Thay đổi lệnh tắt trong Revit

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để đổi lệnh tắt trong Revit. Mời các bạn tham khảo.
1.Để kích hoạt chương trình tạo lệnh tắt hoặc đổi lệnh tắt trong phần mềm Revit bạn tiến hành kích vào biểu tượng R/ Options.

Thay đổi lệnh tắt trong Revit

2. Tìm tới tabs “User Interface” / Kích chọn vào biểu tượng “Customize” ở mục Keyboard shortcuts.

Thay đổi lệnh tắt trong Revit

3.Kích lại dòng lệnh “Text”, gõ lệnh tắt mới vào ô Press new keys như hình dưới  trong ví dụ này tôi thay lệnh tắt của lệnh text bằng lệnh TX / Rồi nhấn biểu tượng Assign để gắn lệnh tắt mới này.

Thay đổi lệnh tắt trong Revit

4.Nhấn ok để đóng bảng / Và ok tiếp để hoàn tất việc đổi lệnh tắt.

Thay đổi lệnh tắt trong Revit
  • ​Thử lệnh mới xem chương trình đã nhận được lệnh tắt mới chưa.
  • Làm tương tự với các lệnh khác khi muốn đổi sang lệnh tắt mới hoặc muốn gắn một lệnh tắt nào đó mà bạn muốn sử dụng.
  • Lưu ý: Nên kiểm tra các lệnh tắt cũ đã có trong phần mềm, tránh trường hợp gắn trùng lệnh tắt với những lệnh tắt cũ đã có.
  • Bạn nên lưu lại các lệnh tắt mới này tránh trường hợp đổi quá nhiều và bị quên sau này, cũng như nên đổi lệnh sao cho dễ nhớ dễ dùng nhất trong quá trình sử dung phần mềm revit.

Đăng nhập

extra_toc

Để hổ có thể vẽ nhanh trong Revit thì việc sử dụng các phím tắt không thể bỏ qua. IDC tổng hợp một số lệnh và phím tắt trong Revitvới mong muốn hỗ trợ các bạn thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất thực hiện nhanh hơn trong quá trình học và thực hiện đồ án. 

Download tài nguyên:
Tổng hợp thư viện revit full.
Thư viện Revit theo chủ đề tùy ý.

Settings menu

  • "SU" bật trình đơn:"Settings-Sun and Shadows Settings"
  • "UN" bật trình đơn:"Settings-Project Units""

Window menu

  • "WC" bật trình đơn:"Window-Cascade"
  • "WT" bật trình đơn:"Window-Tile"

Snap overrides : điều khiển bắt điểm

  • "SI" snapcode:"Intersections" nút giao nhau
  • "SE" snapcode:"Endpoints" điểm cuối
  • "SM" snapcode:"Midpoints" điểm giữa
  • "SC" snapcode:"Centers" Trung tâm
  • "SN" snapcode:"Nearest" gần nhất
  • "SP" snapcode:"Perpendicular"
  • "ST" snapcode:"Tangents"
  • "SW" snapcode:"Work Plane Grid" mặt phẳng làm việc
  • "SQ" snapcode:"Quadrants" trục tọa độ
  • "SX" snapcode:"Points" điểm
  • "SR" snapcode:"Snap to Remote Objects" bắt đối tượng từ xa
  • "SO" snapcode:"Snaps Off" tắt chức năng bắt điểm
  • "SS" snapcode:"Turn Override Off"

Lệnh tắt

1.Selecting:

  • CTRL Select multiple elements - CTRL Chọn nhiều yếu tố
  • TAB Cycle through the prehighlighting of elements to TAB - Tự động chuyển đổi qua các yêu tố gần nhau.
  • TAB chọn tường wall faces hoặc tường centerlines khi đặt kích thước
  • TAB Chuyển đổi giữa 2 sự lựa chọn curtain wall hay glazed panel trong plan vew.
  • CTRL+A chọn tất cả mọi thứ trong workset 

