Thôn tư xã hưng bình hừng trà thừa thiên hóa năm 2024
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 2. Hiệu lực thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2023. 2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
Điều 3. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: TNMT, TC (để b/c); - Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp; - TV Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT và các Ban của HĐND tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh; - Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh; - Báo Thừa Thiên Huế; - Công báo tỉnh TT Huế; - Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Phan Quý Phương QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau: “2. Bảng xác định vùng: Địa bàn Đồng bằng Trung du Miền núi Thị xã Hương Trà Các xã, phường còn lại Các xã: Bình Thành, Bình Tiến, Hương Bình Thị xã Hương Thủy Các xã, phường còn lại Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn Huyện Quảng Điền Toàn bộ các xã, thị trấn Huyện Phú Vang Toàn bộ các xã, thị trấn Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn Huyện A Lưới Toàn bộ các xã, thị trấn Huyện Phong Điền - Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú Kinh Phường - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ - Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân - Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn - Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm - Các thôn còn lại xã Phong An - Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp - Các thôn còn lại xã Phong Thu - Thị trấn và các xã còn lại Thành phố Huế Toàn bộ các phường, xã Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau: “Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí. 1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất. 2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất). 3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.” Điều 3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau: 1. Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 như sau: “b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”. 2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau: “a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực: - Đối với các phường thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C. - Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”. Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau: “Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phân vùng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đồng bằng 33.000 28.600 24.200 2 Trung du 25.300 20.900 18.700 3 Miền núi 23.100 19.800 16.500 2. Giá đất trồng cây lâu năm: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phân vùng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đồng bằng 36.000 31.200 26.400 2 Trung du 27.600 22.800 20.400 3 Miền núi 25.200 21.600 18.000 3. Giá đất rừng sản xuất: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phân vùng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đồng bằng 6.240 5.400 4.920 2 Trung du 5.400 4.560 4.080 3 Miền núi 4.560 3.960 3.240 4. Giá đất rừng phòng hộ: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phân vùng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đồng bằng 5.200 4.500 4.100 2 Trung du 4.500 3.800 3.400 3 Miền núi 3.800 3.300 2.700 5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phân vùng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đồng bằng 27.600 24.000 20.400 2 Trung du 24.000 20.400 16.800 3 Miền núi 20.400 16.800 14.400 Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau: “Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn. Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.” Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau: “Điều 15. Giá đất ở tại đô thị 1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 Nhóm đường 1B 2.195.000 1.317.000 1.104.000 878.000 Nhóm đường 1C 1.250.000 750.000 625.000 500.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 Nhóm đường 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 Nhóm đường 2C 813.000 488.000 413.000 325.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 788.000 475.000 400.000 313.000 Nhóm đường 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 Nhóm đường 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 625.000 375.000 312.500 250.000 Nhóm đường 4B 563.000 338.000 288.000 225.000 Nhóm đường 4C 500.000 300.000 250.000 200.000 Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo 2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 6.120.000 3.672.000 2.142.000 1.734.000 Nhóm đường 1B 3.179.000 2.244.000 1.275.000 1.020.000 Nhóm đường 1C 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 Nhóm đường 2B 1.820.000 1.280.000 1.120.000 910.000 Nhóm đường 2C 1.740.000 1.170.000 1.040.000 840.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 Nhóm đường 3B 1.460.000 960.000 860.000 680.000 Nhóm đường 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 1.220.000 800.000 700.000 580.000 Nhóm đường 4B 1.060.000 720.000 620.000 520.000 Nhóm đường 4C 940.000 650.000 580.000 460.000 Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo 3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 6.240.000 3.120.000 2.189.000 1.256.000 Nhóm đường 1B 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 Nhóm đường 1C 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 Nhóm đường 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 Nhóm đường 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Nhóm đường 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 Nhóm đường 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 1.470.000 789.000 555.000 341.000 Nhóm đường 4B 1.335.000 704.000 506.000 306.000 Nhóm đường 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 Nhóm đường 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 Nhóm đường 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 Nhóm đường 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo 4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 Nhóm đường 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 Nhóm đường 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 Nhóm đường 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 Nhóm đường 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 Nhóm đường 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Nhóm đường 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 Nhóm đường 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Nhóm đường 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 Nhóm đường 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Nhóm đường 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Nhóm đường 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 Nhóm đường còn lại 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo 5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 11.100.000 6.327.000 4.107.000 2.331.000 Nhóm đường 1B 9.108.000 5.192.000 3.370.000 1.913.000 Nhóm đường 1C 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 5.832.000 3.324.000 2.158.000 1.225.000 Nhóm đường 2B 4.740.000 2.702.000 1.754.000 995.000 Nhóm đường 2C 3.888.000 2.216.000 1.439.000 816.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 Nhóm đường 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Nhóm đường 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 Nhóm đường 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 Nhóm đường 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 Nhóm đường 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Nhóm đường 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 Nhóm đường 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo 6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 918.000 605.000 418.000 334.000 Nhóm đường 1B 888.000 563.000 412.000 325.000 Nhóm đường 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 709.000 458.000 334.000 272.000 Nhóm đường 2B 664.000 436.000 291.000 249.000 Nhóm đường 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 582.000 375.000 270.000 228.000 Nhóm đường 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 Nhóm đường 3C 478.000 333.000 228.000 208.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 440.000 315.000 231.000 209.000 Nhóm đường 4B 388.000 258.000 215.000 182.000 Nhóm đường 4C 343.000 236.000 179.000 161.000 Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo 7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 2.512.000 1.765.000 1.238.000 855.000 Nhóm đường 1B 1.929.000 1.347.000 946.000 655.000 Nhóm đường 1C 1.729.000 1.219.000 855.000 601.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 1.547.000 1.074.000 764.000 528.000 Nhóm đường 2B 1.401.000 983.000 692.000 473.000 Nhóm đường 2C 1.238.000 874.000 601.000 419.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 1.183.000 837.000 582.000 400.000 Nhóm đường 3B 1.110.000 783.000 546.000 382.000 Nhóm đường 3C 983.000 692.000 473.000 328.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 965.000 673.000 473.000 328.000 Nhóm đường 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 Nhóm đường 4C 764.000 528.000 382.000 255.000 Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo 8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 Nhóm đường 1B 3.695.000 2.581.000 1.813.000 1.262.000 Nhóm đường 1C 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 Nhóm đường 2B 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 Nhóm đường 2C 2.281.000 1.610.000 1.117.000 769.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 1.723.000 1.204.000 856.000 595.000 Nhóm đường 3B 1.549.000 1.073.000 769.000 537.000 Nhóm đường 3C 1.375.000 957.000 682.000 464.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 1.340.000 943.000 667.000 450.000 Nhóm đường 4B 1.201.000 841.000 595.000 421.000 Nhóm đường 4C 1.079.000 754.000 522.000 363.000 Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo 9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 1.610.000 905.000 450.000 260.000 Nhóm đường 1B 1.420.000 775.000 385.000 195.000 Nhóm đường 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 975.000 585.000 255.000 145.000 Nhóm đường 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 Nhóm đường 2C 650.000 375.000 215.000 125.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 625.000 338.000 186.000 101.000 Nhóm đường 3B 590.000 325.000 185.000 90.000 Nhóm đường 3C 455.000 260.000 115.000 80.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 377.000 195.000 114.000 65.000 Nhóm đường 4B 338.000 182.000 104.000 52.000 Nhóm đường 4C 312.000 169.000 91.000 47.000 Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo 10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới Đơn vị tính: Đồng/m2 LOẠI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Nhóm đường 1A 1.636.000 743.000 440.000 248.000 Nhóm đường 1B 1.458.000 660.000 399.000 220.000 Nhóm đường 1C 1.293.000 578.000 344.000 193.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Nhóm đường 2A 1.183.000 536.000 316.000 179.000 Nhóm đường 2B 1.059.000 481.000 289.000 151.000 Nhóm đường 2C 935.000 426.000 248.000 138.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Nhóm đường 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 Nhóm đường 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 Nhóm đường 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 Nhóm đường 4A 605.000 248.000 138.000 69.000 Nhóm đường 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 Nhóm đường 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo Điều 7. Sửa đổi, bổ sung tại Điều 20 như sau: “Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21) 1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 980.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 910.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 784.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 700.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 630.000 2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 1.460.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 1.300.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 1.220.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 1.060.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 940.000 3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 2.190.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 1.950.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 1.470.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 1.335.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 1.185.000 4. Thành phố Huế Đơn vị tính: Đồng/m² TT TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh 1 Từ 24,5 m trở lên 13.800.000 2 Từ 22,5 đến 24,0 m 12.075.000 3 Từ 20,0 đến 22,0 m 10.350.000 4 Từ 17,0 đến 19,5 m 9.200.000 5 Từ 14,0 đến 16,5 m 6.957.500 6 Từ 11,0 đến 13,5 m 5.635.000 7 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 4.255.000 II Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú 1 Từ 24,5 m trở lên 9.200.000 2 Từ 22,5 đến 24,0 m 7.935.000 3 Từ 20,0 đến 22,0 m 7.360.000 4 Từ 17,0 đến 19,5 m 5.635.000 5 Từ 14,0 đến 16,5 m 5.405.000 6 Từ 11,0 đến 13,5 m 4.025.000 7 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 2.875.000 III Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân 1 Từ 24,5 m trở lên 6.957.500 2 Từ 22,5 đến 24,0 m 5.635.000 3 Từ 20,0 đến 22,0 m 5.175.000 4 Từ 17,0 đến 19,5 m 4.830.000 5 Từ 14,0 đến 16,5 m 4.255.000 6 Từ 11,0 đến 13,5 m 3.818.000 7 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 2.185.000 IV Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân 1 Từ 24,5 m trở lên 3.810.000 2 Từ 22,5 đến 24,0 m 3.310.000 3 Từ 20,0 đến 22,0 m 2.810.000 4 Từ 17,0 đến 19,5 m 2.470.000 5 Từ 14,0 đến 16,5 m 1.870.000 6 Từ 11,0 đến 13,5 m 1.540.000 7 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 1.210.000 V Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng 1 Từ 19,5 m trở lên 1.170.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 1.065.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 890.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 795.000 5 Dưới 10,5 m 630.000 5. Thị xã Hương Thủy Đơn vị tính: Đồng/m² TT TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh 1 Từ 19,5 m trở lên 2.810.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 2.470.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 1.870.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 1.540.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 1.210.000 II Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân 1 Từ 19,5 m trở lên 1.540.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 1.210.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 1.010.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 830.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 630.000 6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 605.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 545.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 478.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 388.000 5 Từ dưới 10,5 m 343.000 7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 1.183.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 1.110.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 965.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 892.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 764.000 8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 2.488.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 2.281.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 1.723.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 1.549.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 1.340.000 9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông Đơn vị tính: Đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 858.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 780.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 606.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 577.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 546.000 10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới Đơn vị tính: đồng/m² TT ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở 1 Từ 19,5 m trở lên 935.000 2 Từ 17,0 đến 19,0 m 756.000 3 Từ 13,5 đến 16,5 m 701.000 4 Từ 11,0 đến 13,0 m 619.000 5 Từ 4,0 đến dưới 10,5 m 536.000 Điều 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau: “Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 1. Huyện Phong Điền Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Thị trấn Phong Điền 1 Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5 m) 784.000 2 Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 Đường có mặt cắt 13 m 910.000 3 Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu Đường có mặt cắt đường 13 m 700.000 II Xã Phong Hiền 1 Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m) 630.000 Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m) 490.000 Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m) 420.000 Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m) 350.000 2 Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ Đường 13,5 m 1.600.000 Đường 11,5 m 1.000.000 III Xã Điền Lộc 1 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) 600.000 IV Xã Phong An 1 Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền Đường có mặt cắt 11,5 m 2.000.000 Đường có mặt cắt 16,5 m 2.500.000 2 Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ Đường có mặt cắt 13,5 m 2.000.000 Đường có mặt cắt 16,5 m 2.500.000 3 Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A Đường có mặt cắt từ 9 đến 13,5 m 3.000.000 4 Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền Đường 16,5 m 2.500.000 Đường 13,5 m 2.000.000 V Xã Phong Xuân 1 Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn Đường có mặt cắt 13,5 m 143.000 Đường có mặt cắt 11,5 m 130.000 VI Xã Phong Mỹ 1 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn) Đường có mặt cắt từ 12đến 13 m 156.000 VII Xã Phong Sơn 1 Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ- La Sơn Đường có mặt cắt từ 9 đến 12 m 91.000 VIII Xã Phong Hòa 1 Khu dân cư thôn Tư Đường 7,5 đến 13,5 m 350.000 2. Huyện Quảng Điền Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Thị trấn Sịa 1 Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh Đường 11,5 m 4.120.000 Đường 5,0 m 2.680.000 2 Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền Đường 16,5 m 5.400.000 Đường 13,5 m 5.400.000 Đường 11,5 m 5.400.000 Đường 9,5 m 5.400.000 3 Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện Đường 16,5 m 2.680.000 4 Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa Đường 16,5 m 2.000.000 Đường 11,5 m 1.900.000 II Xã Quảng Lợi 1 Khu dân cư đông Quảng Lợi Đường 16,5 m 2.000.000 Đường 11,5 m 1.900.000 III Xã Quảng Vinh 1 Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh Đường 13,5 m 1.300.000 Đường 10,0 m 1.300.000 Đường 7,5 m 1.300.000 Đường 5,5 m 1.300.000 IV Xã Quảng Thọ 1 Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ) Đường 9 m 1.300.000 Đường 5 m 1.000.000 V Xã Quảng Phú Khu dân cư Bác Vọng Đông Đường 7,5 m 1.000.000 3. Thị xã Hương Trà Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Phường Tứ Hạ 1 Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 3.420.000 Đường 24,0 m 2.655.000 Đường 16,5 m 2.190.000 Đường 11,5m 1.710.000 II Phường Hương Văn 1 Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 3.420.000 Đường 19,5 m 2.190.000 Đường 10,5 m 1.710.000 2 Khu quy hoạch Ruộng Cà Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8) 675.000 Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường) 675.000 Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu) 675.000 Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu) 675.000 3 Khu quy hoạch vùng Toong Đường quy hoạch 13,5 m 1.950.000 Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m 1.710.000 III Phường Hương Xuân 1 Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân Đường 30,0 m 2.190.000 Đường 10,5 m 1.185.000 2 Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân 405.000 IV Phường Hương Vân 1 Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân 405.000 V Phường Hương Chữ 1 Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3 Đường quy hoạch 11, 5 m 1.950.000 Đường quy hoạch 5,95 m 1.710.000 4. Thành phố Huế Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Phường An Cựu 1 Khu nhà ở Tam Thai Đường 16,5 m 5.635.000 Đường 13,0 m 4.255.000 Đường 6,0 m 2.875.000 II Phường An Đông 1 Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 Đường 7,0 m 5.635.000 Đường 6,0 m 5.635.000 2 Khu tái định cư Đông Nam Thủy An Đường 26,0 m 9.200.000 Đường 24,0 m 7.935.000 Đường 12,0 m 5.635.000 3 Khu dân cư Đông Nam Thủy An Đường 24,5 m 7.935.000 Đường 13,5 m 5.635.000 Đường 12,0 m 5.635.000 Đường 11,0 m 5.635.000 4 Khu nhà ở An Đông Đường 12,0 m 5.635.000 Đường 11,5 m 4.255.000 Đường 11,25 m 4.255.000 Đường 8,0 m 2.875.000 Đường 7,5 m 2.875.000 Đường 5,0 m 2.875.000 5 Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông Đường 24 m 7.935.000 Đường 12 m 4.830.000 6 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 Đường 26,0 m 6.520.000 Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 16,5 m 5.405.000 Đường 13,5 m 4.830.000 Đường 10,5 m 3.726.000 7 Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 Đường 19,5m 4.900.000 Đường 13,5m 4.200.000 Đường 12,5m 3.320.000 Đường từ 11,5m trở xuống 3.320.000 III Phường An Hòa và phường Hương Sơ 1 Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) Đường từ 24,5m trở lên 6.050.000 Đường từ 20,0 đến 24,0m 4.900.000 Đường từ 17,0 đến 19,5m 4.200.000 Đường từ 14,0 đến 16,5m 3.700.000 Đường từ 13,5m trở xuống 3.320.000 IV Phường An Tây 1 Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 Đường 13,5m 5.635.000 Đường 11,5m 5.635.000 Đường 6,0m 4.255.000 2 Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế Đường 13,5m 3.818.000 Đường 11,5m 3.818.000 Đường 10,5m 3.818.000 3 Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức Đường 19,5m 4.830.000 Đường 13,5m 3.818.000 V Phường Hương Long 1 Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1) Đường 13,5m 4.255.000 Đường 11,5m 4.255.000 Đường 7,5m 2.875.000 2 Khu quy hoạch Hương Long Đường 13,5m 4.255.000 Đường 11,5m 4.255.000 VI Phường Kim Long 1 Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) Đường 16,5m 4.255.000 Đường 13,5m 4.255.000 Đường 11,5m 4.255.000 Đường 9,5m 2.875.000 2 Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4) Đường 23,0m 6.957.500 Đường 11,5m 4.255.000 VII Phường Phú Hậu 1 Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2) Đường 26m 6.958.000 Đường 11,5m 4.255.000 VIII Phường Gia Hội 1 Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) Đường 11,5 m 3.818.000 IX Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân 1 Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân Đường 26,0 m 9.200.000 Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 16,5 m 5.635.000 Đường 13,5 m 5.635.000 Đường 12,0 m 4.255.000 Đường 11,5 m 4.255.000 Đường 6,0 m 2.875.000 X Phường Thủy Xuân 1 Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 Đường 13,5 m 4.255.000 Đường 7,0 m 2.875.000 2 Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 Đường 13,5 m 4.255.000 Đường 11,5 m 4.255.000 3 Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 Đường 26,0 m 9.200.000 Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 17,0 m 5.635.000 Đường 13,5 m 5.635.000 4 Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 13,5 m 4.255.000 XI Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An 1 Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 26,0 m 9.200.000 Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 13,5 m 4.255.000 Đường 12,0 m 4.255.000 2 Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 13,0 m 4.255.000 Đường 12,0 m 4.255.000 XII Phường Vỹ Dạ 1 Khu quy hoạch Tổ 15B Đường 11,5m 5.635.000 XIII Phường Xuân Phú 1 Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 Đường 13,5 m 7.894.000 Đường 11,5 m 5.382.000 2 Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 Đường 13,5 m 7.894.000 Đường 11,5 m 4.830.000 3 Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương Đường 13,5 m 7.894.000 Đường 12 m 4.830.000 Đường 9 m 3.818.000 XIV Phường Hương An 1 Khu quy hoạch dân cư Hương An Đường quy hoạch 11,5 m 2.124.000 XV Xã Hương Thọ 1 Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ 503.000 XVI Xã Hương Vinh 1 Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m) 4.020.000 XVII Xã Thủy Bằng 1 Khu quy hoạch Đồng Cát Đường 15,5 m 2.244.000 Đường 11,5 m 1.848.000 2 Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn Đường quy hoạch 13,5 m 840.000 XVIII Phường Thủy Vân 1 Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 Đường 19,5 m 2.964.000 Đường 13,5 m 2.244.000 Đường 12 m 2.244.000 2 Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 Đường 36 m 3.888.000 Đường 16,5 m 3.372.000 Đường 13,5 m 2.964.000 Đường 12 m 2.964.000 3 Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 Đường 36 m 3.888.000 Đường 26 m 3.888.000 Đường 16,5 m 3.372.000 Đường 13,5 m 3.372.000 Đường 10,5 m 2.964.000 4 Khu dân cư Dạ Lê Đường 19,5 m 2.964.000 Đường 11,5 m 1.848.000 Đường 9,5 m 1.452.000 Đường 8,0 m 1.452.000 5 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5 Đường 36 m 3.372.000 Đường 13,5 m 2.244.000 Đường 12 m 1.848.000 XIX Phường Phú Thượng 1 Các đường: 19,5 m; 26 m; 36 m; 100 m 4.836.000 2 Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m 4.032.000 5. Thị xã Hương Thủy Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Phường Phú Bài 1 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung Đường 11,5 m 1.540.000 2 Khu dân cư 6A, 6B Đường 15 m 1.870.000 Đường 11,5 m 1.540.000 3 Khu dân cư 7A, 7B, 7C Đường 15 m 1.870.000 Đường 12 m 1.540.000 Đường 8,5 m 1.210.000 Các tuyến ≤ 6,5 m 1.210.000 4 Khu quy hoạch tổ 9 Đường 15 m 1.870.000 Đường 8,5 m 1.210.000 5 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10 Đường 10,5 m 1.870.000 6 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2 Đường 13 m 1.870.000 Đường 11,5 m 1.540.000 7 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex Đường từ >12,0đến 13,5 m 1.870.000 Đường 12,0 m 1.540.000 II Phường Thủy Châu 1 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2 