Thats a pity nghĩa là gì

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ năm, 10/8/2017, 20:00 (GMT+7)

6. What a pity!: Thật tiếc quá!

Ví dụ:

What a pity! I couldn’t take part in your party today.

Thật tiếc quá! Mình không thể dự bữa tiệc của bạn hôm nay được.

* Click vào từng cụm từ để xem nghĩa tiếng Việt, ví dụ:

1. What a fool! 7. What a beautiful day! 2. What a relief! 8. What a dope! 3. What a blessing! 9. What’s going on? 4. What a shame! 10. What’s up? 5. What is it now? 11. What happened? 6. What a pity! 12. What the hell!

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

That's a pity for investors because, as CEO Warren Buffett's fellow shareholders have found, there's a lot to be gained from owning shares in what I call a level 10 company- one that applies all ten principles.

Đó là một điều đáng tiếc cho các nhà đầu tư, bởi vì như những gì mà các cổ đông của CEO Warren Buffett đã tìm thấy, có rất nhiều thứ để đạt được từ cổ phiếu sở hữu trong những công ty cấp độ 10- một công ty mà áp dụng tất cả mười nguyên tắc.

That's a pity for investors because, as CEO Warren Buffett's fellow shareholders have found, there's a lot to be gained from owning shares in what I call a level 10 company- one that applies all ten principles.

Đó là một điều đáng tiếc cho các nhà đầu tư, bởi vì như những gì mà các cổ đông của CEO Warren Buffett đã tìm thấy, có rất nhiều thứ hạch toán quyền chọn mua cổ phiếu để đạt được từ cổ phiếu sở hữu trong những công ty cấp độ 10- một công ty mà áp dụng tất cả mười nguyên tắc.

That's a pity for investors because, as CEO Warren Buffett's fellow shareholders have found, there's a lot to be gained from owning shares in what I call a level 10 company- one that applies all ten principles.

Đó là một điều đáng tiếc cho các nhà diễn đàn Forex lớn nhất Việt Nam đầu tư, bởi vì như những gì mà các cổ đông của CEO Warren Buffett đã tìm thấy, có rất nhiều thứ để đạt được từ cổ phiếu sở hữu trong những công ty cấp độ 10- một công ty mà áp dụng tất cả mười nguyên tắc.

Chỉ hơi tiếc 1 điều rằng chụp ảnh bên trong cung điện không được phép.

Hơi tiếc là không có ảnh chụp lúc đó.

You can use the tips TOEIC more efficient by learning from all the English phrase commonly as"Ilook forward to Hearing from you soon" and"That's a pity," more, is just learning the words" look forward"and" pity".

Bạn có thể sử dụng mẹo thi TOEIC hiệu quả hơn bằng cách học thuộc tất cả các cụm từ tiếng Anhphổ biến như“ I look forward to hearing from you soon” và“ That' s a pity” hơn, là chỉ học các từ ngữ“ look forward” và“ pity”.

That's a pity that Jimmy couldn't pallbearer with us.

Đáng tiếc James không thể khiêng quan tài với chúng ta.

That's a pity, but of course I respect your decision.

Rất buồn, nhưng em tôn trọng quyết định của Bác.

It's a pity that this route is no longer active.

Đáng tiếc là ngàу nay tuyến đường này đã không còn hoạt động nữɑ.

It's a pity that there are a lot of great writers who are not translated though.

Tiếc là có nhiều tác giả đặc sắc hơn lại không được dịch.

Tiếc rằng ứng dụng chỉ dành cho thị trường Mỹ.

Ngoài ra hơi tiếc là sẽ không có thêm hiệu ứng nào khác.

That would be a pity, but unfortunately, we see no other alternatives that work as efficiently.

Đó sẽ là một điều đáng tiếc, nhưng thật không may, chúng tôi thấy không có sự thay thế nào khác hoạt động hiệu quả như nhau.

What is a pity là gì?

what a pity! — thật đáng tiếc!

That's a pity là gì?

Định nghĩa: cụm từ này mang nghĩa “thật đáng tiếc, đáng buồn, tội nghiệp, tiếc thay”. Ví dụ: What a pity you have failed the flight attendant recruitment contest this time.

What a pity dụng khi nào?

What a pity!: Thật tiếc quá! Ví dụ: What a pity! I couldn't take part in your party today.

Thật đáng tiếc là tiếng Anh là gì?

Bản dịch của "thật đáng tiếc!" trong Anh là gì? what a pity!