So sánh vga nvidia 920m và intel hd graphics 520 năm 2024

Thánh hỏi là đây ! hỏi kiểu ko đầu ko đuôi . cái mục đích sử dụng ko có chỉ hỏi nên chọn con nào . ko lẽ xài văn phòng xúi xài con Ndivia , ko lẽ chơi game nhiều xúi xài con onboard .

  • 7

Sẵn cho hỏi luôn là card màn hình rời Nvidia laptop là nói về độ mạnh thì so với máy bàn là bằng con gì

  • 8

muốn so sánh thì lên "www.videocardbenchmark.net" check gpu benmark

  • 9

520 hiệu năng ngang ngửa con kia đấy bạn ak. và 520 dùng mát hơn con Nvidia :3

  • 10

    520 hiệu năng ngang ngửa con kia đấy bạn ak. và 520 dùng mát hơn con Nvidia :3

videocardbenchmark.net/gpu.php?gpu=GeForce+920M videocardbenchmark.net/gpu.php?gpu=Intel+HD+520

mát hơn thì đúng vì onboard với rời mà sao so sánh đc . còn hiệu năng ngang ngửa thì ko có ngang đc đâu 920MX mạnh hơn nhé

  • 11

    videocardbenchmark.net/gpu.php?gpu=GeForce+920M videocardbenchmark.net/gpu.php?gpu=Intel+HD+520
mát hơn thì đúng vì onboard với rời mà sao so sánh đc . còn hiệu năng ngang ngửa thì ko có ngang đc đâu 920MX mạnh hơn nhé

Trên mấy con laptop phổ thông với GPU cùi này thì gần như bằng nhau mà thôi bạn à, chênh lệnh có nhiêu đâu :feel_good:

Intel HD Graphics 530 (GT2) là một đơn vị đồ họa tích hợp, có thể được tìm thấy trong nhiều máy tính để bàn và máy tính xách tay bộ vi xử lý của thế hệ GPU Skylake. Phiên bản “GT2” của GPU Skylake cung cấp 24 Đơn vị thực thi (EU) có tốc độ lên tới 1150 MHz (tùy thuộc vào kiểu CPU). Do thiếu bộ nhớ đồ họa chuyên dụng hoặc bộ nhớ cache eDRAM, HD 530 phải truy cập vào bộ nhớ chính (2x 64bit DDR3L-1600 / DDR4-2133).

Xem thêm: Card màn hình để làm gì?

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa intel hd graphics 520

So sánh vga nvidia 920m và intel hd graphics 520 năm 2024

Hiệu suất Intel HD Graphics 530

Hiệu suất chính xác của HD Graphics 530 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như TDP, L3 Cache, bộ nhớ (DDR3 / DDR4) và tốc độ xung nhịp tối đa của model cụ thể. Các phiên bản máy tính để bàn nhanh nhất (Core i7-6700K) có thể cạnh tranh với GeForce 920M chuyên dụng và sẽ xử lý các trò chơi hiện đại (kể từ năm 2015) trong cài đặt thấp hoặc trung bình.

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa intel® uhd 630

Đặc trưng Intel HD Graphics 530

Công cụ video sửa đổi giờ giải mã H.265 / HEVC hoàn toàn bằng phần cứng và do đó hiệu quả hơn nhiều so với trước đây. Màn hình có thể được kết nối qua DP 1.2 / eDP 1.3 (tối đa 3840 x 2160 @ 60 Hz), trong khi HDMI bị giới hạn ở phiên bản cũ hơn 1.4a (tối đa 3840 x 2160 @ 30 Hz). Tuy nhiên, HDMI 2.0 có thể được thêm bằng bộ chuyển đổi DisplayPort. Tối đa ba màn hình có thể được kiểm soát cùng một lúc.

Xem thêm: Card đồ họa intel(r) uhd graphics 620 – Tìm hiểu và đánh giá

Sự tiêu thụ năng lượng Intel HD Graphics 530

Intel HD Graphics 530 có thể được tìm thấy trong một số bộ xử lý máy tính xách tay và máy tính để bàn thuộc các lớp TDP khác nhau (35 – 91 W).

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa intel graphic 620

ManufacturerIntelGen. 9 SeriesIris Pro Graphics P580(compare)72 @ 350 – 1100 (Boost) MHzeDRAM + 64/128 BitIris Pro Graphics 580(compare)72 @ 350 – 1050 (Boost) MHzeDRAM + 64/128 BitIris Graphics 550 (compare)48 @ 300 – 1100 (Boost) MHzeDRAM + 64/128 BitIris Graphics 540 (compare)48 @ 300 – 1050 (Boost) MHzeDRAM + 64/128 Bitintel HD Graphics 53024 @ 350 – 1150 (Boost) MHz64/128 Bitintel HD Graphics 520 (compare)24 @ 300 – 1050 (Boost) MHz64/128 BitHD Graphics 515 (compare)24 @ 300 – 1000 (Boost) MHz64/128 BitHD Graphics 610 (compare)12 @ 300 – 950 (Boost) MHz64/128 BitHD Graphics 510 (compare)12 @ 300 – 950 (Boost) MHz64/128 BitUHD Graphics 605(compare)18 @ 300 – 750 (Boost) MHz64/128 BitHD Graphics 505 (compare)18 @ 300 – 750 (Boost) MHz64/128 BitUHD Graphics 600(compare)12 @ 300 – 700 (Boost) MHz64/128 BitHD Graphics 500 (compare)12 @ 300 – 700 (Boost) MHz64/128 BitCodenameSkylake GT2ArchitectureGen. 9 SkylakePipelines24 – unifiedCore Speed350 – 1150 (Boost) MHzMemory Bus Width64/128 BitShared MemoryyesDirectXDirectX 12_1technology14 nmFeaturesQuickSyncDate of Announcement05.08.2015 = 1668 days oldCPUGPU Base SpeedGPU Boost / TurboIntel Core i7-6700K4 x 4000 MHz, 91 W350 MHz1150 MHzIntel Core i7-67004 x 3400 MHz, 65 W350 MHz1150 MHzIntel Core i7-6920HQ4 x 2900 MHz, 45 W350 MHz1050 MHz» show 14 moremin. – max. 350 – 350 MHz900 – 1150 MHz

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa HD Intel® 4600

So sánh vga nvidia 920m và intel hd graphics 520 năm 2024

Shop Máy Xấu Giá Cao được xem là địa chỉ cung cấp laptop cũ usa uy tín trên thị trường laptop hiện nay như : laptop Dell, laptop Hp, laptop IBM Lenovo, laptop chuyên game đồ họa… ngoài việc quý khách có thể đặt hàng online sau đó đặt hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi thì cửa hàng luôn có sẵn máy để quý khách đến trải nghiệm và mua về sử dụng.

Nếu bạn đang cần lời khuyên mua máy tính xách tay, hãy liên hệ tôi ngay nhé. Tôi yêu thích tìm hiểu và viết về các chủ đề laptop business và laptop workstation, cập nhật những công nghệ mới nhất ứng dụng cho laptop.