Đường 36 m 2.810.000 Đường 13,5 m 1.870.000 Đường 12,5 m 1.540.000 2 Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được Đường từ >10,5 đến 13,5 m 1.300.000 Đường 10,5 m 1.210.000 3 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 Đường từ 11,0 đến 13,0 m 1.540.000 Đường 8,5 m 1.010.000 4 Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn Đường từ 6,8 đến 8,5 m 780.000 III Phường Thủy Dương 1 Khu dân cư Vịnh Mộc Đường 11,5 m 2.470.000 Đường 9,5 m 1.870.000 Đường 7,5 m 1.870.000 2 Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2 Đường 56 m 7.290.000 Đường 16,5 m 5.670.000 Đường 13,5 m 5.670.000 Đường 11,5 m 4.860.000 Đường 10,5 m 4.860.000 3 Khu dân cư Tổ 12 Đường 13,5 m 2.470.000 Đường 12 m 2.470.000 4 Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen Đường 18,5 m 3.890.000 Đường 12 m 3.240.000 5 Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 Đường 24 m 4.860.000 Đường 19,5 m 3.890.000 Đường 13m 3.240.000 6 Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5) 7.290.000 Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến 5.670.000 thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5) Đường 15,5m: - Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 - Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5 4.860.000 Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5) 4.860.000 7 Khu dân cư Đông Nam Thủy An Đường 24,5 m 7.935.000 Đường 13,5 m 5.635.000 Đường 12,0 m 5.635.000 Đường 11,0 m 5.635.000 8 Khu nhà ở An Đông Đường 12,0m 5.635.000 Đường 11,5m 4.255.000 Đường 11,25m 4.255.000 Đường 8,0m 2.875.000 Đường 7,5m 2.875.000 Đường 5,0m 2.875.000 IV Phường Thủy Lương 1 Khu dân cư Lương Mỹ Đường 26 m 2.810.000 Đường 12 m 1.540.000 2 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương Đường 19,5 m 2.810.000 Đường 13,5 m 1.870.000 Đường 13 m 1.540.000 Đường 12 m 1.540.000 Đường 11,5 m 1.540.000 Đường 7,5 m 1.210.000 3 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương Đường 8,0 m 1.210.000 Đường từ >8,0 đến 13,5 m 1.540.000 4 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương Đường 19,5 m 2.810.000 Đường từ 11,0 đến 13,5 m 1.540.000 V Phường Thủy Phương 1 Hạ tầng kỹ thuật tổ 14 Tuyến đường 13,5 m 1.870.000 Tuyến đường 12,0 m 1.870.000 2 Khu tái định cư tổ 11 Đường 13,5m 1.870.000 3 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam Đường 36 m 2.810.000 Đường 24 m 2.810.000 Đường 19,5 m 2.810.000 Đường 12 m 1.870.000 Đường 5,5 m 1.540.000 Đường 3,5 m 1.210.000 4 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9 Đường 36 m 2.810.000 Đường 13,5 m 1.870.000 Đường 12 m 1.540.000 Đường 5 m 1.210.000 5 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư Đường 12 m 1.870.000 6 Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14) Đường 13,5 m 1.870.000 Đường 12 m 1.870.000 VI Xã Thủy Phù 1 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B Đường 16,5 m và 13,5 m 1.210.000 Đường 11,5 m và 10,5 m 1.010.000 2 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1) Đường từ >12,0 đến 13,5 m 1.010.000 Đường 12,0 m 630.000 VII Xã Thủy Tân 1 Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân Đường 11,5 m 630.000 VIII Xã Thủy Thanh 1 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 Đường 26,0 m 6.520.000 Đường 19,5 m 5.635.000 Đường 16,5 m 5.405.000 Đường 13,5 m 4.830.000 Đường 10,5 m 3.726.000 2 Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 Đường 26m 5.670.000 Đường 19,5m 3.890.000 Đường 18,5m 3.890.000 Đường 16,5m 3.890.000 Đường 15,5m 3.890.000 Đường 13,5m 3.240.000 Đường 12,0m 3.240.000 Đường 10,5m 3.240.000 3 Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm Đường 31m 1.210.000 Đường 12m 1.010.000 4 Khu quy hoạch Hói Sai Thượng Đường 15,5m 2.810.000 Đường 13,5m 2.470.000 5 Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh Đường 26m 3.550.000 Đường 22 m 3.080.000 Đường 12m 1.540.000 6 Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 Đường 19,5m 4.900.000 Đường 13,5m 4.200.000 Đường 12,5m 3.320.000 Đường từ 11,5m trở xuống 3.320.000 IX Xã Phú Sơn 1 Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn Đường quy hoạch 13,5 m 105.000 6. Huyện Phú Vang Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Xã Phú Mỹ 1 Các đường: 19,5 m; 26 m; 36m; 100 m 4.368.000 2 Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m 3.744.000 7. Huyện Phú Lộc Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở I Thị trấn Lăng Cô 1 Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0) 1.723.000 Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5) 2.488.000 Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5) 1.549.000 Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0) 1.549.000 Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0) 1.549.000 Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) 1.549.000 Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) 1.549.000 Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5) 1.549.000 Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) 1.549.000 Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5) 1.549.000 Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3) 431.000 2 Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 19,5 m 2.488.000 Đường 13,5 m 2.281.000 Đường 11,5 m 2.281.000 3 Khu phố chợ Lăng Cô Đường 33,0 m 4.365.000 Đường 12,0 m 3.060.000 II Thị trấn Phú Lộc 1 Khu tái định cư Khu vực 5 Đường rộng 13,5 m 965.000 Đường rộng 11,5 m 892.000 2 Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ Đường 11,5 m 892.000 Đường 13,5 m 965.000 3 Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng) Đường 24,0 m 1.183.000 Đường 13,5 m 965.000 Đường 11,5 m 892.000 III Xã Lộc An 1 Khu tái định cư Xuân Lai Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m) 1.274.000 Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0đến 13,5 m) 1.128.000 IV Xã Lộc Bổn 1 Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn Từ 24,5 m trở lên 2.184.000 Từ 11,0 đến 13,5 m 1.820.000 2 Khu tái định cư Lộc Bổn Từ 14,0 đến 16,5 m 1.610.000 Từ 11,0 đến 13,5 m 1.610.000 V Xã Lộc Điền 1 Khu tái định cư Sư Lỗ Đông Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m) 1.610.000 Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m) 1.610.000 2 Khu Tái định cư Bạch Thạch Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5 m) 1.400.000 VI Xã Lộc Sơn 1 Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5 m) 1.610.000 Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5 m) 1.128.000 2 Khu dân cư Hạ Thủy Đạo Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) 1.611.000 Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) 1.611.000 Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) 1.611.000 Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) 1.611.000 3 Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn Đường 31,0 m 319.000 Đường 13,5 m 252.000 4 Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn Đường 19,5 m 1.610.000 Đường 11,5 đến 15,5 m 1.128.000 VII Xã Lộc Thủy 1 Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy Đường ven sông Bù Lu 364.000 Đường 32,0 m 364.000 Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch 346.000 VIII Xã Lộc Tiến 1 Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 33,0 m 346.000 Đường 30,0 m 346.000 Đường 21,0 m 309.000 Đường 16,5 m 309.000 Đường 11,5 m 309.000 Đường 6,0 m 273.000 IX Xã Lộc Trì 1 Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m) 1.400.000 Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m) 983.000 X Xã Lộc Vĩnh 1 Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh Đường 28,0 m 382.000 Đường 16,5 m 382.000 Đường 11,5 m 346.000 XI Xã Vinh Hiền 1 Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền Đường từ 4,0 đến 10,5 m 546.000 Đường từ 11,0 đến 13,5m 764.000 Đường từ 14,0 đến 16,5m 1.001.000 2 Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 Đường từ 11,0 đến 13,5m 546.000 Đường từ 14,0 đến 16,5m 764.000 3 Khu Tái định cư Linh Thái Đường từ 4,0 đến 10,5m 364.000 Đường từ 11,0 đến 13,5m 455.000 Đường từ 14,0 đến 16,5m 546.000 4 Khu tái định cư Quốc lộ 49 Đường 36,0 m 724.000 Đường 11,0 đến 13,5 m 508.000 XII Xã Xuân Lộc 1 Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) 260.000 Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) 260.000 Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 260.000 Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 260.000 XIII Xã Giang Hải 1 Khu dân cư Tam Bảo Đường 13,5 m 309.000 Đường 16,5 m 309.000 8. Huyện Nam Đông Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở Thị trấn Khe Tre 1 Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 Đường 11,5 m 1.200.000 9. Huyện A Lưới Đơn vị tính: Đồng/m² TT Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở Xã A Ngo 1 Khu quy hoạch Bến xe A Lưới Đường 13,5 m 701.000 Đường 11,0 m 536.000 10. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Khu chức năng Giá đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ 1 Khu công nghiệp và khu phi thuế quan 210.000 180.000 2 Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp 475.000 408.000 3 Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An 251.000 215.000 4 Khu vực Hói Mít, Hói Dừa 182.000 156.000 5 Khu công nghiệp kỹ thuật cao 168.000 144.000 6 Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà 228.000 195.000 7 Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận 462.000 396.000 8 Khu du lịch Lăng Cô - Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô 512.000 439.000 - Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An 615.000 527.000 - Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô 1.300.000 1.114.000 9 Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù 351.000 300.000 Điều 9. Bổ sung khoản 4 vào Điều 22 như sau: “4. Giá đất ở trong khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn”. PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục I GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. XÃ PHONG HIỀN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An 3.000.000 2.400.000 1.900.000 2 Tỉnh lộ 11A: Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền 2.500.000 2.000.000 1.600.000 3 Tỉnh lộ 11C Từ Tỉnh lộ 11A đến ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) 2.000.000 1.600.000 1.280.000 Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) 1.400.000 1.120.000 890.000 Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) 750.000 550.000 450.000 Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. 360.000 250.000 150.000 4 Đoạn Đường Cứu hộ - Cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền) từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền 450.000 315.000 220.000 5 Tỉnh lộ 9 Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền 510.000 310.000 260.000 Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền 198.000 160.000 132.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn An Lỗ 400.000 250.000 KV2 Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa 250.000 170.000 KV3 Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại 100.000 2. XÃ PHONG AN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu 3.000.000 2.400.000 1.900.000 Từ ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong 2.100.000 1.700.000 1.300.000 Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài 2.200.000 1.800.000 1.400.000 Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn 1.500.000 1.200.000 960.000 Từ nhà máy tinh bột sắn đến ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Mai 1.500.000 1.200.000 960.000 Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền 1.500.000 1.200.000 960.000 2 Tỉnh lộ 11B Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền 2.200.000 1.500.000 1.000.000 Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang 900.000 720.000 570.000 Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn 550.000 440.000 350.000 3 Tuyến Quốc lộ 1A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1A đến Bắc cầu vượt đường sắt) 198.000 165.000 121.000 4 Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C 2.500.000 2.045.000 1.636.000 5 Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân 120.000 110.000 100.000 6 Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương) 250.000 200.000 160.000 7 Tỉnh lộ 17B Từ Tỉnh lộ 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24) 250.000 200.000 160.000 Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) 120.000 110.000 100.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh 135.000 125.000 KV2 Thôn Đông Lâm và Đông An 125.000 115.000 KV3 Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại 100.000 3. XÃ PHONG THU
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A 1.500.000 1.200.000 950.000 2 Tuyến Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) Từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu 198.000 159.500 132.000 Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu đến cầu Vân Trạch Hòa 130.000 120.000 110.000 3 Tỉnh lộ 6 Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ 250.000 200.000 130.000 Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu 165.000 140.000 130.000 4 Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân 165.000 140.000 130.000 5 Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ 165.000 140.000 130.000 6 Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa 165.000 140.000 130.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái 130.000 120.000 KV2 Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn 120.000 110.000 KV3 Các khu vực, vị trí còn lại 100.000 4. XÃ ĐIỀN LỘC
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) 1.200.000 1.000.000 800.000 Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư… 300.000 255.000 210.000 2 Tỉnh lộ 8C Đoạn từ Tỉnh lộ 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) 120.000 110.000 100.000 Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B 800.000 650.000 500.000 Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) 1.500.000 1.000.000 800.000 Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1 800.000 650.000 500.000 Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương 200.000 150.000 110.000 3 Tỉnh lộ 22 300.000 275.000 250.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây 150.000 130.000 KV2 Các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông 130.000 120.000 KV3 Các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại 110.000 5. XÃ ĐIỀN HÒA
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 438.000 350.000 281.000 2 Tỉnh lộ 22 300.000 275.000 250.000
Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính VỊ trí 1 Vị trí 2 KV1 Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 250.000 200.000 KV2 Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải 225.000 180.000 KV3 Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 125.000 6. XÃ ĐIỀN MÔN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 275.000 220.000 138.000 2 Tỉnh lộ 22 100.000 80.000 70.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc 150.000 120.000 KV2 Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m 120.000 110.000 KV3 Các khu vực, vị trí còn lại 100.000 7. XÃ PHONG BÌNH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1 375.000 263.000 225.000 Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình 300.000 240.000 180.000 2 Tỉnh lộ 4 Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý 357.000 285.000 252.000 Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương 289.000 231.000 193.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện 175.000 150.000 KV2 Các thôn: Tả Hữu Tự, Tây Phú (Vân Trình), Trung Thạnh, Đông Phú 150.000 138.000 KV3 Các thôn: Đông Mỹ, Triều Quý, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (Phò Trạch), Siêu Quần; xóm Đình thôn Hoà Viện, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại 100.000 8. XÃ ĐIỀN HƯƠNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương 350.000 250.000 225.000 Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương 425.000 310.000 275.000 Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn 425.000 310.000 275.000 2 Quốc lộ 49C Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám 425.000 310.000 275.000 Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 350.000 250.000 225.000 3 Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn 150.000 138.000 125.000 4 Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 150.000 138.000 125.000 5 Tỉnh lộ 22 300.000 275.000 250.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) 350.000 260.000 KV2 Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m 300.000 240.000 KV3 Các thôn: Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại 125.000 9. XÃ PHONG CHƯƠNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 4 Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long 336.000 273.000 252.000 Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến Hợp tác xã Nhất Phong 385.000 315.000 263.000 Từ Hợp tác xã Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái 336.000 273.000 252.000 2 Tỉnh lộ 6 Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu 275.000 225.000 188.000 Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa 240.000 195.000 180.000 3 Tỉnh lộ 8C 275.000 225.000 188.000 4 Đường Cứu hộ - Cứu nạn nối dài: Từ giáp ranh giới xã Phong Hiền đến giáp ranh giới xã Điền Lộc 240.000 195.000 180.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m. 175.000 150.000 KV2 Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu 150.000 138.000 KV3 Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại 100.000 10. XÃ PHONG HÒA
Đơn vị tính; Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ 275.000 225.000 200.000 Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa 350.000 310.000 250.000 2 Tỉnh lộ 6 248.000 200.000 165.000 3 Tỉnh lộ 9: Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền 248.000 200.000 165.000 4 Tỉnh lộ 6B: Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn Quốc lộ 49B 165.000 140.000 130.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ 140.000 120.000 KV2 Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ 120.000 110.000 KV3 Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại 100.000 11. XÃ PHONG XUÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 11B 250.000 200.000 163.000 2 Tỉnh lộ 17B (Đoạn Từ Tỉnh lộ 11B đến ranh giới xã Phong An) 150.000 138.000 125.000 3 Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B 144.000 132.000 120.000 4 Tỉnh lộ 9: Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh 150.000 138.000 125.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An 140.000 120.000 KV2 Các thôn: Hiền An-Bến Củi, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2 90.000 80.000 KV3 Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại 70.000 12. XÃ PHONG HẢI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính VỊ trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển 250.000 203.000 156.000 2 Tỉnh lộ 22 Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa 220.000 179.000 138.000 Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền 220.000 179.000 138.000 3 Tuyến đường trục xã: Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải 188.000 163.000 125.000 4 Tuyến Phong Hải (Hải Đông) - Điền Hải (Từ ranh giới xã Điền Hải đến Tỉnh lộ 22) 250.000 200.000 157.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 m, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m 250.000 200.000 KV2 Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 m; phía Bắc chợ 100 m đến phía Bắc nhà ông Trương Ý 200.000 173.000 KV3 Các khu vực, vị trí còn lại 130.000 13. XÃ ĐIỀN HẢI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải 330.000 230.000 165.000 2 Quốc lộ 49B 330.000 260.000 190.000 3 Tỉnh lộ 68 (cũ) 200.000 165.000 130.000 4 Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải 250.000 200.000 157.000 5 Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung 150.000 130.000 100.000 6 Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ) 150.000 138.000 125.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Không KV3 Các khu vực, vị trí còn lại 100.000 14. XÃ PHONG MỸ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 9: Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân 300.000 240.000 192.000 2 Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9 240.000 192.000 154.000 3 Tỉnh lộ 17 Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô 300.000 240.000 192.000 Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái 180.000 144.000 132.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Đông Thái, Lưu Hiền Hoà, Tân Mỹ 168.000 144.000 KV2 Các thôn: Huỳnh Trúc, Phong Thu, Hung Thái, Phước Thọ, Phú Kinh Phường; xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái. 120.000 110.000 KV3 Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại 70.000 15. XÃ PHONG SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 11B Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng 230.000 195.000 156.000 Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân 190.000 152.000 122.000 Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân 160.000 130.000 110.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Đông Dạ, Hiền An 140.000 120.000 KV2 Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m 120.000 110.000 KV3 Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại 70.000 II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN 1. XÃ QUẢNG PHƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 4 Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa đất số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 73, tờ bản đồ 19) 782.000 459.000 331.000 Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 210, tờ bản đồ 24) 663.000 391.000 323.000 2 Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19) 1.190.000 714.000 510.000 Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa đất số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 752, tờ bản đồ 19) 918.000 561.000 391.000 Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15) 1.190.000 714.000 510.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam) 331.000 272.000 KV2 Các thôn: Hà Đồ, Phước Lập, Lâm - Lý, Mai Dương 272.000 204.000 KV3 Các khu vực còn lại của các thôn 204.000 2. XÃ QUẢNG THỌ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 19 Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07) 731.000 442.000 306.000 Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11) 1.436.000 867.000 612.000 Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17) 799.000 476.000 332.000 2 Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05) 663.000 391.000 323.000 3 Tỉnh lộ 8A Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 19) 799.000 476.000 332.000 Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11) 799.000 476.000 332.000 4 Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ số 13) 476.000 391.000 323.000 5 Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14) 391.000 332.000 272.000 6 Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ số 04) 476.000 391.000 323.000 7 Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ số 04) 476.000 391.000 323.000 8 Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ 1.300.000 782.000 544.000 9 Tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 109, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 661, tờ bản đồ số 07) 476.000 391.000 323.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò, Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A 331.000 272.000 KV2 Các thôn: Phò Nam A, La Vân Hạ 272.000 204.000 KV3 Không 3. XÃ QUẢNG VINH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 11A Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa đất số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 226 tờ bản đồ số 20) 3.000.000 1.720.000 1.130.000 Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa đất số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa) 4.220.000 2.410.000 1.670.000 2 Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa đất số 462 tờ 29 đến thửa đất số 118 tờ bản đồ số 29) 1.326.000 799.000 544.000 Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa đất số 119, tờ bản đồ số 21) 1.547.000 884.000 612.000 3 Tuyến đường Vinh - Lợi Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16) 646.000 527.000 357.000 Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 7) 527.000 357.000 289.000 4 Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa đất số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa đất số 721, tờ bản đồ số 15) 646.000 527.000 357.000 Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa đất số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15) 425.000 391.000 289.000 5 Tuyến đường Vinh - Phú Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa đất số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21) 646.000 527.000 357.000 Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 479, tờ bản đồ số 29) 425.000 391.000 289.000 6 Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 288, tờ bản đồ số 30) 425.000 391.000 289.000 7 Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 589, tờ bản đồ số 22) 646.000 527.000 357.000 8 Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa đất số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 342, tờ bản đồ số 21) 425.000 391.000 289.000 9 Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 859, tờ bản đồ số 21): Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú 374.000 332.000 272.000 10 Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa đất số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa đất số 649, tờ bản đồ số 23) 306.000 255.000 238.000 11 Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa đất số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 13) 357.000 298.000 238.000 12 Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 19) 357.000 298.000 238.