Thành ngữ tiếng Trung Phồn the
1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con 21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa 31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không 41. 赔了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài 50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây 60. 夜长梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng 71. 以眼还眼,以牙还牙 /yǐ yǎn huán yǎn ,yǐ yá huán yá/: Ăn miếng trả miếng CS1 : Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4) ĐT : 09. . 09. . 09.. KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI : Video liên quan |