Thanh hà nghĩa là gì

Thanh Hà [chữ Hán: 清河, có nghĩa là dòng sông trong xanh] có thể là tên gọi của:

Mục lục

  • 1 Địa danh
    • 1.1 Việt Nam
    • 1.2 Trung Quốc
  • 2 Tên người
  • 3 Xem thêm

Địa danhSửa đổi

Việt NamSửa đổi

  • Huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
  • Phường Thanh Hà, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
  • Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
  • Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
  • Xã Thanh Hà, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
  • Xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
  • Cảng thị cổ Thanh Hà: một thương cảng cổ nổi tiếng của Việt Nam, tồn tại trong khoảng thế kỷ 17–18, tại các làng Minh Hương, Địa Linh thuộc phường Hương Vinh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ô Thanh Hà, một tên gọi khác của Ô Quan Chưởng, cửa ô duy nhất còn sót lại của thành Thăng Long xưa
  • Chùa Thanh Hà, trụ sở giáo hội Phật giáo tỉnh Thanh Hóa, tại thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
  • Thị trấn cũ Thanh Hà thuộc huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình; nay là một phần thị trấn Ba Hàng Đồi.

Trung QuốcSửa đổi

  • Huyện Thanh Hà, thành phố Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc
  • Quận Thanh Hà, thành phố Thiết Lĩnh, tỉnh Liêu Ninh
  • Quận Thanh Hà, thành phố Hoài An, tỉnh Giang Tô
  • Huyện cũ Thanh Hà thuộc tỉnh Giang Tô thời nhà Thanh
  • Khu Thanh Hà, Hoài An, Giang Tô
  • Nhai đạo Thanh Hà, thuộc khu Hải Điến, thành phố Bắc Kinh
  • Sông Thanh Hà một chi lưu của Liêu Hà.

Tên ngườiSửa đổi

  • Fujiwara no Kiyokawa [chữ Hán: 藤原 清河, Đằng Nguyên Thanh Hà;?–778], danh sĩ Nhật Bản thời kỳ Nara
  • Thanh Hà [sinh 1969], nữ ca sĩ người Việt hải ngoại
  • Tăng Thanh Hà [sinh 1986], người mẫu, diễn viên Việt Nam.

Xem thêmSửa đổi

  • Hà Thanh [định hướng]

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cùng xem tên Thanh Hà có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

Thanh Hà có ý nghĩa là Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!

THANH SELECT * FROM hanviet where hHan = 'thanh' or hHan like '%, thanh' or hHan like '%, thanh,%'; 圊 có 11 nét, bộ VI [vây quanh] 声 có 7 nét, bộ SĨ [kẻ sĩ] 清 có 11 nét, bộ THỦY [nước] 聲 có 17 nét, bộ NHĨ [tai [lỗ tai]] 青 có 8 nét, bộ THANH [màu xanh]

SELECT * FROM hanviet where hHan = 'hà' or hHan like '%, hà' or hHan like '%, hà,%'; 何 có 7 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 哈 có 9 nét, bộ KHẨU [cái miệng] 河 có 8 nét, bộ THỦY [nước] 瑕 có 13 nét, bộ NGỌC [đá quý, ngọc] 虾 có 9 nét, bộ TRÙNG [sâu bọ] 蝦 có 15 nét, bộ TRÙNG [sâu bọ] 遐 có 13 nét, bộ QUAI XƯỚC [chợt bước đi] 霞 có 17 nét, bộ VŨ [mưa] 騢 có 19 nét, bộ MÃ [con ngựa] 鰕 có 20 nét, bộ NGƯ [con cá]

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thanh Hà có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THANH trong chữ Hán viết là 圊 có 11 nét, thuộc bộ thủ VI [囗], bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh.

Chữ thanh [圊] này có nghĩa là: [Danh] Nhà xí. Tân Đường Thư 新唐書: {Trảm thủ, thù chi thể, đầu thanh trung} 斬首, 殊支體, 投圊中 [Quyền Vạn Kỉ truyện 權萬紀傳].

HÀ trong chữ Hán viết là 何 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [人[ 亻]], bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.