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung 323.000 272.000 KV2 Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung 272.000 187.000 KV3 Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba 187.000 4. XÃ QUẢNG PHÚ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 11A Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa đất số 226, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 629, tờ bản đồ số 5 ) 3.315.000 1.888.000 1.280.000 Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6) 2.550.000 1.390.000 974.000 2 Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa đất số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20) 1.657.000 918.000 612.000 Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 323, tờ bản đồ số 8) 1.105.000 663.000 476.000 3 Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 966, tờ bản đồ số 20) 799.000 476.000 357.000 Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa đất số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20) 1.207.000 663.000 476.000 Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (từ thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 169, tờ bản đồ số 21) 994.500 595.000 408.000 Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ (từ thửa đất số 593, tờ 21 đến thửa đất số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ Hợp tác xã mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa đất số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 771, tờ bản đồ số 16). 714.000 569.000 425.000 4 Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa đất số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa đất số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa đất số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 990, tờ bản đồ số 26) 884.000 646.000 459.000 5 Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa đất số 203, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 359, tờ bản đồ số 5) 476.000 391.000 323.000 6 Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa đất số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa đất số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa đất số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 222, tờ bản đồ số 17) 442.000 340.000 272.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19 (thửa 218, tờ 9 - thửa 199, tờ 11); Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù (thửa 383, tờ 17 - thửa 162, tờ 18); Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khẩu (thửa 296, tờ 18 - thửa 200, tờ 18), thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Càng, thôn Vạn Hạ Lang 323.000 272.000 KV2 Các thôn: Bao La, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận 272.000 204.000 KV3 Các thôn: Xuân Tùy, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm 204.000 5. XÃ QUẢNG AN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa đất số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 853, tờ bản đồ số 22) 1.657.000 867.000 561.000 2 Tuyến đường Mỹ Xá - Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa đất số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 579, tờ bản đồ số 11) 663.000 391.000 289.000 3 Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa đất số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 525, tờ bản đồ số 13) 663.000 391.000 289.000 Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa đất số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa đất số 759, tờ bản đồ số 17) 731.000 425.000 306.000 Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân - đường vào Hợp tác xã An Xuân (từ thửa đất số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 529, tờ bản đồ số 18) 799.000 476.000 332.000 Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa đất số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 754, tờ bản đồ số 22) 663.000 391.000 289.000 4 Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (từ thửa đất số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa đất số 753, tờ bản đồ số 12) 663.000 391.000 289.000 5 Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu Hợp tác xã Nông nghiệp Đông Phú (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 401, tờ bản đồ số 24) 663.000 391.000 289.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B 391.000 272.000 KV2 Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài 272.000 204.000 KV3 Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương 204.000 6. XÃ QUẢNG THÀNH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà (bắt đầu từ thửa đất số 791, tờ 15 kết thúc ở thửa đất số 939, tờ bản đồ số 21) 1.989.000 1.037.000 663.000 2 Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa đất số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 672, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba 995.000 612.000 493.000 3 Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa đất số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 532, tờ bản đồ số 03) 884.000 561.000 442.000 4 Tuyến đường phía Tây: Từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa đất số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 188, tờ bản đồ số 16) 765.000 476.000 391.000 5 Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa đất số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa đất số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa đất số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 650, tờ bản đồ số 16) 714.000 450.000 357.000 6 Tuyến đường nhà ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 246, tờ bản đồ số 9) 884.000 561.000 442.000 7 Tuyến đường đập Mưng: Từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa đất số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 609, tờ bản đồ số 16) 765.000 476.000 391.000 8 Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa đất số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14) 663.000 408.000 332.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn 357.000 272.000 KV2 Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền 272.000 204.000 KV3 Thôn Quán Hòa 204.000 7. XÃ QUẢNG LỢI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 4 Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 203, tờ bản đồ số 33) 1.547.000 935.000 493.000 Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa đất số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 37) 1.547.000 935.000 493.000 Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 13) 799.000 476.000 357.000 2 - Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa đất số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 47); - Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa đất số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 42) 731.000 425.000 357.000 3 Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85, tờ bản đồ số 45, điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) 2.278.000 1.326.000 1.139.000 4 Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) 1.479.000 952.000 867.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ) 238.000 170.000 KV3 Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc 170.000 8. XÃ QUẢNG THÁI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 4 Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17) 561.000 331.000 272.000 Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10) 578.000 340.000 289.000 Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16) 663.000 391.000 289.000 2 Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28) 510.000 306.000 255.000 3 Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16) 663.000 391.000 289.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái 272.000 204.000 KV3 Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) 187.000 9. XÃ QUẢNG NGẠN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17) 561.000 331.000 272.000 Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường Tiểu học số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ số 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ số 17) 612.000 374.000 289.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến Tỉnh lộ 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ Tỉnh lộ 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ Tỉnh lộ 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường Trung học cơ sở Phạm Quang Ái) đến thôn 13 272.000 187.000 KV3 Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) 187.000 10. XÃ QUẢNG CÔNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09) 561.000 331.000 272.000 2 Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ bản đồ số 14) 612.000 374.000 289.000 3 Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16) 561.000 331.000 272.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn 272.000 187.000 KV3 Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 187.000 III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ 1. XÃ HƯƠNG TOÀN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 8B Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh 1.540.000 768.000 464.000 Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận 1.200.000 590.000 370.000 Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B 720.000 400.000 288.000 2 Đường Nguyễn Chí Thanh Từ ranh giới xã Quảng Thọ đến Cầu Hương Cần 1.435.000 860.000 620.000 Từ Cầu Hương cần đến Ranh giới phường Hương Sơ 2.900.000 1.500.000 880.000 3 Đường giao thông liên xã Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn 1) đến cổng Thôn Cổ Lão 670.000 370.000 270.000 Từ cổng thôn Cổ Lão đến cổng thôn Dương Sơn 500.000 300.000 260.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính) 340.000 260.000 KV2 Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 260.000 210.000 KV3 Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 195.000 2. XÃ BÌNH THÀNH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ đến Ranh giới xã Bình Điền 816.000 400.000 200.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành 160.000 112.000 KV2 Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành 112.000 96.000 KV3 Thôn Bồ Hòn 80.000 3. XÃ BÌNH TIẾN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Quốc lộ 49A Trung tâm xã Bình Điền cũ (Km34+500 đến Km36) 1.650.000 820.000 420.000 Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền 1.150.000 580.000 300.000 Đoạn còn lại qua xã Bình Điền cũ 820.000 400.000 200.000 Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ 320.000 180.000 120.000 2 Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) 460.000 250.000 150.000 3 Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ 280.000 150.000 100.000
- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Bình Điền cũ: Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Thuận Lợi, Điền Lợi cũ 165.000 120.000 KV2 Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền cũ, Phú Điền cũ, Bình Thuận cũ 120.000 100.000 KV3 Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc cũ, Vinh An cũ 80.000 - Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Hồng Tiến cũ: Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV 2 Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 90.000 80.000 KV3 Thôn 1, khu tái định cư thủy điện Hương Điền 75.000 4. XÃ HƯƠNG BÌNH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 16 Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình đến Hết khu dân cư thôn Hương Sơn 184.000 96.000 80.000 Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền 320.000 176.000 112.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn 104.000 88.000 KV2 Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương 88.000 80.000 KV3 Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn 72.000 IV. THÀNH PHỐ HUẾ 1. XÃ THỦY BẰNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 25 Đoạn 1: Từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang 1.440.000 504.000 300.000 Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 780.000 276.000 180.000 2 Quốc lộ 49 Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) 4.560.000 1.824.000 1.186.000 Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) 2.400.000 840.000 504.000 Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần 1.200.000 420.000 276.000 3 Quốc lộ 1A phía Tây Huế 1.164.000 480.000 300.000 4 Đường Trung tâm xã Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 1.728.000 600.000 360.000 Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế 936.000 336.000 204.000 5 Đường Liên thôn Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 1.440.000 504.000 300.000 Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) 936.000 336.000 204.000 Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê 648.000 228.000 132.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 936.000 792.000 KV2 Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 318.000 276.000 KV3 Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 174.000 2. XÃ HƯƠNG THỌ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng 2 Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà 612.000 300.000 150.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 120.000 84.000 KV 2 Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn 84.000 72.000 KV3 Thôn Sơn Thọ 60.000 3. XÃ HƯƠNG PHONG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước đến cầu Thảo Long 360.000 192.000 180.000 2 Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long đến cầu Ca Cút 384.000 204.000 180.000 3 Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B 360.000 192.000 168.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 168.000 156.000 KV2 Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 156.000 144.000 KV3 Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) 132.000 4. XÃ HẢI DƯƠNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Quốc lộ 49B Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị 384.000 204.000 180.000 Đoạn còn lại qua xã Hải Dương 360.000 192.000 180.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam 240.000 180.000 KV2 Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính) 156.000 132.000 KV3 Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương 120.000 5. XÃ PHÚ DƯƠNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49A Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu 3.528.000 2.472.000 1.734.000 Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến cầu Lưu Khánh 2.520.000 1.764.000 1.236.000 Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An 1.764.000 972.000 678.000 2 Tỉnh lộ 2 672.000 468.000 330.000 3 Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu 1.410.000 990.000 696.000 Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh 906.000 636.000 444.000 Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An 630.000 414.000 288.000 4 Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An 546.000 378.000 264.000 5 Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê 414.000 288.000 204.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) 336.000 234.000 KV2 Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính 270.000 192.000 KV3 Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại 162.000 6. XÃ PHÚ MẬU
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 2 414.000 288.000 204.000 2 Tuyến đường WB2 336.000 234.000 162.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân 270.000 192.000 KV2 Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 7. XÃ PHÚ THANH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 2 414.000 288.000 204.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) 270.000 192.000 KV2 Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000
1. XÃ THỦY PHÙ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004). 4.500.000 2.038.000 1.200.000 Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài 3.600.000 1.638.000 963.000 Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc 3.000.000 1.363.000 800.000 2 Quốc lộ 1A phía Tây Huế 1.513.000 525.000 363.000 3 Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương Tân Phù) 1.800.000 613.000 375.000 4 Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18) 1.513.000 525.000 363.000 5 Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) 1.513.000 525.000 363.000 6 Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A 988.000 350.000 238.000 Từ ngã ba cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn 525.000 288.000 200.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 331.000 238.000 KV2 Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 200.000 188.000 KV3 Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 181.000 2. XÃ THỦY TÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) 988.000 351.000 208.000 2 Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) 1.716.000 598.000 390.000 3 Đường Lương Tân Phù Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô 1.313.000 481.000 312.000 Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18 988.000 364.000 234.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 312.000 247.000 KV2 Không KV3 Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 169.000 3. XÃ PHÚ SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn 150.000 117.000 104.000 2 Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba) 137.000 117.000 91.000 3 Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa 150.000 117.000 104.000 4 Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù 137.000 117.000 91.000 5 Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 195.000 156.000 117.000 Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa đất số 85 tờ bản đồ số 47 137.000 117.000 91.000 6 Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù 137.000 117.000 91.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Không KV3 Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) 85.000 4. XÃ DƯƠNG HÒA
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa 224.900 182.000 156.000 2 Tuyến đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa 149.500 117.000 104.000 3 Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ 136.500 117.000 91.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Không KV3 Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 75.000 5. XÃ THỦY THANH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 1 Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa 3.063.000 1.938.000 1.325.000 Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam 2.225.000 1.413.000 988.000 Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) 1.488.000 950.000 663.000 2 Đường Thủy Dương - Thuận An 6.613.000 2.750.000 1.650.000 3 Đường liên xã Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Cầu Sam 1.856.000 1.188.000 825.000 Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ 1.238.000 788.000 550.000 Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn 1.856.000 1.188.000 825.000 4 Đường liên thôn Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 1.975.000 1.263.000 875.000 Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh 2.225.000 1.413.000 988.000 Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1 2.225.000 1.413.000 988.000 5 Đường Hoàng Quốc Việt nối dài: Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An 7.088.000 4.513.000 3.150.000 6 Đường Trung tâm xã: Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 2.250.000 1.425.000 1.000.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 1.684.000 1.437.000 KV2 Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 845.000 702.000 KV3 Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 513.000 VI. HUYỆN PHÚ VANG 1. XÃ PHÚ MỸ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Thủy Dương - Thuận An 4.200.000 2.300.000 1.610.000 2 Tỉnh lộ 10A Từ giáp phường Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An 5.090.000 2.800.000 1.963.000 Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương) 1.638.000 1.144.000 800.000 Từ cầu Phước Linh đến cầu Long 682.000 448.000 312.000 Từ cầu Long đến giáp xã Phú Xuân 546.000 383.000 266.000 3 Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An 546.000 383.000 266.000 4 Tuyến đường Liên phường Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ Đoạn từ Giáp phường Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) 2.041.000 1.430.000 1.000.000 Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh 786.000 552.000 390.000 Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ 546.000 383.000 266.000 5 Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) 682.000 448.000 312.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An 336.000 234.000 KV2 Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn 270.000 192.000 KV3 Các khu vực còn lại 162.000 2. XÃ PHÚ THUẬN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B Đoạn từ Giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 1.534.000 845.000 585.000 Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hoà Duân (mới) 1.092.000 604.000 422.000 Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải 819.000 448.000 312.000 2 Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng 656.000 364.000 253.000 Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến 565.000 396.000 279.000 Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải 390.000 273.000 188.000 3 Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 565.000 396.000 279.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới) 336.000 234.000 KV2 Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính 270.000 192.000 KV3 Các khu vực còn lại 162.000 3. XÃ PHÚ AN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) 390.000 273.000 188.000 2 Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi phường Thuận An: Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy 390.000 273.000 188.000 3 Tuyến trục chính thôn Triều Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An) 364.000 253.000 175.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đông Miệu (An Truyền) đến Thôn định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu 270.000 192.000 KV2 Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 4. XÃ PHÚ XUÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 10A 390.000 273.000 188.000 2 Tỉnh lộ 3 390.000 273.000 188.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ 270.000 192.000 KV2 Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 5. XÃ PHÚ LƯƠNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 10A 390.000 273.000 188.000 2 Tỉnh lộ 10AC 390.000 273.000 188.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra Ủy ban nhân dân xã 270.000 192.000 KV2 Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 6. XÃ PHÚ GIA
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 18 390.000 273.000 188.000 2 Tỉnh lộ 10C Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A 390.000 273.000 188.000 Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà 364.000 253.000 175.000 3 Tỉnh lộ 10D Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú 390.000 273.000 188.000 Đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà 364.000 253.000 175.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường nhựa kết nối Tỉnh lộ 10C- tỉnh lộ 10D (Tuyến đường liên xã Vinh Phú - Vinh Thái cũ); Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A; Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà; 270.000 192.000 KV2 Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 7. XÃ VINH HÀ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 10C Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung 390.000 273.000 188.000 Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang 364.000 253.000 175.000 2 Tỉnh lộ 10D 364.000 253.000 175.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR 270.000 192.000 KV2 Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 8. XÃ VINH AN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 682.000 448.000 312.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng 336.000 234.000 KV2 Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôm công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B 270.000 192.000 KV3 Các khu vực còn lại 162.000 9. XÃ VINH THANH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 837.000 545.000 381.000 2 Tỉnh lộ 18 523.000 366.000 254.000 3 Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) 523.000 366.000 254.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang) 448.000 314.000 KV2 Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5 366.000 254.000 KV3 Các khu vực còn lại 217.000 10. XÃ VINH XUÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 682.000 448.000 312.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa 336.000 234.000 KV2 Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B 270.000 192.000 KV3 Các khu vực còn lại 162.000 11. XÃ PHÚ DIÊN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 682.000 448.000 312.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu 336.000 234.000 KV2 Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B 270.000 192.000 KV3 Các khu vực còn lại 162.000 12. XÃ PHÚ HẢI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 682.000 448.000 312.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam) 336.000 234.000 KV2 Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B 270.000 192.000 KV3 Các khu vực còn lại 162.000 13. XÃ PHÚ HỒ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 10A 390.000 273.000 188.000 2 Tỉnh lộ 3 Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh 390.000 273.000 188.000 Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy) 364.000 253.000 175.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ 270.000 192.000 KV2 Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 216.000 150.000 KV3 Các khu vực còn lại 132.000 VII. HUYỆN PHÚ LỘC 1. XÃ LỘC BỔN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 VỊ trí 3 1 Quốc lộ 1A 2.302.000 1.610.000 1.128.000 2 Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 442.000 311.000 221.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m) 319.000 252.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 KV3 Bao gồm: thôn Dương Lộc, Hòa Lộc và các khu vực còn lại trong xã 134.000 2. XÃ LỘC SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A 2.302.000 1.610.000 1.128.000 2 Tỉnh lộ 14B Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới 1.638.000 1.151.000 791.000 Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) 442.000 311.000 221.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) 319.000 252.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 KV3 Các khu vực còn lại trong xã 134.000 3. XÃ LỘC AN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A 2.302.000 1.610.000 1.128.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A đến hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m 319.000 252.000 KV2 Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà 252.000 202.000 KV3 Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã 134.000 4. XÃ LỘC ĐIỀN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền 2.302.000 1.610.000 1.128.000 Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc 2.002.000 1.400.000 980.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) 319.000 252.000 KV2 Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) 252.000 202.000 KV3 Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã 134.000 5. XÃ LỘC TRÌ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A Từ Nam cầu cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ 1.771.000 1.239.000 868.000 Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) 1.540.000 1.078.000 756.000 Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) 1.078.000 756.000 532.000 2 Quốc lộ 49B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo) 333.000 235.000 167.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m) 319.000 252.000 KV2 Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 KV3 Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước 134.000 6. XÃ LỘC THỦY