2. File Management: Quản lý tập tin

  • CTRL+O Mở một dự án
  • CTRL+P in một trang
  • CTRL+S Save một dự án

EDIT MENU

  • MD modify - sửa đổi
  • MV move - di chuyển
  • CO copy (Cntrl-C) - chép
  • RO rotate - xoay
  • AR array - mảng
  • MM mirror - đối xứng
  • PR properties
  • DE delete - xóa
  • GP group - nhóm
  • LO lock objects - khóa đối tượng
  • SA Select all instances - Chọn tất cả các trường hợp
  • RE Resize - chỉnh kích thước
  • PP Pin Position - Gim Vị trí
  • UP=unpin - tháo kim găm
  • CS Create Similar - Tạo thành phần tương tự

VIEW MENU

  • ZR zoom in region - zoom trong khu vực.
  • ZO zoom out (2x) - zoom ra ngoài 2 lần.
  • ZF zoom to fit - zoom để phù hợp với độ phân giải.
  • ZA zoom all to fit - zoom tất cả.
  • ZS sheet size - kích thước bản vẽ.
  • ZP previous scroll/zoom - xem lại khung hình trong thao tác trước (cuộn / zoom)
  • F8 dynamic view dbox - bật dbox
  • F5 refresh - làm mới

DRAFTING MENU

  • DI dimension - kích thước
  • EL spot elevation - độ cao
  • GR grid - lưới
  • LL level - cấp
  • TX text - văn bản
  • TG tag - ghi chú
  • RP ref plane -mặt phẳng làm việc
  • RT room tag - ghi chú phòng
  • DL detail lines - chi tiết
  • More VIEW menu
  • VP View Properties - chỉnh chế độ xem
  • VG Visibility graphics - chỉnh chế độ biểu hiện
  • VH category invisible
  • Vi Other categories invisible
  • HH Hide object - ẩn đối tượng
  • HI isolate object - cô lập đối tượng
  • HC hide category - ẩn thể loại
  • IC isolate category - cô lập thể loại
  • HR reset temp hide/isolate - đặt lại chế độ ẩn / cô lập

TOOLS MENU

  • LW linework
  • PT paint - sơn
  • SF split face - chia mặt
  • AL align
  • SL split walls and lines - chia tường và đường
  • TR trim/extend
  • OF offset
  • F7 spelling
  • MA match - phù hợp

SHADE/WIREFRAME

  • WF wireframe
  • HL hidden line - ẩn dòng
  • SD shade mode - chế độ bóng râm
  • AG advanced model graphic other- mô hình đồ họa cao cấp khác
  • TL thin lines - mỏng dòng
  • RR rendering raytrace - bật hộp thoại render

ALTERNATES

  • ZZ zoom in region - zoom trong khu vực
  • ZX zoom to fit - phóng to để phù hợp
  • ZC previous scroll/zoom
  • ZV zoom out (2x)
  • VV visibility/graphics - tầm nhìn / đồ họa
  • CC copy - chép

File menu

  • ER File-Editing Requests - yêu cầu chỉnh sửa
  • RL File-Reload Latest - Cập Nhật mới nhất
  • RW File-Reload Latest

MODELING MENU

  • WA wall - tường
  • WN window - cửa sổ
  • DR door - cửa
  • CM component - thành phần
  • LI lines - dòng
  • RP ref plane

Nếu bạn chưa biết revit là gì và sử dụng thành thạo revit có thể tham khảo các khóa học chuyên đề Revit và họa viên kiến trúc của IDC. Chúng tôi cam kết đảm bảo kỹ năng thực hành thuần thục sao khi hoàn thành khóa học.

Cập nhật thêm thông tin:
Đồ án.
Lịch khai giảng.

Thông tin liên hệ:

  • Trung tâm Thời Đại Mới IDC: 27F Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • ĐT: (028) 3910 3812 – (028) 3500 4500
  • Website: www.idc.edu.vn
  • Hotline tư vấn: 028 3910 3812 - 090 1221 486 (Zalo)

Bài viết khác