Chữ hà [何] này có nghĩa là: [Đại] Chỗ nào, ở đâu. Vương Bột 王勃: {Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu} 閣中帝子今何在? 檻外長江空自流 [Đằng Vương các 滕王閣] Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.[Đại] Ai. Tây du kí 西遊記: {Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã?} 鬧天宮攪亂蟠桃者, 何也 [Đệ bát hồi] Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?/[Hình] Gì, nào. Như: {hà cố} 何故 cớ gì? {hà thì} 何時 lúc nào?/[Phó] Tại sao, vì sao. Luận Ngữ 論語: {Phu tử hà sẩn Do dã?} 夫子何哂由也? [Tiên tiến 先進] Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?/[Phó] Há, nào đâu. Tô Thức 蘇軾: {Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian?} 起舞弄清影, 何似在人間 [Thủy điệu ca đầu 水調歌頭] Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?/[Phó] Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao. Lí Bạch 李白: {Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai} 秦王掃六合, 虎視何雄哉 [Cổ phong 古風, kì tam] Vua Tần quét sạch thiên hạ, [như] Hổ nhìn hùng dũng biết bao.[Danh] Họ {Hà}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Thanh Hà trong tiếng Việt có 8 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thanh Hà được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THANH trong tiếng Trung là 青[Qīng ].- Chữ HÀ trong tiếng Trung là 何[Hé ].- Chữ HÀ trong tiếng Hàn là 하[Ha].
Tên Thanh Hà trong tiếng Trung viết là: 青何 [Qīng Hé].
Tên Thanh Hà trong tiếng Trung viết là: 하 [Ha].