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A 1.739.000 1.218.000 848.000 2 Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy) 353.000 244.000 168.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m) 307.000 245.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 234.000 161.000 KV3 Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã 129.000 7. XÃ LỘC TIẾN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 1A Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia 1.739.000 1.218.000 848.000 Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia 1.015.000 711.000 496.000 2 Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến) 353.000 244.000 168.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m) 319.000 252.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cất đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 KV3 Xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại 134.000 8. XÃ LỘC VĨNH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển) 906.000 633.000 447.000 2 Các tuyến đường liên xã 353.000 244.000 168.000 3 Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây) 575.000 399.000 281.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m 447.000 353.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 KV3 Các khu vực còn lại 134.000 9. XÃ VINH HIỀN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền) 724.000 508.000 354.000 2 Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền 280.000 196.000 140.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m 319.000 252.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5 m 252.000 202.000 KV3 Thôn Đông Dương và các khu vực còn lại 134.000 10. XÃ GIANG HẢI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 280.000 195.000 137.000 2 Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải 208.000 146.000 104.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m 257.000 208.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 208.000 165.000 KV3 Các khu vực còn lại trong xã 114.000 11. XÃ VINH MỸ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 280.000 195.000 137.000 2 Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ 208.000 146.000 104.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m 257.000 208.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 208.000 165.000 KV3 Bao gồm: các khu vực còn lại 114.000 12. XÃ VINH HƯNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B 790.000 554.000 386.000 2 Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng 280.000 195.000 140.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m 382.000 302.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng 302.000 241.000 KV3 Bao gồm: các khu vực còn lại 134.000 13. XÃ LỘC BÌNH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình 309.000 218.000 155.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) 100.000 79.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 KV3 Các khu vực còn lại 51.000 14. XÃ XUÂN LỘC
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 14B Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú 329.000 231.000 164.000 Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km - 10 + 652m (đường cong, cũ) 143.000 101.000 72.000 Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) 100.000 79.000 65.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m 100.000 79.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 KV3 Bao gồm: các khu vực còn lại 51.000 15. XÃ LỘC HÒA Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m 109.000 87.000 KV2 Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 KV3 Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại 51.000 VIII. HUYỆN NAM ĐÔNG 1. XÃ HƯƠNG PHÚ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 14B Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu 550.000 300.000 200.000 Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế 450.000 240.000 165.000 Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ 215.000 145.000 100.000 Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B 450.000 240.000 165.000 Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú - Phú Hòa 230.000 155.000 115.000 Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B cầu Đa Phú - Phú Hòa đến trục chính Tỉnh lộ 14B (Cầu Phú Mậu) 190.000 95.000 70.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc). 110.000 90.000 KV2 Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại. 60.000 2. XÃ HƯƠNG LỘC
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 14B Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh 490.000 250.000 145.000 Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn). 360.000 205.000 125.000 Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức 435.000 240.000 115.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5 110.000 90.000 KV2 Trục đường chính các đường thôn 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 3. XÃ THƯỢNG LỘ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). 835.000 450.000 225.000 2 Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 565.000 320.000 175.000 3 Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. 185.000 140.000 100.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế 110.000 90.000 KV2 Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy) Trục đường chính thôn Cha Măng 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 4. XÃ HƯƠNG XUÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 14B Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. 645.000 345.000 195.000 Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hòa (cũ) 510.000 290.000 135.000 Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) đến ngã ba cây số 0 310.000 190.000 120.000 Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. 150.000 110.000 85.000 Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su; Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng) 230.000 155.000 110.000 Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới) 295.000 190.000 120.000 Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 590.000 315.000 170.000 Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 230.000 155.000 110.000 Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 175.000 120.000 85.000 Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. 185.000 140.000 100.000 Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 185.000 140.000 100.000 Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa đến Nghĩa trang 110.000 90.000 75.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. - Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su - Trục đường chính khu quy hoạch cụm Công nghiệp- Tiểu thủ Công nghiệp (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông) - Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su đến đối diện nhà bà Thu - Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) 110.000 90.000 KV2 - Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần đến cầu Hương Sơn - Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 - Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 5. XÃ THƯỢNG NHẬT
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 14B Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà (cũ) - Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ. 150.000 110.000 85.000 Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương. 180.000 145.000 110.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế. Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế. 110.000 90.000 KV2 Trục đường chính các đường liên thôn. 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại. 60.000 6. XÃ HƯƠNG SƠN Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7). 110.000 90.000 KV2 Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường chính các đường liên thôn. 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 7. XÃ HƯƠNG HỮU Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang (cũ) đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. 110.000 90.000 KV2 - Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu. - Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 8. XÃ THƯỢNG LONG Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. 110.000 90.000 KV2 Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 9. XÃ THƯỢNG QUẢNG Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó 110.000 90.000 KV2 Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà) Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7 90.000 75.000 KV3 Đất các khu vực còn lại 60.000 IX. HUYỆN A LƯỚI:
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo 384.000 269.000 187.000 Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo. 263.000 185.000 133.000 Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy 251.000 175.000 124.000 2 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện 192.000 120.000 101.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai 95.000 79.000 KV2 Không KV3 Không 2. XÃ SƠN THỦY
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) 263.000 184.000 130.000 Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng 250.000 174.000 125.000 Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ 840.000 360.000 192.000 2 Quốc lộ 49A Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng 804.000 344.000 184.000 Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy 192.000 120.000 101.000 3 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy 101.000 83.000 74.000 4 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh (đối diện mỏ đá Thanh Bình An) đi thôn Quảng Ngạn đến hết địa giới xã Sơn Thủy 84.000 69.000 62.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ 95.000 79.000 KV2 Thôn Vinh Lợi 79.000 64.000 KV3 Thôn Quảng Ngạn 44.000 3. XÃ HỒNG THƯỢNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng 840.000 360.000 192.000 Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh 250.000 174.000 125.000 2 Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ 713.000 301.000 173.000 3 Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ 620.000 254.000 139.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Họp Thượng, Ky Ré 95.000 79.000 KV2 A Đên, A Xáp 79.000 64.000 KV3 Căn Te 41.000 4. XÃ PHÚ VINH
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ 250.000 174.000 125.000 Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong 200.000 126.000 104.000 2 Quốc lộ 49A Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng 804.000 344.000 184.000 Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh 192.000 120.000 101.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân 95.000 79.000 KV2 Thôn Phú Thượng 79.000 64.000 KV3 Không 5. XÃ HƯƠNG PHONG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh 192.000 121.000 101.000 2 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp 96.000 79.000 71.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú 79.000 64.000 KV3 Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới 44.000 6. XÃ LÂM ĐỚT
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã 240.000 167.000 119.000 Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong 192.000 121.000 101.000 Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ 240.000 167.000 119.000 Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 192.000 121.000 101.000 Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc 240.000 167.000 119.000 Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng 192.000 121.000 101.000 Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm 240.000 167.000 119.000 2 Tuyến đường từ ngã ba Lâm Đớt - Đông Sơn theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu A Sáp 229.000 160.000 114.000 3 Các tuyến đường khác Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 229.000 160.000 114.000 Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 184.000 116.000 96.000 Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) đến Trường Tiểu học A Đớt 96.000 79.000 71.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 79.000 64.000 KV3 Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa 44.000 7. XÃ A ROÀNG
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh 174.000 109.000 91.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn 79.000 64.000 KV3 Các thôn: A Min - C9 44.000 8. XÃ ĐÔNG SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 20 91.000 73.000 60.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih 79.000 64.000 KV3 Các thôn: Loah - Tavai 44.000 9. XÃ HỒNG HẠ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49A 186.000 118.000 97.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Pa Hy 95.000 79.000 KV2 Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm 79.000 64.000 KV3 Không 10. XÃ HƯƠNG NGUYÊN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Quốc lộ 49A 184.000 116.000 96.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng 79.000 64.000 KV3 Các thôn: Mu Nú Ta Rá 44.000 11. XÃ HỒNG KIM
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim 353.000 248.000 174.000 Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim 264.000 185.000 134.000 Trong phạm vi 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn 230.000 140.000 114.000 Trong phạm vi trên 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn 230.000 140.000 114.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Các thôn: A Tia 2, Đút 1 95.000 79.000 KV2 Các thôn: A Tia 1, Đút 2 79.000 64.000 KV3 Không 12. XÃ TRUNG SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) 221.000 134.000 109.000 2 Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) 192.000 121.000 101.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 A Đeeng Par Lieng 1 95.000 79.000 KV2 A Đeeng Par Lieng 2, Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 79.000 64.000 KV3 Không 13. XÃ HỒNG VÂN
Đơn vị tính; Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh 192.000 121.000 101.000 2 Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m 229.000 160.000 114.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn A Năm 95.000 79.000 KV2 Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố 79.000 64.000 KV3 Không 14. XÃ HỒNG THỦY
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Đường Hồ Chí Minh 180.000 121.000 101.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pi 79.000 64.000 15. XÃ HỒNG BẮC
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 20 91.000 73.000 60.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Không KV2 Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A sốc, Tân Hối 79.000 64.000 KV3 Không 44.000 16. XÃ QUẢNG NHÂM
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm đến cầu Hồng Quảng 173.000 109.000 91.000 2 Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng 173.000 109.000 91.000 3 Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng 173.000 109.000 91.000 4 Tỉnh lộ 20 91.000 73.000 60.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 A Lưới, Pi Ây 1 95.000 79.000 KV2 Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 79.000 64.000 KV3 Âr Bả Nhâm 44.000 17. XÃ HỒNG THÁI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Tỉnh lộ 20 91.000 73.000 60.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 Khu vực Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 KV1 Thôn Tu Vay 95.000 79.000 KV2 Thôn Y Reo 79.000 64.000 KV3 Các thôn: A Đâng, A La 44.000 Giá đất ở tại nông thôn PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục II GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Phò Trạch Nam Cầu Phò Trạch Chu Cẩm Phong 1A 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 Phò Trạch Chu Cẩm Phong Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền 1B 2.195.000 1.317.000 1.104.000 878.000 2 Đường vào Đền Liệt sĩ Phò Trạch (Quốc lộ 1A) Đền Liệt sĩ 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 3 Văn Lang Vân Trạch Hòa Hiền Lương 1C 1.250.000 750.000 625.000 500.000 4 Vân Trạch Hòa Trục đường B11-B8 Chu Cẩm Phong 2C 813.000 488.000 413.000 325.000 5 Đông Du Văn Lang Hiền Lương 2C 813.000 488.000 413.000 325.000 6 Vân Trạch Hòa Phò Trạch (Quốc lộ 1A) Trục đường B11 - B8 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 7 Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa - Thông tin Phò Trạch (Quốc lộ 1A) Vân Trạch Hòa 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 8 Trục đường B6 - B5 Vân Trạch Hòa Văn Lang 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 9 Nguyễn Duy Năng Vân Trạch Hòa Đông Du 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 10 Chu Cẩm Phong Phò Trạch Văn Lang 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 11 Hồ Tá Bang Văn Lang Vân Trạch Hòa 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 12 Lê Nhữ Lâm Phò Trạch Đông Du 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 13 Bùi Dục Tài Phò Trạch Đặng Văn Hòa 1C 1.250.000 750.000 625.000 500.000 14 Tỉnh lộ 6 Hiền Sỹ Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 Tỉnh lộ 6 Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) Đến địa giới hành chính xã Phong Thu 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 15 Hiền Lương Phò Trạch Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 Hiền Lương Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ Địa giới hành chính xã Phong Mỹ 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 Hiền Lương Phò Trạch Đông Du 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 Hiền Lương Đông Du Địa giới hành chính xã Phong Hoà 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 16 Đặng Văn Hòa Bùi Dục Tài Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 3A 788.000 475.000 400.000 313.000 17 Hoàng Ngọc Chung Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 18 Cao Hữu Dực Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 Đặng Văn Hòa 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 19 Ô Lâu Phò Trạch Đất Đỏ 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 Ô Lâu Đất Đỏ Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 2C 813.000 488.000 413.000 325.000 Ô Lâu Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 3A 788.000 475.000 400.000 313.000 20 Hiền Sỹ Hiền Lương Bùi Dục Tài 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 21 Đất Đỏ Ô Lâu Phò Trạch 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 22 Phước Tích Phò Trạch Đất Đỏ 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 23 Hải Thanh Phò Trạch Đất Đỏ 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 Hải Thanh Đất đỏ Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 Hải Thanh Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) Đường Ô Lâu 4B 563.000 338.000 288.000 225.000 24 Cao Hữu Duyệt Tỉnh lộ 6 Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành) 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 25 Dương Phước Vịnh Tỉnh lộ 6 Chùa Trạch Thượng 2 (Thửa 388 tờ 9) 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 26 Nguyễn Đăng Đàn Tỉnh lộ 6 Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 3B 700.000 425.000 350.000 288.000 27 Đường nội thị phía Tây Hiền Lương Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 Đường nội thị phía Tây Km01+500 (nhà ông Tuấn) Ô Lâu 4B 563.000 338.000 288.000 225.000 28 Đường Tân Lập - Đồng Lâm Hiền Lương Đến hết địa giới hành chính thị trấn 2C 813.000 488.000 413.000 325.000 29 Phước Tích nối dài Đất đỏ Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 30 Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch Vân Trạch Hòa Phò Trạch 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 31 Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch Vân Trạch Hòa Phò Trạch 2A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 32 Đường quy hoạch DD6 Lê Nhữ Lâm Hiền Lương 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 33 Tuyến nội thị số 1 Văn Lang (Điểm cạnh Chi cục thuế) Đường DD6 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 34 Tuyến nội thị số 2 Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) Đường DD6 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 35 Tuyến nội thị số 3 Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) Đường DD6 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 36 Hoàng Minh Hùng Phò Trạch Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 37 Xạ Biêu Hiền Lương Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 38 Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam Văn Lang (Đài phát thanh huyện) Bùi Dục Tài 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 39 Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 2B 875.000 525.000 438.000 350.000 40 Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả Cổng làng Trạch Tả 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 41 Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 II. Các tuyến đường còn lại 1 Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt 3C 638.000 388.000 325.000 250.000 2 Các trục đường còn lại 4C 500.000 300.000 250.000 200.000 Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục III GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) Giáp Tỉnh lộ 4 Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 7) 1C 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số: 7) Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 13) 1B 3.179.000 2.244.000 1.275.000 1.020.000 Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) Ngã tư đường Hóa Chầu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số: 13) Bắc cầu Vĩnh Hòa 1A 6.120.000 3.672.000 2.142.000 1.734.000 Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) Nam Cầu Vĩnh Hòa Trụ sở Tòa án nhân dân huyện 1A 6.120.000 3.672.000 2.142.000 1.734.000 Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Giáp ranh giới xã Quảng Vinh 2A 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 2 Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) Giáp xã Quảng Vinh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26) Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh 2A 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh Cầu Đan Điền 1B 3.179.000 2.244.000 1.275.000 1.020.000 3 Trương Bá Kìm Trục đường quy hoạch 11,5m trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 4 Tam Giang (Tỉnh lộ 4) Giao đường Đan Đền (thửa đất số 2L 25, tờ bản đồ số 7) Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22) 3B 1.460.000 960.000 860.000 680.000 Tam Giang (Tỉnh lộ 4) Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22) Cầu Đan Điền 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 5 Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 7) Giáp sông Diên Hồng 3B 1.460.000 960.000 860.000 680.000 6 Trần Đạo Tiềm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 20) Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20) 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 Trần Đạo Tiềm Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20) Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 27) 4C 940.000 650.000 580.000 460.000 7 Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) Giao đường tránh lũ Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20) 4A 1.220.000 800.000 700.000 580.000 Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20) Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20) 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20) Trường Mầm non Bình Minh (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 23) 3B 1.460.000 960.000 860.000 680.000 8 Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) Giáp đường Trần Bá Song (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 6) 2C 1.740.000 1.170.000 1.040.000 840.000 9 Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) Tỉnh lộ 11A (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24) Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 188, tờ bản đồ số 24) 4A 1.220.000 800.000 700.000 580.000 10 Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) Cổng chào thôn uất Mậu (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 20) Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 18) 4A 1.220.000 800.000 700.000 580.000 11 Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) Giao Tỉnh lộ 4 (thửa đất số 270, tờ bản đồ số 22) Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22) 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22) Giáp xã Quảng Phước (thửa đất số 2L 138, tờ bản đồ số 25) 4B 1.060.000 720.000 620.000 520.000 12 Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) Giao đường Nguyễn Vịnh Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 13 Nguyễn Minh Đạt (nối dài) Từ cửa hàng xăng dầu Hợp tác xã Đông Phước (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 22) Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 295, tờ bản đồ số 14) 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 14 Trần Hữu Khác (nối dài) Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 13) Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa đất số 366, tờ bản đồ số 22) 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 15 Lê Xuân (đường phía bắc trung tâm thương mại huyện) Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 13) Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 