máy biến áp có 3 cuộn dây Hy vọng những từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện này có thể giúp đỡ các bạn trong quá trình học tập, nghiên cứu và công việc.
|