Hôm nay ngày 30/03/2022 nhằm ngày 28/2/2022 [năm Nhâm Dần]. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Anh Hà, Anh Hạnh, Âu Hà, Bắc Hà, Băng Hạ, Bằng Hạnh, Bảo Hà, Bảo Hân, Bến Hà, Bích Hà, Bích Hải, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bính Hà, Bình Hải, Bổn Hạnh, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cát Hạ, Châm Hà, Châu Hà, Chi Hà, Cơ Hạ, Công Hải, Công Hào, Công Hậu, Cúc Hạ, Diễm Hà, Diễm Hằng, Diễm Hạnh, Diệp Hạ, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Dĩnh Hà, Du Hạ, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Duy Hải, Duy Hạnh, Duyên Hạ, Gia Hân, Gia Hạnh, Giang Hà, Hà, Hà Ân, Hà Anh, Hạ Âu, Hạ Băng, Hạ Châm, Hà Châu, Hạ Chi, Hà Diệp, Hà Diệu, Hạ Dương, Hạ Duyên, Hà Giang, Hạ Kim, Hà Lan, Hà Liên, Hạ Linh, Hà Mi, Hà Minh, Hà My, Hà Nhật, Hà Nhi, Hạ Như, Hà Phương, Hà Quân, Hạ Quyên, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Tiên, Hạ Trân, Hạ Trang, Hạ Trúc, Hạ Uyên, Hạ Vân, Hạ Vũ, Hạ Vy, Hà Điệp, Hạc Cúc, Hạc Hiên, Hải, Hải An, Hải Anh, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Bình, Hải Châu, Hải Chi, Hải Dung, Hải Dương, Hải Duyên, Hải Giang, Hải Hà, Hải Lam, Hải Lan, Hải Linh, Hải Long, Hải Miên, Hải Minh, Hải My, Hải Nam, Hải Ngân, Hải Nguyên, Hải Nhi, Hải Phong, Hải Phượng, Hải Quân, Hải Quỳnh, Hải San, Hải Sinh, Hải Sơn, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Thảo, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Uyên, Hải Vân, Hải Vy, Hải Yến, Hải Ðăng, Hải Ðường, Hải Đan, Hải Đăng, Hâm Bằng, Hàm Duyên, Hàm Nghi, Hàm Thơ, Hàm Ý, Hâm Đình, Hân, Hân Diệu, Hân Ly, Hân Nghiên, Hân Nhiên, Hân Đức, Hằng, Hằng Anh, Hằng Nga, Hằng Phương, Hạnh, Hạnh Anh, Hạnh Châm, Hạnh Chi, Hạnh Dung, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Lâm, Hạnh Linh, Hạnh Lý, Hạnh Minh, Hạnh My, Hạnh Nga, Hạnh Ngân, Hạnh Nhơn, Hạnh Phương, Hạnh San, Hạnh Thảo, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hạnh Vi, Hạnh Đan, Hạnh Đức, Hảo, Hạo Anh, Hạo Hiên, Hào Kiện, Hào Nghiệp, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hậu, Hậu Giang, Hiệp Hà, Hiệp Hào, Hiếu Hạnh, Hoài Hà, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hồng Hà, Hồng Hải, Hồng Hạnh, Hữu Hạnh, Huy Hà, Khả Hân, Khải Hà, Khánh Hà, Khánh Hải, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khoa Hà, Khởi Hạ, Khương Hà, Khuyên Hạnh, Kiều Hạnh, Kim Gia Hân, Kim Hà, Kim Hân, Kim Hạnh, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lan Hà, Lê Hạ, Liêm Hạnh, Liên Hà, Linh Hà, Linh Hải, Loan Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Ly Hân, Lý Hạnh, Mai Hà, Mai Hân, Mẫn Hà, Mạnh Hà, Mi Hạ, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Mộng Hằng, Mỹ Hà, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Nam Hà, Nam Hải, Ngân Hà, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Nguyên Hà, Nguyên Hạnh, Nguyệt Hà, Nguyệt Hạnh, Nhật Hà, Nhi Hạ, Như Hà, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phi Hải, Phong Hạ, Phú Hạ, Phú Hải, Phương Hạ, Phương Hải, Phương Hạnh, Quang Hà, Quang Hải, Quốc Hải, Quốc Hạnh, Quyên Hạ, Quỳnh Hà, Sơn Hà, Sơn Hải, Sông Hà, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Thái Hà, Thắm Hạnh, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thảo Hạnh, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thiên Hà, Thiên Hân, Thịnh Hàm, Thu Hà, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hậu, Thuần Hậu, Thục Hân, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Trí Hào, Trọng Hà, Trúc Hạ, Trúc Hân, Trúc Hạnh, Trung Hải, Trường Hải, Tư Hạ, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Tuyết Hân, Úy Hạnh, Uyển Hà, Vân Hà, Việt Hà, Việt Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hãn, Xuân Hạnh, Ðại Hành, Ðình Hảo, Ðông Hải, Ðức Hải, Đăng Hà, Đinh Hà, Đông Hà, Đông Hải, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu,

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thanh Hà

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Thanh Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 26. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thanh Hà

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên [Nhân cách bản vận]. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thanh Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 25. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Thanh Hà

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thanh Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thanh Hà

Ngoại cách tên Thanh Hà có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thanh Hà

Tổng cách tên Thanh Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 25. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thanh Hà tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thanh Hà là: 84/100 điểm.


tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Hà


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thành [chữ Hán: 成] là tên một họ của người Triều Tiên. Ở Trung Quốc và Việt Nam rất ít người mang họ này.

Người Việt Nam nổi tiếng

  • Đào Văn Trường [tên thật Thành Ngọc Quản], Đại tá, Phó tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.

Người Trung Quốc nổi tiếng

  • Thành Nghi, một thế lực quân phiệt cát cứ ở Tây Lương ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc
  • Thành Tư Nguy, nhà kinh tế, kỹ sư hóa học và chính trị gia người Trung Quốc

Người Triều Tiên nổi tiếng

  • Sung Sam-moon [Hán Việt: Thành Tam Vấn, một trong những người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Triều Tiên Hangul
  • Jane [Tên thật: Sung Ji-yeon, Hán Việt: Thành Trí Nghiên], nữ ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nữ Momoland.
  • Rachel [Tên thật: Sung Na-yeon, Hán Việt: Thành Na Nghiên], thành viên nhóm nhạc April.

Điều khoản: Chính sách sử dụng

Copyright 2022 TenDepNhat.Com

Video liên quan

Chủ Đề