13) 1C 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 16 Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 21) Cầu Đan Điền (thửa đất số 433, tờ bản đồ số 22) 3B 1.460.000 960.000 860.000 680.000 17 Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26) Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28) 4B 1.060.000 720.000 620.000 520.000 Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28) Cầu Bộ Phi (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 18 Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 21) Mương thủy lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21) 3A 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) Mương thủy lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21) Giao đường Đặng Hữu Phổ 4C 940.000 650.000 580.000 460.000 19 Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) Giao đường Đan Điền Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 14) 4C 940.000 650.000 580.000 460.000 20 Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) Đình làng thôn Lương cổ (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 16) Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa đất số 422, tờ bản đồ số 27) 4C 940.000 650.000 580.000 460.000 21 Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23) Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa đất số 449, tờ bản đồ số 22) 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 22 Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 6) Giao đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7) 2A 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 2B 1.820.000 1.280.000 1.120.000 910.000 23 Hoá Châu Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 14) Giáp ranh xã Quảng Vinh 1C 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 24 Trần Quang Nợ (Sát công viên Nguyễn Chí Thanh) Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 20) Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 25 Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) Giao đường Tam Giang Giáp xã Quảng Phước 4C 940.000 650.000 580.000 460.000 26 Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa Giao đường Lê Thành Hinh Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa đất số 85, tờ bản đồ số: 22) 3C 1.300.000 860.000 760.000 620.000 Giá đất ở thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục IV GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Lê Thái Tổ Kim Trà Nguyễn Hiền 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Lê Thái Tổ Nguyễn Hiền Đường phía Tây Huế 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 2 Tôn Thất Bách Cách mạng tháng 8 đoạn 3 Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 Tôn Thất Bách Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ) 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 3 Trần Hữu Độ Thống Nhất Trần Văn Trà (ngã ba đường WB) 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 4 Bửu Kế Cầu Tứ Phú Hói giáp chùa làng Văn Xá 4B 1.335.000 704.000 506.000 306.000 Bửu Kế Hói giáp chùa làng Văn Xá Hói cửa khâu 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 5 Trần Văn Trà Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16) Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 Trần Văn Trà Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 Trần Văn Trà Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) Cây Mao 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 6 Lý Nhân Tông Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B 1A 6.240.000 3.120.000 2.189.000 1.256.000 Lý Nhân Tông Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn 1B 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 Lý Nhân Tông Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn 1C 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 7 Kim Phụng Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) Cầu Máng 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Kim Phụng Cầu Máng (phường Hương Chữ) Hết ranh giới Khu quy hoạch dân cư Động Kiều phường Hương Hồ 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 Kim Phụng Hết ranh giới Khu quy hoạch dân cư Động Kiều phường Hương Hồ Cầu Tuần 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 8 Lý Thần Tông Hà Công Cầu An Vân 4A 1.470.000 789.000 555.000 341.000 9 Đinh Nhật Dân Ngã ba Tỉnh lộ 16 Khe Trái (đoạn 2) 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 II. Phường Tứ Hạ Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Bùi Công Trừng Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 2 Cách mạng tháng 8 Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ Độc Lập 1A 6.240.000 3.120.000 2.189.000 1.256.000 Cách mạng tháng 8 Độc Lập Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) 1B 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 Cách mạng tháng 8 Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) Cầu An Lỗ 1C 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 3 Đinh Bộ Lĩnh Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 4 Độc Lập Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 1B 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 Độc Lập Lê Thái Tổ Thống Nhất 1C 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 5 Đường kiệt số 6 Nguyễn Hiền Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn 4B 1.335.000 704.000 506.000 306.000 6 Đường kiệt số 10 Phan Sào Nam Lý Bôn 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 7 Đặng Vinh Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 Sau 500 mét đường Kim Trà 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 8 Đường Tổ dân phố 1 Cách mạng tháng 8 (cây xăng) Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 9 Đường Sông Bồ Hoàng Trung Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 Đường Sông Bồ Cổng (ranh giới tổ dân phố 5, 6) Đình làng Phú Ốc 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Đường Sông Bồ Đình làng Phú Ốc Cách mạng tháng 8 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 10 Hà Thế Hạnh Độc Lập Nguyễn Hiền 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 11 Hoàng Trung Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 1B 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 12 Hồng Lĩnh Độc Lập Đường giáp đường sắt 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Hồng Lĩnh Đường sắt Thống Nhất (đoạn 3) 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 13 Hồ Văn Tứ Cách mạng tháng 8 Hết đường (kho C393) 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 14 Kim Trà Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 1C 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 Kim Trà Lê Thái Tổ Độc Lập 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 15 Lâm Mậu Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 16 Lê Đình Dương Hoàng Trung Lý Thái Tông 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 17 Lê Hoàn Trần Thánh Tông Độc Lập 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 18 Lâm Hồng Phần Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 19 Lê Văn An Độc Lập Lý Bôn 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 20 Lê Mậu Lệ Thống Nhất Trần Thánh Tông 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 21 Lê Quang Hoài Thống Nhất Phan Sào Nam 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 22 Lê Thái Tông Lê Hoàn Hết đường (kho C393) 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 23 Lê Sỹ Thận Cách mạng tháng 8 Lê Hoàn 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 24 Lý Bôn Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 25 Lý Thái Tông Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 26 Ngọc Hân Công Chúa Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 27 Nguyễn Khoa Đăng Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 28 Nguyễn Khoa Minh Nguyễn Khoa Thuyên Đường Sông Bồ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 29 Nguyễn Khoa Thuyên Cách mạng tháng 8 Trần Quốc Tuấn 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 30 Nguyễn Hiền Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 31 Nguyễn Xuân Thưởng Cách mạng tháng 8 Lê Hoàn 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 32 Nguyễn Bá Loan Kim Trà Kim Trà 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 33 Nguỵ Như Kon Tum Trần Quốc Tuấn Đường Sông Bồ 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 34 Phan Sào Nam Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 35 Phạm Hữu Tâm Lý Thái Tông Ngụy Như Kon Tum 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 36 Phú Ốc Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 37 Thống Nhất Cách mạng tháng 8 Kim Trà 1C 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 Thống Nhất Kim Trà Đường sắt 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Thống Nhất Đường sắt Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ 4C 1.185.000 628.500 448.500 288.000 38 Trần Đăng Khoa Cách mạng tháng 8 Bệnh viện Hương Trà 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 39 Trần Quốc Tuấn Ngọc Hân Công Chúa Hoàng Trung 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 40 Trần Thánh Tông Cách mạng tháng 8 Lê Thái Tổ 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 41 Tống Phước Trị Cách mạng tháng 8 Hà Thế Hạnh 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 42 Võ Văn Dũng Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 43 Võ Bá Hạp Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 44 Võ Hoành Cách mạng tháng 8 Đường Sông Bồ 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 45 Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 Lý Thái Tông Đinh Bộ Lĩnh 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 46 Đường nội thị tổ dân phố 4 Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 Đường Phú Ốc 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 47 Đường vào khu dân cư Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 Đặng Vinh 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 48 Các tuyến đường còn lại thuộc phường Tứ Hạ 432.000 321.600 242.000 202.000 III. Phường Hương Văn Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Văn Xá Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) 3C 1.710.000 884.000 639.000 377.000 Văn Xá Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vàn) Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 2 Trần Bạch Đằng Kim Phụng Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào Khu tái định cư Ruộng Cà 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 Trần Bạch Đằng Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà Tỉnh lộ 16 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 3 Tô Hiệu Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) Lê Thái Tổ 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 4 Trần Văn Giàu Sau vị trí 3 đường Kim Phụng Hết Khu tái định cư Ruộng Cà 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 5 Ngô Kim Lân Trần Văn Giàu Hết đường 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 6 Lê Quang Bính Trần Văn Giàu Hết đường 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 7 Thuận Thiên Lý Nhân Tông Niệm phật đường Văn Xá 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 Thuận Thiên Niệm phật đường Văn Xá Đường Đặng Huy Tá 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 Thuận Thiên Đường Đặng Huy Tá Bửu Kế 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 8 Trần Hưng Đạt Lý Nhân Tông Hết đường 13,5m 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 Trần Hưng Đạt Từ đường 13,5m Đường Bửu Kế 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 9 Phan Đình Tuyển Đường Văn Xá Kim Phụng 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 10 Ngô Tất Tố Lý Nhân Tông Cống Phe Ba 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 11 Tỉnh lộ 16 Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn Văn Xá 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 Tỉnh lộ 16 Văn Xá Cống Bàu Cừa 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 Tỉnh lộ 16 Cống Bàu Cừa Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 12 Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng Lý Nhân Tông Đường sắt (đường Văn Xá) 4B 1.335.000 704.000 506.000 306.000 13 Đường liên Tổ dân phố 1-13 Lý Nhân Tông Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 Đường liên Tổ dân phố 1-13 Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 Đường liên Tổ dân phố 1-13 Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) Kim Phụng 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 14 Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba Lý Nhân Tông đoạn 3 Đường quy hoạch số 4 2B 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 15 Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn 432.000 321.600 242.000 202.000 IV. Phường Hương Vân Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Khe Trái Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 Khe Trái Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 Khe Trái Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) Cây Mao 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 2 Trần Trung Lập Cầu Sắt Sơn Công Khe Trái (nhà bia tưởng niệm) 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 3 Hoàng Kim Hoán Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công) Trần Trung Lập (nhà văn hóa Sơn Công) 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 4 Nguyên Hồng Đinh Nhật Dân Cây Mao 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 5 Đường liên Tổ dân phố Long Khê Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân) Trần Trung Lập 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 6 Đường Dinh Tôn Thất Bách Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 7 Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân 432.000 321.600 242.000 202.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Lê Đức Thọ Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét) 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Lê Đức Thọ Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét) Cầu Thanh Lương 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 2 Trà Kệ Lý Nhân Tông Cầu ông Ân 2A 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 3 Trần Văn Trung Cầu ông Ân đường Trà Kệ Bùi Điền (chợ Kệ cũ) 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 4 Dương Bá Nuôi Cầu ông Ân đường Trà Kệ Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ) 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 5 Đặng Huy Tá Dương Bá Nuôi Cô Đàn Thanh Lương 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 6 Bùi Điền Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy Tá Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ) 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 Bùi Điền Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ) Lê Đức Thọ 4B 1.335.000 704.000 506.000 306.000 Bùi Điền Cổng làng Xuân Đài Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 7 Lê Thuyết (đường Tây Xuân) Lý Nhân Tông Kim Phụng 4A 1.470.000 789.000 555.000 341.000 8 Trần Quang Diệm Kim Phụng Thôn Thanh Khê 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 9 Đường 19/5 Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân Đặng Huy Tá 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 10 Tỉnh lộ 16 Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình 5C 465.000 362.000 293.000 207.000 11 Liễu Nam Kim Phụng Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 12 Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân 432.000 321.600 242.000 202.000 VI. Phường Hương Chữ Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Hà Công Lý Nhân Tông Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) 3A 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 Hà Công Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) Kim Phụng 3B 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 2 Trường Thi Hà Công (Trường trung học cơ sở) Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 7 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 3 Phú Lâm Kim Phụng (cống xóm rẫy) Trạm Biến thế (Bàu ruồng) 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 4 Kha Vạng Cân Hà Công (nhà ông Phạm Sơn) Trạm bơm Quê Chữ 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 5 Phan Thế Toại Cầu phường Nam Cầu An Đô Hạ 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 6 Lê Quang Tiến Hà Công Cầu chợ La Chữ 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 Lê Quang Tiến Cầu chợ La Chữ Phan Thế Toại (Trạm bơm xóm cụt) 4C 1.185.000 629.000 449.000 288.000 7 An Đô Kim Phụng Đình làng An Đô 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 8 Đường liên tổ dân phố 10-12 Cầu An Đô hạ Kim Phụng 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 9 Tỉnh lộ 8B Lý Nhân Tông Ranh giới phường Hương Chữ - Hương Toàn 2C 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 10 Đường liên tổ dân phố 1 - 4 Lý Nhân Tông (cổng làng Quê Chữ) Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 (cũ) 5A 885.000 555.000 399.000 261.000 11 Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng Kim Phụng An Đô 5B 675.000 416.000 312.000 225.000 12 Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ 432.000 321.600 242.000 202.000 Giá đất ở tại các phường thuộc thị xã Hương Trà PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục V GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THÀNH LẬP THEO NGHỊ QUYẾT 1264/NQ-UBTVQH14 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Cao Văn Khánh Ranh giới phường Hương An - Hương Long Cầu Cổ Bưu 1.368.000 707.000 511.000 301.000 Cao Văn Khánh Cầu Cổ Bưu Cầu Bồn Trì 1.176.000 631.000 444.000 272.000 2 Bồn Trì Đình làng Bồn Trì Kim Phụng 708.000 444.000 319.000 209.000 3 Lý Thái Tổ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 4 Nguyễn Đăng Thịnh Lý Thần Tông Kim Phụng 540.000 332.000 250.000 180.000 5 Đường liên phường Hương An - Hương Chữ Ngã ba đường liên phường Hương An - Hương Long Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên Thanh Chữ) 708.000 444.000 319.000 209.000 6 Đường Tổ dân phố Thanh Chữ Đường sắt Bắc Nam Đường trục chính (khu dân cư Hương An) 1.176.000 631.000 444.000 272.000 Đường Tổ dân phố Thanh Chữ Đường trục chính (khu dân cư Hương An) Đường liên phường Hương An - Hương Chữ 540.000 332.000 250.000 180.000 7 Đường liên tổ dân phố 5 - 6 Ngã ba đường liên phường (Trạm y tế Hương An) Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (Bồn Trì) 372.000 289.000 234.000 166.000 8 Đường tổ dân phố 7 Đường tổ dân phố 7 Cầu Bồn Phổ Hết khu dân cư tổ dân phố 7 372.000 289.000 234.000 166.000 Đường tổ dân phố 7 Cổng làng Bồn Phổ Hết khu dân cư tổ dân phố 7 372.000 289.000 234.000 166.000 9 Các đường còn lại thuộc phường Hương An 324.000 241.000 181.000 151.000 II. Phường Hương Hồ Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Văn Thánh Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh 2.736.000 1.376.000 955.000 551.000 Văn Thánh Khu di tích Võ Thánh Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty về nguồn 1.752.000 913.000 644.000 374.000 Văn Thánh Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn Kim Phụng 1.560.000 810.000 570.000 346.000 2 Nguyễn Trọng Nhân Ngã ba Lựu Bảo Văn Thánh (cầu Xước Dũ) 948.000 503.000 359.000 230.000 3 Long Hồ Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ Kim Phụng (khu du lịch về nguồn) 1.176.000 631.000 444.000 272.000 4 Lựu Bảo Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An) Ranh giới phường Hương Long 708.000 444.000 319.000 209.000 5 Chầm Kim Phụng Bảo trợ xã hội tỉnh 540.000 332.000 250.000 180.000 6 Hồ Thừa Văn Thánh Khu tái định cư Quai Chèo 708.000 444.000 319.000 209.000 7 Đoàn Văn Sách Văn Thánh Nhà thờ Họ Mai 948.000 503.000 359.000 230.000 8 Lê Quang Việp Long Hồ Miếu Xóm 708.000 444.000 319.000 209.000 9 Phạm Triệt Long Hồ Sông Hương 708.000 444.000 319.000 209.000 10 Lê Đức Toàn Văn Thánh Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ 948.000 503.000 359.000 230.000 11 Huỳnh Đình Túc Văn Thánh (nhà bà Nhàn) Ngã ba xóm Hàn Cơ 540.000 332.000 250.000 180.000 12 Ngọc Hồ Long Hồ Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén) 372.000 289.000 234.000 166.000 13 Tỉnh lộ 14C Cầu An Vân Ngã ba Lựu Bảo 948.000 503.000 359.000 230.000 14 Đường liên tổ dân phố Văn Thánh Long Hồ (Trường Tiểu học số 2) 708.000 444.000 319.000 209.000 15 Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ 324.000 241.000 181.000 151.000 III. Phường Hương Vinh Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Tỉnh lộ 4 Từ Cầu Bao Vinh Cống Địa Linh 5.640.000 2.820.000 1.692.000 902.000 Tỉnh lộ 4 Từ Cống Địa Linh Hết ranh giới thôn Minh Thanh 4.380.000 2.190.000 1.423.000 701.000 Tỉnh lộ 4 Từ thôn Minh Thanh Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông 3.360.000 1.680.000 1.015.000 538.000 Tỉnh lộ 4 Đoạn còn lại qua phường Hương Vinh 2.580.000 1.290.000 772.000 413.000 2 Đường WB Từ ranh giới phường Hương Sơ Hói thôn Địa Linh 5.640.000 2.820.000 1.692.000 902.000 Đường WB Từ Hói thôn Địa Linh Tỉnh lộ 4 4.380.000 2.190.000 1.423.000 701.000 3 Đường Tản Đà 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 4 Đường Đặng Tất Từ Cầu Bao Vinh Hết ranh giới phường Hương Vinh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 IV. Phường Phú Thượng Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Quốc lộ 49A Giáp phường Vỹ Dạ Ngã tư Nhất Hồ 11.100.000 6.106.000 4.274.000 2.220.000 Quốc lộ 49A Ngã tư Nhất Hồ Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng 8.700.000 4.782.000 3.348.000 1.740.000 Quốc lộ 49A Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng Phòng khám Đa khoa Bình An 6.960.000 3.828.000 2.682.000 1.392.000 Quốc lộ 49A Phòng khám Đa khoa Bình An Giáp xã Phú Dương 4.176.000 2.298.000 1.608.000 835.000 2 Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An Cầu Chợ Dinh Ngã ba Cây xăng Chợ Mai 7.020.000 3.852.000 2.700.000 1.404.000 Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An Ngã ba Cây xăng Chợ Mai Phòng khám Đa khoa Bình An 5.880.000 3.234.000 2.262.000 1.176.000 3 Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài Giáp phường Vỹ Dạ Cầu Chợ Dinh 11.100.000 6.102.000 4.268.000 2.220.000 4 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu Cầu Chợ Dinh Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế 2.520.000 1.764.000 1.236.000 504.000 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế Đập La Ỷ 1.512.000 1.056.000 738.000 302.000 5 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An Đình làng Lại Thế 3.528.000 2.472.000 1.734.000 706.000 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế Đình làng Lại Thế Quốc lộ 49A 3.936.000 2.754.000 1.926.000 787.000 6 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh Quốc lộ 49A Ngã ba Xóm 6 4.080.000 2.856.000 1.998.000 816.000 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh Ngã ba Xóm 6 Cầu Ngọc Anh 3.654.000 2.556.000 1.788.000 731.000 7 Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết By 2.622.000 1.836.000 1.284.000 524.000 8 Tỉnh lộ 10A Ngã ba Chợ Mai Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A 5.292.000 2.910.000 2.040.000 1.058.000 Tỉnh lộ 10A Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A Giáp xã Phú Mỹ 6.720.000 3.696.000 2.586.000 1.344.000 9 Các đường xóm chính thôn Lại Thế 1.950.000 1.368.000 960.000 390.000 10 Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh 2.622.000 1.836.000 1.284.000 524.000 11 Các đường xóm chính thôn Chiết By 906.000 636.000 444.000 181.000 12 Đường xóm chính thôn Tây Thượng 2.820.000 1.974.000 1.380.000 564.000 13 Đường xóm Chùa thôn Lại Thế 2.820.000 1.974.000 1.380.000 564.000 14 Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế 2.820.000 1.974.000 1.380.000 564.000 15 Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn 1.410.000 990.000 696.000 282.000 16 Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông 1.410.000 990.000 696.000 282.