So sánh các phiên bản xe grande

Trong tháng 9 vừa qua Yamaha Việt Nam đã tung ra phiên bản mới của mẫu xe tay ga phân khúc cao cấp Yamaha Grande. Lắng nghe ý kiến khách hàng phiên bản Grande mới đã có những thay đổi vô cung thiết thực, hứa hẹn sẽ là mẫu xe vô cùng hot trong thời gian sắp tới.

Trong bài viết dưới đây mời các bạn cùng Xe máy Hương Quỳnh khám phá những điểm khác nhau của mẫu Grande phiên bản cũ và mới nhé.

Grande 2022 bản Giới Hạn

Grande 2022 bản Đặc biệt

Grande 2022 bản tiêu chuẩn

  • thiết kết khác biệt tinh tế hơn.

So sánh các phiên bản xe grande

Phần mặt nạ trước của xe nhấn mạnh sự nhẹ nhàng, đèn pha hình viên kim cương cùng với dải đèn kết hợp với họa tiết chữ ”Y” tạo sự quý phái đầy ấn tượng. Sử dụng đèn led tăng độ sáng.

So sánh các phiên bản xe grande

Bảng đồng hồ điện tử với màn hình phụ TFT giúp dễ dàng đọc thông số tạo cảm giác hiện đại.

So sánh các phiên bản xe grande

ổ cắm DC và Hộp đựng đồ nhỏ thuận tiện cho việc sạc và cất giữ điện thoại. Đem lại sự tiện lợi và thỏa mái khi di chuyển.

So sánh các phiên bản xe grande

Đèn rẽ trước sau thiết kế thon gọn hơn, áp dụng công nghệ LED. Đem đến tính an toàn và sự tinh tế.

So sánh các phiên bản xe grande

Khung tay vịn mới tiện dụng khi đậu xe và tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi sau. Yên xe và đuôi xe thu gọn hơn về phía trước giúp người lái chân dễ chạm đất, đem lại cảm giác đơn giản tiện lợi mà tinh tế.

Ngoài ra trên phiên bản Grande mới này đã được thêm tính năng Y-connect ( kết nối điện thoại với xe) giúp nhận thông báo khi đang lái xe. Thông tin sẽ được hiển thị trên màn hình chính của xe. Chức năng này cho phép khách hàng nhận tin nhắn, email, cuộc gọi đến/nhỡ, báo lỗi khi xe gặp sự cố…

Ngoài những thay đổi và tính năng kể trên Yamaha Grande phiên bản mới còn rất nhiều tính năng khác. Mời các bạn qua Yamaha Hương Quỳnh để trải nghiệm nhé..

Tại thị trường Việt Nam, Yamaha Grande 2022 có 3 phiên bản, gồm Tiêu chuẩn, Cao cấp và Giới hạn, giá bán lần lượt 45,9 triệu đồng, 50,3 triệu đồng và 51 triệu đồng. Sự khác biệt giữa phiên bản Tiêu chuẩn với hai phiên bản còn lại là không có phanh ABS và chỉ dùng chìa khóa cơ. Trong khi đó, hai phiên bản Cao cấp và Giới hạn chỉ khác nhau về màu sắc.

So sánh các phiên bản xe grande

Kích thước của Yamaha Grande 2022 lần lượt 1.820 x 684 x 1.155 mm (DxRxC), khoảng sáng gầm 127 mm.

So sánh các phiên bản xe grande

Phiên bản Tiêu chuẩn nặng 100 kg, và tăng thêm 1 kg đối với bản Cao cấp.

Ở phiên bản mới, cụm đèn pha LED thiết kế kim cương đặc trưng có kích thước nhỏ hơn. Phần yếm xe có thêm một dải LED ban ngày đặt dọc.

Cụm đèn hậu và xi-nhan cũng được thiết kế mảnh mai hơn bản cũ. Toàn bộ hệ thống đèn trước sau, bao gồm cả đèn báo rẽ đều là dạng LED.

So sánh các phiên bản xe grande

Phiên bản Cao cấp và Giới hạn có hệ thống chống bó cứng phanh ABS ở bánh trước, còn bánh sau vẫn dùng phanh tang trống. Mâm xe trước và sau đồng kích thước 12 inch.

So sánh các phiên bản xe grande

Ở phiên bản 2022, xe đã được nâng cấp lên cụm đồng hồ kỹ thuật số toàn phần, hiển thị được nhiều thông tin hơn. Ngoài ra, người dùng còn có thể kết nối xe với điện thoại thông minh thông qua ứng dụng Y-Connect để nhận thông báo cuộc gọi, tin nhắn hoặc theo dõi tình trạng xe, hành trình đi lại, lịch bảo dưỡng,...

Bên trái tay lái là nơi đặt công tắc đèn pha/cos, đèn báo rẽ và còi. Bên còn lại là hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop & Start System, bật/tắt đèn chiếu sáng và nút đề nổ.

So sánh các phiên bản xe grande

Một điểm cộng vẫn được duy trì trên Grande 2022 đó là nắp bình xăng đặt ở khu vực yếm xe, người dùng không cần phải xuống xe và mở cốp mỗi khi đổ xăng.

Hệ thống chìa khóa thông minh trên hai bản cao cấp. Kế bên là một cổng tẩu để sạc các thiết bị điện tử khi cần thiết.

Dung tích cốp của Yamaha Grande là 26 lít. Nếu so sánh với Honda LEAD, con số trên Grande vẫn khiêm tốn hơn đáng kể.

So sánh các phiên bản xe grande

Chỗ để chân cho người ngồi phía sau được thiết kế dễ sử dụng và tạo sự thoải mái.

So sánh các phiên bản xe grande

Chìa khóa thông minh của Yamaha Grande 2022 khá nhỏ bé, rất tiện lợi khi để vào túi quần hoặc túi xách.

So sánh các phiên bản xe grande

Tương tự thế hệ cũ, Yamaha Grande 2022 vẫn sử dụng động cơ Blue Core xy-lanh đơn, 125 cc, phun xăng điện tử EFI, SOHC, cùng bộ phát điện thông minh, cho công suất cực đại 8,1 mã lực và 10,4 Nm mô-men xoắn. Đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản 2022 giảm xuống 1,66 lít/100 km thay vì 1,68 lít/100 km như bản cũ. Như vậy với bình xăng dung tích 4 lít, mẫu xe này có thể đi được tới 241 km mỗi khi đầy bình.