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Đặng Do Giáp đường Kinh Dương Vương Cống Lạch Chèo 864.000 468.000 342.000 270.000 Đặng Do Cống Lạch Chèo Giáp xã Phú Thanh 648.000 360.000 252.000 198.000 2 Đoàn Trực Giáp đường Kinh Dương Vương Trường Trung học cơ sở Phú Tân 1.404.000 774.000 540.000 432.000 3 Hoàng Quang Ngã tư Cầu Thuận An mới Cổng chào thôn Hải Thành 2.124.000 1.170.000 810.000 648.000 Hoàng Quang Cổng chào thôn Hải Thành Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận 1.764.000 972.000 684.000 540.000 4 Hoàng Sa Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết Chợ Hải Tiến 1.278.000 720.000 504.000 396.000 5 Hồ Văn Đỗ Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ 1.404.000 774.000 540.000 432.000 6 Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) Giáp xã Phú Dương Cầu Diên Trường 1.764.000 972.000 684.000 540.000 Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) Cầu Diên Trường Ngã ba Chợ Tân Mỹ 2.124.000 1.170.000 810.000 648.000 Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) Ngã ba Chợ Tân Mỹ Khu Resort Tam Giang 2.358.000 1.296.000 900.000 738.000 7 Lê Quang Định Giáp đường Kinh Dương Vương Nhà ông Nguyễn Viện 864.000 468.000 342.000 270.000 Lê Quang Định Nhà ông Nguyễn Viện Nhà ông Phan Mỹ 648.000 360.000 252.000 198.000 Lê Quang Định Nhà ông Hà Trọng Thị Giáp đường Trấn Hải Thành 864.000 468.000 342.000 270.000 8 Lê Sĩ Nhà ông Hà Trọng Thị Giáp đường Trấn Hải Thành 864.000 468.000 342.000 270.000 9 Nguyễn Cầu Giáp đường Kinh Dương Vương Nhà ông Trần Văn Hiển 954.000 522.000 360.000 288.000 Nguyễn Cầu Nhà ông Trần Văn Hiến Cống Tân Mỹ 702.000 396.000 270.000 211.000 10 Nguyễn Lữ Khu Resort Tam Giang Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 2.358.000 1.296.000 900.000 738.000 11 Nguyễn Văn Tuyết Ngã ba Cụm Cảng Thuận An Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua cầu Thuận An cũ) 2.124.000 1.170.000 810.000 648.000 12 Thủy Tú Giáp đường Kinh Dương Vương Nhà ông La Văn Mong 1.278.000 720.000 504.000 396.000 Thủy Tú Nhà ông La Văn Mong Cầu Khe Tân Mỹ 864.000 468.000 342.000 270.000 13 Thủy Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) Cầu Khe Tân Mỹ Nhà thờ Tân Mỹ 648.000 360.000 252.000 198.000 14 Trấn Hải Thành Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) Giáp xã Phú Thuận 2.124.000 1.170.000 810.000 648.000 15 Thái Dương Đình Làng Thái Dương Dốc Đá 1.764.000 972.000 684.000 540.000 16 Thái Dương (Phần kéo dài) Dốc Đá Nhà ông Bùi Dinh 1.404.000 774.000 540.000 432.000 17 Triệu Việt Vương Giáp đường Kinh Dương Vương Nhà ông La Lợi 954.000 522.000 360.000 288.000 Triệu Việt Vương Nhà ông La Lợi Nhà ông Nguyễn Tập 702.000 396.000 270.000 211.000 18 Trương Thiều Ngã tư Cầu Thuận An mới Miếu Thần Hoàn 2.124.000 1.170.000 810.000 648.000 19 Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ Giáp đường Kinh Dương Vương Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh 1.278.000 720.000 504.000 396.000 20 Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 Tỉnh lộ 2 Ngã ba Nhà ông Trương Ốm 648.000 360.000 252.000 198.000 21 Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam Nhà ông Nguyễn Ái 1.764.000 972.000 684.000 540.000 22 Tuyến vào Phòng khám Đa khoa Giáp đường Kinh Dương Vương Phòng khám Đa khoa 954.000 522.000 360.000 288.000 23 Tuyến vào Trạm Y tế Giáp đường Kinh Dương Vương Cầu Khe 864.000 468.000 342.000 270.000 Tuyến vào Trạm Y tế Cầu Khe Nhà ông Nguyễn Thức 648.000 360.000 252.000 198.000 24 Tuyến vào Tổ dân phố Tân Cảng Giáp đường Kinh Dương Vương Hết đường (Am thờ) 1.278.000 720.000 504.000 396.000 25 Tuyến vào Tổ dân phố Tân Lập Giáp đường Thủy Tú Am thờ Tân Lập 648.000 360.000 252.000 198.000 26 Tuyến đường Quy hoạch số 1 Giáp đường Đoàn Trực Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu 648.000 360.000 252.000 198.000 27 Tuyến đường Quy hoạch số 2 Giáp đường Kinh Dương Vương Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) 648.000 360.000 252.000 198.000 28 Tuyến đường Quy hoạch số 3 Giáp đường Kinh Dương Vương Phá Tam Giang 648.000 360.000 252.000 198.000 29 Tuyến đường Quy hoạch số 4 Giáp đường Kinh Dương Vương Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực 648.000 360.000 252.000 198.000 30 Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao Giáp đường Kinh Dương Vương Trung tâm Văn hóa Thể thao 648.000 360.000 252.000 198.000 31 Tư Vinh Nhà ông Trần Thế Cống Bàu Sen 1.278.000 720.000 504.000 396.000 Tư Vinh Cống Bàu Sen Nhà ông Trần Vĩnh Quốc 864.000 468.000 342.000 270.000 Tư Vinh Nhà ông Phạm Hối Cống Hải Tiến 1.278.000 720.000 504.000 396.000 Tư Vinh Cống Hải Tiến Nhà ông Trần Sắt 864.000 468.000 342.000 270.000 VI. Phường Thủy Vân Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An 6.000.000 2.520.000 1.500.000 1.320.000 2 Tuyến đường liên phường, xã Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) Chùa Công Lương 3.960.000 2.376.000 1.584.000 871.000 Tuyến đường liên phường, xã Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) Ranh giới xã Thủy Thanh 3.900.000 2.478.000 1.680.000 858.000 Tuyến đường liên phường, xã Chùa Công Lương Ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) 2.400.000 1.440.000 1.020.000 528.000 3 Đường vào trường Mầm non Thủy Vân Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 2.964.000 1.884.000 1.278.000 652.000 4 Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An Đường Thủy Dương - Thuận An Đường liên phường, xã 7.488.000 4.758.000 3.240.000 1.647.000 PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục VI GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 23 tháng 8 Lê Huân Đinh Tiên Hoàng 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 2 An Dương Vương Hùng Vương - Ngự Bình Hồ Đắc Di 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 An Dương Vương Hồ Đắc Di Cống Bạc 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 An Dương Vương Cống Bạc Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 An Dương Vương Phía bên kia đường sắt 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 3 An Ninh Nguyễn Hoàng Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 4 Âu Lạc Hải Triều An Dương Vương 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 5 Ấu Triệu Phan Bội Châu Trần Phú 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 6 Ba Đình Mai Lượng Nguyễn Liên Phong 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 7 Bà Huyện Thanh Quan Lê Lợi Trương Định 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 8 Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi Nguyễn Phúc Nguyên Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 9 Bà Triệu Ngã tư Hùng Vương Dương Văn An 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 Bà Triệu Dương Văn An Nguyễn Công Trứ 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 10 Bạch Đằng Chi Lăng (cầu Gia Hội) Cầu Đông Ba (cầu Đen) 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Bạch Đằng Cầu Đông Ba (cầu Đen) Lê Đình Chinh 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Bạch Đằng Lê Đình Chinh Xuống bến đò Thế Lại 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 11 Bãi Sậy Phan Đình Thông Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 12 Bãi Sậy 1 Phan Đình Thông Nguyễn Cao 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 13 Bãi Sậy 2 Đinh Gia Quế Bãi Sậy 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 14 Bãi Sậy 3 Phan Đình Thông Nguyễn Cao 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 15 Bãi Sậy 4 Lê Mô Khởi Nguyễn Cao 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 16 Bãi Sậy 5 Bãi Sậy Nguyễn Cao 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 17 Bãi Sậy 6 Bãi Sậy Nguyễn Cao 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 18 Bản Bộ Nguyễn Văn Đào Sơn Xuyên 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 19 Bao Mỹ Bao Mỹ 1 Hương Khê 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 20 Bao Mỹ 1 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 21 Bao Mỹ 10 Bao Mỹ 3 Bao Mỹ 7 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 22 Bao Mỹ 11 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 23 Bao Mỹ 12 Bao Mỹ 15 Bao Mỹ 17 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 24 Bao Mỹ 13 Bao Mỹ Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 25 Bao Mỹ 14 Bao Mỹ 15 Bao Mỹ 17 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 26 Bao Mỹ 15 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 27 Bao Mỹ 17 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 28 Bao Mỹ 19 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 29 Bao Mỹ 2 Nguyễn Thành Bao Mỹ 6 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 30 Bao Mỹ 21 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 31 Bao Mỹ 23 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 32 Bao Mỹ 3 Bao Mỹ Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 33 Bao Mỹ 4 Bao Mỹ 5 Bao Mỹ 7 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 34 Bao Mỹ 5 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 35 Bao Mỹ 6 Bao Mỹ 1 Bao Mỹ 7 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 36 Bao Mỹ 7 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 37 Bao Mỹ 8 Bao Mỹ 3 Bao Mỹ 7 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 38 Bao Mỹ 9 Nguyễn Thành Nguyễn Liên Phong 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 39 Bảo Quốc Điện Biên Phủ Lịch Đợi 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 40 Bến Nghé Đội Cung Hùng Vương tại ngã sáu 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 41 Bông Văn Dĩa Nguyễn Thị Định Đường Quy hoạch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 42 Bùi Dương Lịch Ngô Kha Nguyễn Huy Lượng 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 43 Bùi Hữu Nghĩa Phùng Khắc Khoan Lô D4 - Khu Tái định cư Phú Hiệp 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 44 Bùi San Hà Huy Tập Trần Văn Ơn 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 45 Bùi Thị Cúc Nguyễn Thị Định Đường Quy hoạch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 46 Bùi Thị Xuân Cầu Ga (Lê Lợi) Cầu Lòn đường sắt 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 Bùi Thị Xuân Cầu Lòn đường sắt Huyền Trân Công Chúa 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Bùi Thị Xuân Huyền Trân Công Chúa Cầu Long Thọ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Bùi Thị Xuân Cầu Long Thọ Đầu làng Lương Quán Thủy Biều 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 47 Bùi Viện Minh Mạng Khu dân cư tổ 9, khu vực II 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 48 Bửu Đình Lê Tự Nhiên Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 49 Bửu Đóa Nguyễn Thị Định Út Tịch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 50 Cần Vương Nguyễn Văn Linh Đường Quy hoạch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 51 Cao Bá Điển Phan Đình Thông Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 52 Cao Bá Quát Chi Lăng Nguyễn Chí Thanh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Cao Bá Quát Nguyễn Chí Thanh Phùng Khắc Khoan 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 53 Cao Đình Độ Trần Hoành Đặng Huy Trứ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 54 Cao Thắng Nguyễn Văn Linh Nguyễn Lâm 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 55 Cao Xuân Dục Phạm Văn Đồng Nguyễn An Ninh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 56 Cao Xuân Huy Tùng Thiện Vương Nguyễn Minh Vỹ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 57 Châu Chữ Thiên Thai Giáp xã Thủy Bằng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 58 Chế Lan Viên Xuân Diệu Trần Hoành 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 59 Chi Lăng Cầu Gia Hội Nguyễn Bỉnh Khiêm 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Chi Lăng Nguyễn Bỉnh Khiêm Hồ Xuân Hương 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Chi Lăng Hồ Xuân Hương Cầu Chợ Dinh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Chi Lăng Cầu Chợ Dinh Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 60 Chu Mạnh Trinh Trần Khánh Dư Trần Quốc Toản 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 61 Chu Văn An Lê Lợi Nguyễn Thái Học 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 62 Chùa Ông Ngự Viên Nguyễn Du 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 63 Chương Dương Trần Hưng Đạo Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 64 Cửa Ngăn Lê Duẩn 23 tháng 8 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 65 Cửa Quảng Đức Lê Duẩn 23 tháng 8 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 66 Dã Tượng Lê Đại Hành Lê Ngọc Hân 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 67 Đại Nam Minh Mạng Ngã ba Tuần 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 68 Đạm Phương Hoàng Diệu Lê Đại Hành 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 69 Đặng Chiêm Đặng Tất Nguyễn Văn Linh 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 70 Đặng Đức Tuấn Ngô Hà Ngã ba đập Trung Thượng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 71 Đặng Dung Đoàn Thị Điểm Lê Thánh Tôn 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Đặng Dung Lê Thánh Tôn Ngô Đức Kế 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 72 Đặng Huy Trứ Trần Phú (ngã ba Thánh giá) Đào Tấn 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Đặng Huy Trứ Đào Tấn Ngự Bình 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Đặng Huy Trứ Ngự Bình Hoàng Thị Loan 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 73 Đặng Nguyên Cẩn Trần Khánh Dư Mai An Tiêm 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 74 Đặng Tất Lý Thái Tổ Cầu Cháy 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Đặng Tất Cầu Cháy Cầu Bạch Yến 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Đặng Tất Cầu Bạch Yến Cầu Bao Vinh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 75 Đặng Thai Mai Đặng Thái Thân Nhật Lệ 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 76 Đặng Thái Thân Lê Huân Đoàn Thị Điểm 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 77 Đặng Thùy Trâm Tố Hữu Đường ra sông Phát Lát 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 78 Đặng Trần Côn Lê Huân Trần Nguyên Đán 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 79 Đặng Văn Ngữ Đầu cầu An Cựu Cầu đường Tôn Quang Phiệt 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Đặng Văn Ngữ Cầu đường Tôn Quang Phiệt Trường Chinh 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 80 Điện Biên Phủ Lê Lợi Giáp bờ sông Hương 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Điện Biên Phủ Lê Lợi Phan Đình Phùng 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 Điện Biên Phủ Phan Chu Trinh Sư Liễu Quán 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 Điện Biên Phủ Sư Liễu Quán Ngự Bình - Đàn Nam Giao 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 81 Đào Doãn Địch Nguyễn Văn Linh Khu dân cư 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 82 Đào Duy Anh Cầu Thanh Long Kẻ Trài 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Đào Duy Anh Kẻ Trài Tăng Bạt Hổ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 83 Đào Duy Từ Mai Thúc Loan Cầu Đông Ba (Cầu đen) 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Đào Duy Từ Cầu Đông Ba (cầu đen) Huỳnh Thúc Kháng 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 84 Đào Tấn Trần Thái Tông Kiệt 131 Trần Phú 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 85 Đào Trinh Nhất Lưu Hữu Phước Nguyễn Sinh Sắc 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 86 Điềm Phùng Thị Phạm Văn Đồng Kim Liên 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 87 Diễn Phái Nguyễn Sinh Sắc Kéo dài đến cuối đường 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 88 Diệp Văn Kỳ Nguyễn Cao Đỗ Uẩn 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 89 Diệu Đế Bạch Đằng Tô Hiến Thành 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 90 Đinh Công Tráng Đoàn Thị Điểm Lê Thánh Tôn 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 Đinh Công Tráng Lê Thánh Tôn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 91 Đinh Gia Quế Bãi Sậy 1 Ba Đình 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 92 Đinh Liệt Trường Đúc Đồng Khởi 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 93 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Cửa Thượng Tứ 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 Đinh Tiên Hoàng Cửa Thượng Tứ Tĩnh Tâm 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Đinh Tiên Hoàng Tĩnh Tâm Cửa Hậu 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 94 Đỗ Uẩn Phan Đình Thông Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 95 Đoàn Hữu Trưng Nguyễn Trường Tộ Trần Phú 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 96 Đoàn Nguyễn Tuấn Ngô Kha Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu) 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 97 Đoàn Nhữ Hài Huyền Trân Công Chúa Lăng Đồng Khánh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 98 Đoàn Thị Điểm Ông Ích Khiêm Đặng Thái Thân 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Đoàn Thị Điểm Đặng Thái Thân Nhật Lệ 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Đoàn Thị Điểm Nhật Lệ Tĩnh Tâm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 99 Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo Cửa Ngăn 17.250.000 100 Đốc Sơ Lý Thái Tổ Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 101 Đội Cung Lê Lợi Trần Cao Vân 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 102 Đống Đa Ngã năm Nguyễn Huệ Ngã sáu Hùng Vương 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 103 Đồng Khởi Bùi Thị Xuân Trần Thái Tông 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 104 Đức Bưu Cần Vương Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 105 Đức Bưu 1 Phan Bá Phiến Trần Văn Dư 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 106 Đức Bưu 2 Đức Bưu 5 Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 107 Đức Bưu 3 Phan Bá Phiến Đức Bưu 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 108 Đức Bưu 4 Đức Bưu 5 Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 109 Đức Bưu 5 Phan Bá Phiến Nguyễn Ảnh Thủ 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 110 Đức Bưu 6 Đức Bưu 5 Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 111 Đức Bưu 7 Đức Bưu Trần Văn Dư 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 112 Dục Thanh Nguyễn An Ninh Hoàng Thông 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 113 Dương Hoà Thái Phiên Lê Đại Hành 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 114 Dương Quảng Hàm Phan Kế Bính Cống thoát nước 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 115 Dương Văn An Bà Triệu Nguyễn Bính 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Dương Văn An Nguyễn Bính Nguyễn Lộ Trạch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 116 Dương Xuân Tôn Nữ Diệu Không Lê Đình Thám 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 117 Dương Xuân Hạ Nguyễn Thị Định Út Tịch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 118 Duy Tân Trần Phú Ngự Bình 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 119 Hà Huy Giáp Cao Xuân Dục Lâm Hoằng 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 120 Hà Huy Tập Dương Văn An Trường Chinh 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 121 Hà Khê Nguyễn Phúc Lan Đường số 3 Khu quy hoạch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 122 Hà Nội Lê Lợi Ngã sáu Hùng Vương 1A 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 123 Hà Văn Chúc Nguyễn Thị Định Đường QH 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 124 Hai Bà Trưng Hà Nội Phan Đình Phùng 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 125 Hải Triều Cầu An Cựu Cầu An Tây 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Hải Triều Cầu An Tây Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 126 Hàm Nghi Nguyễn Trường Tộ Trần Phú 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 127 Hàn Mặc Tử Nguyễn Sinh Cung Cầu Vĩ Dạ 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Hàn Mặc Tử Cầu Vĩ Dạ Xóm Dương Bình 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 128 Hàn Thuyên Đoàn Thị Điểm Lê Thánh Tôn 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Hàn Thuyên Lê Thánh Tôn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 129 Hồ Đắc Di An Dương Vương Nhà thi đấu Đại học Huế 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Hồ Đắc Di Nhà thi đấu Đại học Huế Võ Văn Kiệt 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 130 Hồ Quý Ly Nguyễn Gia Thiều Kiệt 485 Chi Lăng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 131 Hồ Tùng Mậu Nguyễn Hữu Thọ Lê Quang Đạo 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 132 Hồ Văn Hiển Nguyễn Phúc Thái Bửu Đình 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 133 Hồ Xuân Hương Chi Lăng Nguyễn Chí Thanh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 134 Hòa Bình Đặng Thai Mai Kiệt Tuệ Tĩnh 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 135 Hoa Lư Nguyễn Văn Linh Đường Quy hoạch 11,5m 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 136 Hoà Mỹ Thái Phiên Lê Đại Hành 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 137 Hoài Thanh Lê Ngô Cát Nhà văn hóa Khu vực 4 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 Hoài Thanh Nhà văn hóa Khu vực 4 Kéo dài đến cuối đường 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 138 Hoàng Bật Đạt Đức Bưu Nguyễn Ảnh Thủ 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 139 Hoàng Diệu Nguyễn Trãi Đạm Phương 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Hoàng Diệu Đạm Phương Tôn Thất Thiệp 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 140 Hoàng Đình Ái Lê Phụng Hiểu Đinh Liệt 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 141 Hoàng Hoa Thám Lê Lợi Hà Nội 1A 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 142 Hoàng Lanh Võ Nguyên Giáp Kéo dài đến cuối đường 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 143 Hoàng Quốc Việt Trường Chinh Nguyễn Duy Trinh 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh Tôn Thất Cảnh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới) 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 144 Hoàng Tăng Bí Bùi Viện Bùi Viện 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 145 Hoàng Thế Thiện Vũ Xuân Chiêm Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 146 Hoàng Thị Loan Ngự Bình Tam Thai 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 147 Hoàng Thông Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc Lâm Hoằng 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 148 Hoàng Văn Lịch Nguyễn Hàm Ninh Khu dân cư 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 149 Hoàng Văn Thụ Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ Trần Hữu Dực 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 150 Hoàng Xuân Hãn Đào Duy Anh Tăng Bạt Hổ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 151 Hồng Chương Hoàng Quốc Việt Đường quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 152 Hồng Khẳng Phạm Văn Đồng Tùng Thiện Vương 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 153 Hồng Thiết Xuân Thủy Kim Liên 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 154 Hùng Vương Cầu Trường Tiền Ngã sáu Hùng Vương 1A 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 Hùng Vương Ngã sáu Hùng Vương Cầu An Cựu 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 Hùng Vương Cầu An Cựu An Dương Vương - Ngự Bình 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 155 Hương Bình Kiệt 34 Lê Quang Quyền Đường Quy hoạch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 156 Hương Khê Phạm Thận Duật Nguyễn Liên Phong 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 157 Huyền Trân Công Chúa Bùi Thị Xuân Đồi Vọng Cảnh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 158 Huỳnh Bá Chánh Phạm Thận Duật Trần Quý Khoáng 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 159 Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Thọ Lê Minh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 160 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Cầu Đông Ba (cầu Đen) 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Huỳnh Thúc Kháng cầu Đông Ba (cầu Đen) Cầu Thanh Long 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 161 Kẻ Trài Cửa Đông Bắc Kinh thành Đào Duy Anh 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 162 Khúc Hạo Bùi Viện Nguyễn Thành Ý 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 163 Kim Liên Nguyễn Sinh Sắc Điềm Phùng Thị 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 164 Kim Long Cầu Bạch Hổ Nguyễn Hoàng 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 165 Kinh Nhơn Nguyễn Văn Đào Sơn Xuyên 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 166 La Sơn Phu Tử Ngô Thế Lân Thái Phiên 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 167 Lâm Hoằng Nguyễn Sinh Cung Phạm Văn Đồng 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 168 Lâm Mộng Quang Đinh Tiên Hoàng Tống Duy Tân 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 169 Lê Bá Thận Nguyễn Văn Đào Đường liên tổ 11 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 170 Lê Công Hành Tam Thai Trần Đại Nghĩa 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 171 Lê Đại Hành Trần Khánh Dư Đạm Phương 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Lê Đại Hành Đạm Phương Nguyễn Trãi 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Lê Đại Hành Nguyễn Trãi Trần Văn Kỷ 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 172 Lê Đình Chinh Bạch Đằng Phùng Khắc Hoan 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 173 Lê Đình Thám Điện Biên Phủ Thích Tịnh Khiết 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 174 Lê Duẩn Cầu Phú Xuân Cầu Bạch Hổ 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 Lê Duẩn Cầu Bạch Hổ Cầu An Hòa 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 Lê Duẩn Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 175 Lê Gia Đỉnh Nguyễn Thị Định Út Tịch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 176 Lê Hồng Phong Đống Đa Nguyễn Huệ 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 177 Lê Hồng Sơn Lê Quang Đạo Trần Hữu Dực 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 178 Lê Huân Ông Ích Khiêm Triệu Quang Phục 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 179 Lê Hữu Trác Thái Phiên Mương nước ruộng Tịch Điền 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 180 Lê Khắc Quyến Tôn Thất Dương Kỵ Đường quy hoạch Đại học Huế 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 181 Lễ Khê Tản Đà Khu quy hoạch (Nhà G2 Chung cư Hương Sơ) 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 182 Lê Lai Lê Lợi Ngô Quyền 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 183 Lê Lợi Bùi Thị Xuân (cầu Ga) Hà Nội 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 Lê Lợi Hà Nội Đập Đá - Nguyễn Công Trứ 1A 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 184 Lê Minh Huỳnh Tấn Phát Lê Quang Đạo 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 185 Lê Minh Trường Tản Đà Mê Linh 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 186 Lê Mô Khởi Mai Lượng Nguyễn Cao 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 187 Lê Ngô Cát Điện Biên Phủ Cổng Chùa Từ Hiếu 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Lê Ngô Cát Cổng Chùa Từ Hiếu Huyền Trân Công Chúa 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 188 Lê Ngọc Hân Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 189 Lê Phụng Hiểu Trường Đúc Đồng Khởi 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 190 Lê Quang Đạo Tố Hữu Lê Minh 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 191 Lê Quang Quận Sư Vạn Hạnh Nguyễn Phúc Chu 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 192 Lê Quang Quyền Nguyễn Phúc Nguyên Sư Vạn Hạnh 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 193 Lê Quý Đôn Hùng Vương Bà Triệu 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 194 Lê Thánh Tôn Ông Ích Khiêm Lê Văn Hưu 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 195 Lê Trực Đoàn Thị Điểm Đinh Tiên Hoàng 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 196 Lê Trung Đình Trần Văn Kỷ Lương Y 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 197 Lê Tự Nhiên Vạn Xuân Nguyễn Phúc Thái 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 198 Lê Văn Hưu Tạ Quang Bửu Lê Thánh Tôn 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Lê Văn Hưu Lê Thánh Tôn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 199 Lê Văn Miến Thái Phiên Thánh Gióng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 200 Lê Viết Lượng Hà Huy Tập Lê Minh 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 201 Lịch Đợi Bảo Quốc Tôn Thất Tùng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 202 Long Thọ Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ) Mỏ đá Long Thọ 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 203 Lương Ngọc Quyến Tôn Thất Thiệp Tản Đà 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 204 Lương Nhữ Hộc Nguyễn Hữu Thận Trần Đại Nghĩa 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 205 Lương Quán Bùi Thị Xuân Thân Văn Nhiếp 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 Lương Quán Thân Văn Nhiếp Ngã ba Lương Quán - Trung Thượng 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 206 Lương Thế Vinh Hùng Vương Hoàng Hoa Thám 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 207 Lương Văn Can Phan Chu Trinh Đường sắt 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Lương Văn Can Đường sắt Duy Tân (kiệt 73) 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 208 Lương Y Lê Trung Đình Xuân 68 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 209 Lưu Hữu Phước Phạm Văn Đồng Kim Liên 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 210 Lưu Trọng Lư Thái Phiên Thánh Gióng 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 211 Lý Nam Đế Bắc cầu An Hoà Cầu Nguyễn Hoàng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Lý Nam Đế Đầu cầu Nguyễn Hoàng Giáp làng Lựu Bảo 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 212 Lý Thái Tổ Cầu An Hòa Nguyễn Văn Linh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Lý Thái Tổ Nguyễn Văn Linh Địa giới hành chính Huế - Hương Trà 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Lý Thái Tổ Phía bên kia đường sắt 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 213 Lý Thường Kiệt Hà Nội Phan Đình Phùng 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 214 Lý Tự Trọng Tố Hữu Đường ra sông Phát Lát 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 215 Lý Văn Phức Nguyễn Hàm Ninh Hoàng Văn Lịch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 216 Mạc Đĩnh Chi Nguyễn Du Nguyễn Bỉnh Khiêm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 217 Mạc Thị Bưởi Nguyễn Thị Định Út Tịch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 218 Mai An Tiêm Trần Nhân Tông Nguyễn Quang Bích 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 219 Mai Khắc Đôn Nguyễn Phúc Lan Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 220 Mai Lão Bạng Đặng Tất (ngã ba An Hòa) Đường thôn Đốc Sơ (cũ) 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 221 Mai Lượng Nguyễn Văn Linh Ba Đình 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 222 Mai Thúc Loan Đoàn Thị Điểm Huỳnh Thúc Kháng 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 223 Mang Cá Lê Trung Đình Lương Ngọc Quyến 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 224 Mê Linh Nguyễn Văn Linh Khu dân cư 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 225 Minh Mạng Lê Ngô Cát Hết cầu Lim 1 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Minh Mạng Hết cầu Lim 1 Đại Nam 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Minh Mạng Đại Nam Giáp ranh giới xã Thủy Bằng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 226 Nam Giao Minh Mạng Tam Thai 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 227 Ngô Đức Kế Ông Ích Khiêm Lê Văn Hưu 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 228 Ngô Gia Tự Nguyễn Văn Cừ Đống Đa 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 229 Ngô Hà Bùi Thị Xuân Làng Nguyệt Biều 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 230 Ngô Kha Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan Hoàng Văn Lịch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 231 Ngô Nhân Tịnh Chi Lăng Hoàng Văn Lịch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 232 Ngô Quyền Hà Nội - Lý Thường Kiệt Phan Bội Châu 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 233 Ngô Sĩ Liên Đoàn Thị Điểm Đinh Tiên Hoàng 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 234 Ngô Thế Lân Tôn Thất Thiệp Nguyễn Trãi 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Ngô Thế Lân Nguyễn Trãi Trần Văn Kỷ 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 235 Ngô Thời Nhậm Lê Huân Trần Nguyên Đán 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Ngô Thời Nhậm Trần Nguyên Đán Tôn Thất Thiệp 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 236 Ngô Thúc Khuê Nguyễn Lộ Trạch Cầu Vân Dương 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 237 Ngự Bình An Dương Vương Nguyễn Khoa Chiêm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Ngự Bình Nguyễn Khoa Chiêm Điện Biên Phủ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 238 Ngự Hà Lê Văn Hưu Đinh Tiên Hoàng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 239 Ngự Viên Bạch Đằng Tô Hiến Thành 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 240 Nguyễn An Ninh Hoàng Thông Cao Xuân Dục 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 241 Nguyễn Ảnh Thủ Phạm Thận Duật Trần Quý Khoáng 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 242 Nguyễn Biểu Đoàn Thị Điểm Lê Thánh Tôn 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Nguyễn Biểu Lê Thánh Tôn Ngô Đức Kế 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 243 Nguyễn Bính Dương Văn An Nguyễn Lộ Trạch 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 244 Nguyễn Bỉnh Khiêm Chi Lăng Nguyễn Chí Thanh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 245 Nguyễn Cao Phan Đình Thông Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 246 Nguyễn Chí Diễu Đoàn Thị Điểm Lê Thánh Tôn 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Nguyễn Chí Diễu Lê Thánh Tôn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 247 Nguyễn Chí Thanh Bạch Đằng Hồ Xuân Hương 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Nguyễn Chí Thanh Hồ Xuân Hương Nguyễn Gia Thiều 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Gia Thiều Cuối đường 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 248 Nguyễn Công Trứ Lê Lợi Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ) 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 249 Nguyễn Cư Trinh Ông Ích Khiêm Triệu Quang Phục 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 250 Nguyễn Đăng Đệ Lý Thái Tổ Cao Văn Khánh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 251 Nguyễn Đăng Long Phan Bá Phiến Phan Đình Thông 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 252 Nguyễn Đình Chiểu Nam đầu cầu Tràng Tiền Lê Lợi 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 253 Nguyễn Đình Tân Nguyễn Hàm Ninh Hoàng Văn Lịch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 254 Nguyễn Đỗ Cung Dương Văn An Nguyễn Lộ Trạch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 255 Nguyễn Đoá Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ Mê Linh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 256 Nguyễn Du Chi Lăng Nguyễn Chí Thanh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 257 Nguyễn Đức Cảnh Hồ Tùng Mậu Lê Minh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 258 Nguyễn Đức Tịnh Nguyễn Hữu Thọ Lê Minh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 259 Nguyễn Duy Cao Thắng Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 260 Nguyễn Duy Hiệu Đường Quy hoạch 19,5m Đường Quy hoạch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 261 Nguyễn Duy Trinh Hoàng Quốc Việt Kéo dài đến cuối đường 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 262 Nguyễn Gia Thiều Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu) Đầu cầu Chợ Dinh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 263 Nguyễn Hàm Ninh Hoàng Văn Lịch Ngô Kha 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 264 Nguyễn Hoàng Kim Long Phạm Thị Liên 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Nguyễn Hoàng Phạm Thị Liên Lý Nam Đế 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 265 Nguyễn Huệ Lê Lợi Hùng Vương 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 266 Nguyễn Hữu Ba Tôn Thất Dương Kỵ Đường quy hoạch Đại học Huế 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 267 Nguyễn Hữu Cảnh An Dương Vương Võ Văn Kiệt 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 268 Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm) Lý Nam Đế Cuối đường 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 269 Nguyễn Hữu Đính Hồ Đắc Di Đường nối số 1 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 270 Nguyễn Hữu Huân Thái Phiên Thánh Gióng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 271 Nguyễn Hữu Thận Võ Văn Kiệt Cuối khu Tái định cư 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 272 Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Phong Sắc Tố Hữu 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 273 Nguyễn Huy Lượng Đoàn Nguyễn Tuấn Mương thoát nước 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 274 Nguyễn Huy Tự Lê Lợi Ngô Quyền 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 275 Nguyễn Khánh Toàn Hồ Đắc Di Nhà thi đấu 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 276 Nguyễn Khoa Chiêm Ngự Bình Võ Văn Kiệt 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 277 Nguyễn Khoa Diệu Hồng Đường Quy hoạch 24m Đường Quy hoạch 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 278 Nguyễn Khoa Vy Lâm Hoằng Nguyễn Minh Vỹ 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 279 Nguyễn Khuyến Phan Đình Phùng Nguyễn Huệ 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 280 Nguyễn Lâm Cao Thắng Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 281 Nguyễn Liên Phong Bao Mỹ 1 Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 282 Nguyễn Lộ Trạch Nguyễn Công Trứ Dương Văn An 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Nguyễn Lộ Trạch Dương Văn An Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Nguyễn Lộ Trạch Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch Hết địa phận phường Xuân Phú 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 283 Nguyễn Lương Bằng Tôn Đức Thắng Kéo dài đến cuối đường 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 284 Nguyễn Minh Vỹ Phạm Văn Đồng Kéo dài đến cuối đường 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 285 Nguyễn Phạm Tuân Cao Thắng Tân Sở 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 286 Nguyễn Phan Chánh Xuân Thủy Kim Liên 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 287 Nguyễn Phong Sắc Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 288 Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Phúc Nguyên Kiệt xóm Nam Bình 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 289 Nguyễn Phúc Lan Nguyễn Phúc Tần Hà Khê 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 290 Nguyễn Phúc Nguyên Nguyễn Hoàng Sư Vạn Hạnh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Nguyễn Phúc Nguyên Sư Vạn Hạnh Giáp địa giới phường Hương Hồ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 291 Nguyễn Phúc Tần Vạn Xuân Hồ Văn Hiển 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 292 Nguyễn Phúc Thái Khu định cư giáp nghĩa địa Khu định mới Kim Long 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 293 Nguyễn Phúc Thụ Nghĩa trang liệt sĩ phường Hương Long và đường Lý Nam Đế Lý Nam Đế 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 294 Nguyễn Quang Bích Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 295 Nguyễn Quý Anh Nguyễn Sinh Sắc Cao Xuân Dục 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 296 Nguyễn Quyền Nguyễn Hữu Huân Phan Huy Chú 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 297 Nguyễn Sinh Cung Cầu Đập Đá Tùng Thiện Vương 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Nguyễn Sinh Cung Tùng Thiện Vương Giáp ranh phường Phú Thượng 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 298 Nguyễn Sinh Khiêm Cao Xuân Dục Lâm Hoằng 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 299 Nguyễn Sinh Sắc Giáp sông Như Ý Cao Xuân Dục 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 300 Nguyễn Thái Học Bến Nghé - Trần Cao Vân Bà Triệu 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 301 Nguyễn Thành Bao Mỹ 1 Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 302 Nguyễn Thành Ý Bùi Viện Khu dân cư 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 303 Nguyễn Thị Định Trường Đúc Út Tịch 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 304 Nguyễn Thị Lài Vũ Thắng Khu dân cư 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 305 Nguyễn Thi Minh Khai Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 306 Nguyễn Thiện Kế Nguyễn Huệ Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự) 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 307 Nguyễn Thiện Thuật Lê Huân Trần Nguyên Đán 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 308 Nguyễn Thông Trần Quý Khoáng Tân Sở 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 309 Nguyễn Thượng Hiền Thái Phiên Trần Nhân Tông 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 310 Nguyễn Trãi Lê Duẩn Thạch Hãn 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 Nguyễn Trãi Thạch Hãn Lê Ngọc Hân 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Nguyễn Trãi Lê Ngọc Hân Tăng Bạt Hổ 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 311 Nguyễn Tri Phương Hoàng Hoa Thám Bến Nghé 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 312 Nguyễn Trực Thánh Gióng Trần Xuân Soạn 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 313 Nguyễn Trung Ngạn Hoài Thanh Huyền Trân Công Chúa 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 314 Nguyễn Trường Tộ Lê Lợi Hàm Nghi 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 315 Nguyễn Tư Giản Hoàng Văn Lịch Khu quy hoạch Bãi Dâu 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 316 Nguyễn Tuân Dương Văn An Nguyễn Lộ Trạch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 317 Nguyễn Văn Cừ Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 318 Nguyễn Văn Đào Bùi Thị Xuân Khu dân cư 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 319 Nguyễn Văn Huyên Tôn Đức Thắng Nguyễn Thị Minh Khai 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 320 Nguyễn Văn Khả Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Hữu Cảnh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 321 Nguyễn Văn Linh Lý Thái Tổ Tản Đà 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 322 Nguyễn Văn Siêu Chi Lăng Nguyễn Gia Thiều 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 323 Nguyễn Văn Thoại Nguyễn Tư Giản Khu dân cư 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 324 Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Trãi La Sơn Phu Tử 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 325 Nguyễn Xí Lê Phụng Hiểu Hoàng Đình Ái 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 326 Nguyễn Xuân Lâm Vũ Thắng Khu dân cư 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 327 Nguyễn Xuân Ôn Lê Trung Đình Tôn Thất Thuyết 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 328 Nguyệt Biều Bùi Thị Xuân Đập Trung Thượng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 329 Nhật Lệ Phùng Hưng Lê Thánh Tôn 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Nhật Lệ Lê Thánh Tôn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 330 Ông Ích Khiêm Tôn Thất Thiệp Cửa Quảng Đức 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Ông Ích Khiêm Cửa Ngăn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 331 Pác Bó Phạm Văn Đồng Trương Gia Mô 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 332 Phạm Bành Cần Vương Đường Quy hoạch 13,5m 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 333 Phạm Đình Hổ Thái Phiên Tôn Thất Thuyết kéo dài 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Phạm Đình Hổ Tôn Thất Thuyết kéo dài Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 334 Phạm Đình Toái Huyền Trân Công Chúa Hoài Thanh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 335 Phạm Hồng Thái Ngô Quyền Nguyễn Đình Chiểu 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 336 Phạm Ngọc Thạch Hoàng Quốc Việt Cầu An Tây 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 337 Phạm Ngũ Lão Lê Lợi Võ Thị Sáu 1B 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 338 Phạm Phú Thứ Minh Mạng Nguyễn Thành Ý 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 339 Phạm Thận Duật Nguyễn Văn Linh Đường Quy hoạch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 340 Phạm Thị Liên Vạn Xuân Nguyễn Hoàng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 341 Phạm Tu Lý Nam Đế Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 342 Phạm Văn Đồng Cầu Vĩ Dạ Tùng Thiện Vương 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 Phạm Văn Đồng Tùng Thiện Vương Cầu Lại Thế giáp phường Phú Thượng 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 343 Phạm Văn Nghị Phan Đình Thông Hương Khê 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 344 Phan Anh Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 345 Phan Bá Phiến Cần Vương Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 346 Phan Bội Châu Lê Lợi Phan Đình Phùng 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 Phan Bội Châu Phan Chu Trinh Đào Tấn 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Phan Bội Châu Đào Tấn Ngự Bình 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 347 Phan Cảnh Kế Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ Mê Linh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 348 Phan Chu Trinh Cầu Ga Huế Cầu An Cựu 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 349 Phan Đăng Lưu Trần Hưng Đạo Mai Thúc Loan 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 350 Phan Đình Giót Hà Văn Chúc Trần Thị Tâm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 351 Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ Hùng Vương (cầu An Cựu) 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 352 Phan Đình Thông Phạm Thận Duật Nguyễn Liên Phong 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 353 Phan Huy Chú Thái Phiên Thánh Gióng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 354 Phan Huy Ích Thái Phiên Thánh Gióng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 355 Phan Kế Bình Hoài Thanh Mương thoát nước 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 356 Phan Trọng Tịnh Nguyễn Phúc Nguyên Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 357 Phan Văn Trị Nguyễn Quyền Thánh Gióng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 358 Phan Văn Trường Cao Xuân Dục Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 359 Phó Đức Chính Bến Nghé Trần Quang Khải 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 360 Phong Châu Hùng Vương Tôn Đức Thắng 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 361 Phú Mộng Kim Long Vạn Xuân 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 362 Phùng Chí Kiên Nguyễn Hữu Thọ Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 363 Phùng Hưng Đặng Thái Thân Triệu Quang Phục 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Phùng Hưng Triệu Quang Phục Đại học Nông Lâm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 364 Phùng Khắc Khoan Bạch Đằng Trần Quang Long - Ngô Kha 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 Phùng Khắc Khoan Trần Quang Long- Ngô Kha Nguyễn Gia Thiều 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 365 Quảng Tế Điện Biên Phủ Thanh Hải 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 366 Quốc Sử Quán Mai Thúc Loan Ngô Sĩ Liên 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 367 Sơn Xuyên Nguyễn Văn Đào Đường Quy hoạch 2 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 368 Sông Như Ý Võ Nguyên Giáp Cầu Vân Dương 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 369 Sư Liễu Quán Điện Biên Phủ Phan Bội Châu 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 370 Sư Vạn Hạnh Nguyễn Phúc Nguyên Đến giáp phường Hương Hồ 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 371 Tạ Hiện Cần Vương Mai Lượng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 372 Tạ Quang Bửu Trần Quý Cáp Phùng Hưng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 373 Tam Thai Phan Bội Châu Hoàng Thị Loan 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Tam Thai Hoàng Thị Loan Nghĩa trang Thành phố 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 374 Tản Đà Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) Nguyễn Văn Linh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Tản Đà Nguyễn Văn Linh Đến ranh giới thị xã Hương Trà 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 375 Tân Sở Nguyễn Văn Linh Khu quy hoạch 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 376 Tân Thiết Trần Hưng Đạo Chương Dương 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 377 Tăng Bạt Hổ Lê Duẩn Cầu Bạch Yến 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Tăng Bạt Hổ Cầu Bạch Yến Đào Duy Anh 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 378 Tây Sơn Tôn Nữ Diệu Không Thích Tịnh Khiết 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 379 Thạch Hãn Tôn Thất Thiệp Trần Nguyên Đán 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Thạch Hãn Trần Nguyên Đán Phùng Hưng 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 380 Thái Phiên Lê Duẩn Trần Quốc Toản 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Thái Phiên Trần Quốc Toản Trần Nhật Duật 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Thái Phiên Trần Nhật Duật Mang Cá 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 381 Thân Trọng Di Nguyễn Văn Linh Khu dân cư 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 382 Thân Trọng Một Nguyễn Trãi Đạm Phương 3C 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 383 Thân Trọng Phước Lương Quán Ngã ba cuối đường Thanh Nghị 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 384 Thân Văn Nhiếp Bùi Thị Xuân Trường Lương Quán 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 385 Thánh Gióng Trần Quốc Toản Trần Nhật Duật 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Thánh Gióng Trần Nhật Duật Trương Hán Siêu 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 386 Thanh Hải Điện Biên Phủ Quảng Tế 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Thanh Hải Đồi Quảng Tế Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 Nhánh Thanh Hải Đồi Quảng Tế Lê Ngô Cát (Kiệt 54) 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 387 Thanh Hương Kiệt 1 Đặng Thái Thân Kiệt 1 Tuệ Tĩnh 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 388 Thanh Lam Bồ Thái Phiên Lê Đại Hành 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 389 Thanh Nghị Bùi Thị Xuân Ngã ba thôn Trung Thượng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 390 Thanh Tịnh Tuy Lý Vương Tùng Thiện Vương 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Thanh Tịnh Tùng Thiện Vương Cầu Ông Thượng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 391 Thế Lại Cao Bá Quát nối dài Lô D10 - Khu tái định cư Phú Hiệp 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 392 Thế Lữ Thánh Gióng Thái Phiên 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 393 Thích Nữ Diệu Không Thích Tịnh Khiết Đường quy hoạch khu Cồn Bàng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 394 Thích Tịnh Khiết Điện Biên Phủ Trần Thái Tông 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Thích Tịnh Khiết Trần Thái Tông Út Tịch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 395 Thiên Thai Võ Văn Kiệt Chín Hầm 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 396 Tĩnh Tâm Đoàn Thị Điểm Lê Thánh Tôn 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Tĩnh Tâm Lê Thánh Tôn Xuân 68 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 397 Tô Hiến Thành Chi Lăng Chùa Ông 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 398 Tố Hữu Ngã tư Tôn Đức Thắng Bà Triệu 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 Tố Hữu Bà Triệu Giáp sông Phát Lát 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 Tố Hữu Giáp sông Phát Lát Thủy Dương - Thuận An 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 399 Tô Ngọc Vân Lê Văn Hưu Trần Quý Cáp 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 400 Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn Bà Triệu 2B 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 401 Tôn Quang Phiệt Đặng Văn Ngữ Cầu An Tây 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Tôn Quang Phiệt Cầu An Tây Ranh giới xóm Lò Thủy Dương 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 402 Tôn Thất Bật Nguyễn Hữu Cảnh Cuối khu Tái định cư 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 403 Tôn Thất Cảnh Hoàng Quốc Việt Cầu Nhất Đông 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 Tôn Thất Cảnh Cầu Nhất Đông Hết đường (cả 02 nhánh) - Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02) - Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 404 Tôn Thất Đàm Nguyễn Văn Linh Lô B19 giai đoạn 1 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 405 Tôn Thất Dương Kỵ Hồ Đắc Di Điểm xanh Khu quy hoạch 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 406 Tôn Thất Thiệp Ông Ích Khiêm Lương Ngọc Quyến 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 407 Tôn Thất Thuyết Phạm Đình Hồ Kiệt Mang Cá 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 408 Tôn Thất Tùng Bùi Thị Xuân Đường sắt 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Tôn Thất Tùng Đường sắt Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 409 Tống Duy Tân Đinh Tiên Hoàng Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 410 Trần Anh Liên Nguyễn Hữu Thọ Phùng Chí Kiên 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 411 Trần Anh Tông Đặng Huy Trứ Phan Bội Châu 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 412 Trần Bình Trọng Lê Huân Nguyễn Trãi 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 413 Trần Cao Vân Hai Bà Trưng Bến Nghé 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 414 Trần Đại Nghĩa Võ Văn Kiệt Trường Tiểu học Huyền Trân 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 415 Trần Hoành Phan Bội Châu Võ Liêm Sơn 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 416 Trần Hưng Đạo Cầu Phú Xuân Cầu Gia Hội 1A 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 417 Trần Hữu Dực Tố Hữu Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 418 Trần Huy Liệu Cửa Ngăn Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 419 Trần Khánh Dư Lê Đại Hành Thái Phiên 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 420 Trần Lư Lê Công Hành Trần Đại Nghĩa 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 421 Trần Nguyên Đán Ông Ích Khiêm Triệu Quang Phục 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 422 Trần Nguyên Hãn Lê Huân Trần Nguyên Đán 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Trần Nguyên Hãn Trần Nguyên Đán Tôn Thất Thiệp 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 423 Trần Nhân Tông Nguyễn Trãi La Sơn Phu Tử 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 Tràn Nhân Tông Nguyễn Trãi Trần Khánh Dư 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 424 Trần Nhật Duật Lê Trung Đình Lương Ngọc Quyến 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 425 Trần Phú Phan Chu Trinh Đặng Huy Trứ 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 Trần Phú Đặng Huy Trứ Phan Bội Châu 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 426 Trần Quang Khải Nguyễn Thái Học Bến Nghé 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 427 Trần Quang Long Cao Bá Quát Khu tái định cư Phú Hiệp 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 428 Trần Quốc Toản Hoàng Diệu Lê Đại Hành 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Trần Quốc Toản Lê Đại Hành Thái Phiên 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 Trần Quốc Toản Thái Phiên Hồ cá đường Tú Xương 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 429 Trần Quý Cáp Kiệt 3 Tạ Quang Bửu Tạ Quang Bửu 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Trần Quý Cáp Tạ Quang Bửu Đinh Tiên Hoàng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 430 Trần Quý Khoáng Đặng Tất Giáp ranh phường Hương Vinh 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 431 Trần Quý Kiên Hoàng Thế Thiện Khu dân cư 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 432 Trần Thái Tông Lê Ngô Cát Thích Tịnh Khiết 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 433 Trần Thanh Mại An Dương Vương Hải Triều 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 434 Trần Thị Tâm Nguyễn Thị Định Út Tịch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 435 Trần Thúc Nhẫn Lê Lợi Phan Bội Châu 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 436 Trần Văn Dư Cần Vương Trần Quý Khoáng 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 437 Trần Văn Kỷ Cầu Khánh Ninh Thái Phiên 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 438 Trần Văn Ơn Tố Hữu Đường ra sông Phát Lát 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 439 Trần Xuân Soạn Trương Hán Siêu Thế Lữ 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 440 Triệu Quang Phục Tôn Thất Thiệp Nguyễn Trãi 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 Triệu Quang Phục Nguyễn Trãi Phùng Hưng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 441 Triều Sơn Tây Lý Thái Tổ Giáp phường Hương An 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 442 Triệu Túc Lý Nam Đế Nguyễn Hữu Dật 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 443 Trịnh Công Sơn Chi Lăng Nguyễn Bỉnh Khiêm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 444 Trịnh Hoài Đức Nguyễn Hàm Ninh Hoàng Văn Lịch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 445 Trường Chinh Bà Triệu Lê Minh 2C 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 Trường Chinh Lê Minh Hoàng Quốc Việt 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 446 Trương Định Hà Nội Hùng Vương 2A 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 447 Trường Đồng Lê Phụng Hiểu Đinh Liệt 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 448 Trường Đúc Lịch Đợi Đường QH 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 449 Trương Gia Mô Cao Xuân Dục Tùng Thiện Vương 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Trương Gia Mô Tùng Thiện Vương Nguyễn Minh Vỹ 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 450 Trương Hán Siêu Thánh Gióng Trần Xuân Soạn 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 451 Tú Xương Trần Quốc Toản Nguyễn Trãi 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 Tú Xương Nguyễn Trãi Trần Nhật Duật 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 452 Tuệ Tĩnh Đặng Thai Mai Kiệt Đặng Thái Thân 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 453 Tùng Thiện Vương Nguyễn Sinh Cung Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu phường Thủy Vân 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 454 Tuy Lý Vương Nguyễn Sinh Cung Phạm Văn Đồng 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 455 Ưng Bình Nguyễn Sinh Cung Cồn Hến (bến đò Cồn) 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 456 Ưng Trí Tuy Lý Vương Nguyễn Minh Vỹ 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 457 Út Tịch Trường Đúc Nguyễn Thị Định 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 458 Văn Cao Nguyễn Lộ Trạch Dương Văn An 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 459 Văn Tiến Dũng Võ Nguyên Giáp Thủy Dương - Thuận An 3A 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 460 Vạn Xuân Đầu cầu Kim Long Lý Nam Đế 5B 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 461 Việt Bắc Phạm Văn Đồng Nguyễn Sinh Khiêm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 462 Võ Liêm Sơn Đặng Huy Trứ Phan Bội Châu 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 463 Võ Nguyên Giáp Khu An Cựu City Tỉnh lộ 10A 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 464 Võ Quang Hải Đường Quy hoạch 1 Đường Quy hoạch 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 465 Võ Quý Huân Lê Công Hành Trần Đại Nghĩa 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 466 Võ Thị Sáu Đội Cung - Bến Nghé Nguyễn Công Trứ 1C 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 467 Võ Văn Kiệt Cầu vượt Thủy Dương Thiên Thai 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 Võ Văn Kiệt Thiên Thai Cầu Lim 2 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 468 Võ Văn Tần Nguyễn Thị Minh Khai Đống Đa 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 469 Vũ Ngọc Phan Hoài Thanh Thôn Hạ 2 (cũ) 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 470 Vũ Thắng Tố Hữu Nguyễn Lộ Trạch 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 471 Vũ Xuân Chiêm Tố Hữu Vũ Thắng 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 472 Xã Tắc Trần Nguyên Hãn Ngô Thời Nhậm 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 473 Xuân 68 Ông Ích Khiêm Cuối đường 5A 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 474 Xuân Diệu Phan Bội Châu Kéo dài đến cuối đường 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 475 Xuân Hòa Nguyễn Phúc Chu Đường Quy hoạch 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 476 Xuân Thủy Phạm Văn Đồng Điềm Phùng Thị 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 477 Yết Kiêu Lê Duẩn Lê Huân 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 II. Các đoạn đường chưa đặt tên 1 Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa Tăng Bạt Hổ Cầu tránh An Hòa 4A 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 2 Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71 Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm Kiệt 71 Nhật Lệ Đoàn Thị Điểm 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 3 Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định Thiên Thai Đường lên lăng Khải Định 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 4 Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông Giáp ranh phường Thủy Vân Giáp ranh xã Thủy Thanh 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 5 Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ 4C 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 6 Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ Hết đường 4B 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 7 Các đường thuộc sân ga Huế 3B 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 8 Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) Kiệt 143 Phan Bội Châu 5C 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 9 Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 Đường Quảng Tế Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 10 Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải Nhánh Thanh Hải Đường liên tổ Khu vực 5 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 Giá đất ở các phường tại thành phố Huế PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) PHỤ LỤC VII GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Châu Văn Liêm Đỗ Xuân Hợp Thuận Hóa 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 2 Dương Thanh Bình Nguyễn Huy Tưởng Ranh giới Thủy Lương 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 3 Đặng Thanh Đỗ Xuân Hợp Thuận Hóa 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 4 Đặng Tràm Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 Đặng Tràm Sóng Hồng Quang Trung 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 5 Đinh Lễ Đầu đường 2-9 Nguyễn Khoa Văn 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 6 Đỗ Nam Nguyễn Tất Thành Ranh giới phường Thủy Châu 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 7 Đỗ Xuân Hợp Nguyễn Tất Thành Quang Trung 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 8 Đường 2-9 (phía Tây) Nguyễn Tất Thành Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 9 Đường 2-9 (phía Đông) Nguyễn Tất Thành Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 10 Đường ranh giới Sân bay Nguyễn Văn Trung Võ Xuân Lâm 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 11 Lê Chân Nguyễn Tất Thành Lý Đạo Thành 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 12 Lê Đình Mộng Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 13 Lê Trọng Bật Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 14 Lý Đạo Thành Nguyễn Khoa Văn Trần Quang Diệu 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 15 Mỹ Thủy Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng Cuối đường Mỹ Thủy 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 16 Nam Cao Nguyễn Tất Thành Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 17 Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Tất Thành Nguyễn Đình Xướng 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Đình Xướng Dương Thanh Bình 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 18 Nguyễn Duy Luật Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Nguyễn Duy Luật Sóng Hồng Dương Thanh Bình 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 19 Nguyễn Đình Xướng Đường 2-9 và Mỹ Thủy Dương Thanh Bình 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 Nguyễn Đình Xướng Dương Thanh Bình Giáp Thủy Lương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 20 Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) Trưng Nữ Vương Cổng Trung đoàn 176 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 26 Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 2B 4.740.000 2.702.000 1.754.000 995.000 Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) Sóng Hồng Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng) 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng) Nguyễn Xuân Ngà 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 27 Nguyễn Quang Yên Đỗ Xuân Hợp Đường ranh giới Sân bay 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 28 Nguyễn Tất Thành Ranh giới phường Thủy Châu Ranh giới xã Thủy Phù 1B 9.108.000 5.192.000 3.370.000 1.913.000 29 Nguyễn Thanh Ái Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 30 Nguyễn Thượng Phương Nguyễn Tất Thành Ranh giới phường Thủy Châu 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 31 Nguyễn Văn Thương Nguyễn Văn Trung Võ Xuân Lâm 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 32 Nguyễn Văn Trung Đỗ Xuân Hợp Đường ranh giới Sân bay 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 33 Nguyễn Viết Phong Nguyễn Tất Thành Sóng Hồng 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 Nguyễn Viết Phong Sóng Hồng Quang Trung 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 34 Nguyễn Xuân Ngà Sóng Hồng Vân Dương 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 35 Ngô Thì Sĩ Nguyễn Tất Thành Đường Sắt 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 Ngô Thì Sĩ Đường Sắt Trưng Nữ Vương 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 36 Quang Trung Thuận Hóa Dương Thanh Bình 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 37 Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) Ranh giới xã Thủy Phù Ranh giới phường Thủy Châu 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 38 Sóng Hồng Ranh giới sân bay Tân Trào 2C 3.888.000 2.216.000 1.439.000 816.000 Sóng Hồng Tân Trào Ranh giới phường Thủy Châu 3A 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 39 Tân Trào Nguyễn Tất Thành Ranh giới phường Thủy Châu 2B 4.740.000 2.702.000 1.754.000 995.000 40 Thuận Hóa Nguyễn Tất Thành Tháp nước 2B 4.740.000 2.702.000 1.754.000 995.000 41 Trần Quang Diệu Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 42 Trưng Nữ Vương Đường 2-9 Nguyễn Khoa Văn 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 Trưng Nữ Vương Nguyễn Khoa Văn Ranh giới phường Thủy Châu 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 43 Vân Dương Sóng Hồng Ranh giới phường Thủy Châu 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 44 Võ Xuân Lâm Thuận Hóa Hết khu quy hoạch 8.D 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 45 Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường Nguyễn Tất Thành Hết đường 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 46 Tỉnh lộ 15 Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) Ranh giới xã Phú Sơn 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 47 Nguyễn Công Hoan Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) Tỉnh lộ 15 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 48 Lê Trọng Tấn Nguyễn Tất Thành Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài 3A 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 49 Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung Đỗ Xuân Hợp Quang Trung 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 50 Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay Võ Xuân Lâm Ranh giới sân bay 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 51 Các tuyến đường còn lại 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 II. Phường Thủy Dương Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 An Thường Công Chúa Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 2 Bùi Xuân Phái Võ Văn Kiệt Võ Duy Ninh 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 3 Châu Thượng Văn Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 4 Dương Thiệu Tước Giáp thành phố Huế Chân Cầu Vượt 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 Dương Thiệu Tước Chân Cầu Vượt Cổng nhà máy Dệt May 3A 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 Dương Thiệu Tước Cổng Nhà máy Dệt may Trưng Nữ Vương 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 5 Đại Giang Thủy Dương - Thuận An Hói cây Sen 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 6 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) Khúc Thừa Dụ 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 7 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường) 2B 4.740.000 2.702.000 1.754.000 995.000 8 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Nhà ông Phước (cuối đường) 3A 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 9 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Đài Phát sóng 2A 5.832.000 3.324.000 2.158.000 1.225.000 10 Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang) Nguyễn Hữu Cảnh 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 11 Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước Giáp ranh giới phường An Tây 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 12 Nguyễn Hữu Cảnh Giáp ranh giới phường An Tây Võ Văn Kiệt 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 13 Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Hữu Cảnh Võ Văn Kiệt 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 14 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 15 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 16 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Kiệt số 1 An Thường Công Chúa 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 17 Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành đến điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 18 Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa Số nhà 53/1 An Thường Công Chúa 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 19 Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ Khúc Thừa Dụ Miếu 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 20 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) Trưng Nữ Vương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương Phùng Quán (nhà ông Thứ) 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 21 Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ Khúc Thừa Dụ Nhà văn hóa tổ 10 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 22 Đường vào khu tái định cư Thủy Dương - Tự Đức Thủy Dương - Tự Đức Nhà bà Ngâu (Tái định cư) 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 23 Khúc Thừa Dụ Phạm Văn Thanh Ranh giới phường Thủy Phương 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 24 Nguyễn Tất Thành Giáp thành phố Huế Cầu Vượt Thủy Dương 1A 11.100.000 6.327.000 4.107.000 2.331.000 Nguyễn Tất Thành Cầu Vượt Thủy Dương Cầu bản (Họ Lê Bá) 1B 9.108.000 5.192.000 3.370.000 1.913.000 Nguyễn Tất Thành Cầu bản (Họ Lê Bá) Giáp Thủy Phương 1C 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 25 Phạm Thế Hiển Dương Thiệu Tước Bùi Xuân Phái 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 26 Phạm Văn Thanh Nguyễn Tất Thành Sông Lợi Nông 2A 5.832.000 3.324.000 2.158.000 1.225.000 27 Phùng Lưu Dương Thiệu Tước Trưng Nữ Vương 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Phùng Lưu Trưng Nữ Vương Cầu Thanh Dạ 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 Phùng Lưu Cầu Thanh Dạ Sân Golf 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 28 Phùng Quán Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Phùng Quán Trưng Nữ Vương Kiệt 60 Phùng Quán 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Phùng Quán Kiệt 60 Phùng Quán Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 29 Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) Ranh giới phường Thủy Phương Ranh giới xã Thủy Bằng 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 30 Trưng Nữ Vương Võ Văn Kiệt Ranh giới phường Thủy Phương 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 31 Võ Văn Kiệt Giáp phường An Tây Cầu Vượt 1C 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 32 Đường Thủy Dương - Thuận An Cầu Vượt Giáp ranh giới xã Thủy Thanh 1C 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 33 Võ Duy Ninh Phùng Lưu Trường Tiểu học Thủy Dương 2C 3.888.000 2.216.000 1.439.000 816.000 Võ Duy Ninh Trường Tiểu học Thủy Dương Phùng Quán 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 34 Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 35 Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 36 Các tuyến đường còn lại Tổ 12 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 III. Phường Thủy Phương Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Dạ Lê Nguyễn Tất Thành Cầu ông Bang 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Dạ Lê Cầu ông Bang Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Dạ Lê Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn) 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 2 Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt Nguyễn Tất Thành Đường sắt 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 3 Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) Giáp ranh giới phường Thủy Châu Giáp ranh giới phường Thủy Dương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 4 Hoàng Minh Giám Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 5 Ngô Thế Vinh Nguyễn Tất Thành Tôn Thất Sơn 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 6 Nguyễn Duy Cung Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Nguyễn Duy Cung Trưng Nữ Vương Hết đường 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 7 Nguyễn Tất Thành Giáp ranh giới phường Thủy Dương Giáp ranh giới phường Thủy Châu 1C 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 8 Nguyễn Văn Chính Ngô Thế Vinh Hồ Biểu Chánh 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 9 Nguyễn Văn Chư Nguyễn Duy Cung Nguyễn Viết Xuân 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 10 Tỉnh lộ 3 Nguyễn Tất Thành Am phường Thủy Phương 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Tỉnh lộ 3 Am phường Thủy Phương Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh) 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 11 Tôn Thất Sơn Nguyễn Tất Thành Trưng Nữ Vương 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 Tôn Thất Sơn Trưng Nữ Vương Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 12 Trưng Nữ Vương Ranh giới phường Thủy Châu Tôn Thất Sơn 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 Trưng Nữ Vương Tôn Thất Sơn Ranh giới phường Thủy Dương 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 13 Võ Trọng Bình Nguyễn Tất Thành Đường Ven đê Nam Sông Hương 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Võ Trọng Bình Đường Ven đê Nam Sông Hương Lợi Nông 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 14 Vương Thừa Vũ Ngô Thế Vinh Trưng Nữ Vương 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 15 Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường Nguyễn Tất Thành Hết đường 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 16 Nguyễn Viết Xuân Ngô Thế Vinh Trưng Nữ Vương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Nguyễn Viết Xuân Trưng Nữ Vương Tôn Thất Sơn 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 17 Cao Bá Đạt Tôn Thất Sơn Nguyễn Viết Xuân 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 18 Giáp Hải Trưng Nữ Vương Nguyễn Viết Xuân 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 19 Dương Nguyên Trực Ngô Thế Vinh Trưng Nữ Vương 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 20 Hồ Biểu Chánh Nguyễn Viết Xuân Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 21 Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam) Ngô Thế Vinh Tôn Thất Sơn 3A 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 22 Đường Ven đê Nam Sông Hương Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ) Võ Trọng Bình 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 23 Lợi Nông Ranh giới phường Thủy Dương Tỉnh lộ 3 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 24 Đại Giang Ranh giới phường Thủy Dương Tỉnh lộ 3 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 25 Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú) Đường Ven đê Nam Sông Hương 3C 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 26 Các tuyến đường còn lại 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 IV. Phường Thủy Lương Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Bùi Huy Bích Thân Nhân Trung Võ Trác 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 2 Dương Thanh Bình Ranh giới phường Phú Bài Hoàng Phan Thái 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 3 Hoàng Phan Thái Thuận Hóa Dương Thanh Bình 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Hoàng Phan Thái Dương Thanh Bình Võ Xuân Lâm 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 4 Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương) Hoàng Phan Thái Cầu Miễu Xóm 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương) Cầu Miễu Xóm Trần Hoàn 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 5 Nguyễn Trọng Hợp Dương Thanh Bình Trần Hoàn 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 6 Nguyễn Trọng Thuật Hoàng Phan Thái Võ Xuân Lâm nối dài 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 7 Thái Thuận Trần Hoàn Thuận Hóa 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 8 Thái Vĩnh Chinh Thuận Hóa Thái Thuận 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 9 Thân Nhân Trung Dương Thanh Bình Võ Trác 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 10 Thuận Hoá Ranh giới phường Phú Bài Trần Hoàn 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 Thuận Hoá Trần Hoàn Thái Vĩnh Chinh 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 Thuận Hoá Thái Vĩnh Chinh Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 11 Trần Hoàn Võ Trác Thuận Hóa 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Trần Hoàn Thuận Hóa Ngã ba nhà ông Hồ Vưu 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Trần Hoàn Ngã ba nhà ông Hồ Vưu Ranh giới xã Thủy Tân 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 12 Vân Dương Ranh giới phường Phú Bài Võ Trác 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 13 Võ Trác Ranh giới phường Thủy Châu Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Võ Trác Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) Thuận Hóa 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 14 Võ Xuân Lâm Thuận Hoá (nhà ông Cư) Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13) 4A 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 Võ Xuân Lâm Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13) Trần Hoàn 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 15 Quang Trung Thuận Hóa Dương Thanh Bình 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 16 Các tuyến đường còn lại 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 17 Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn Hoàng Phan Thái Kiệt 130 Trần Hoàn 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 18 Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương Thân Nhân Trung Vân Dương 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 19 Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật Võ Xuân Lâm Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 20 Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình Trần Hoàn Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000
Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Dương Khuê Tân Trào Lê Trọng Bật 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 2 Đỗ Nam Ranh giới phường Phú Bài Võ Trác 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 3 Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) Ranh giới phường Phú Bài Ranh giới phường Thủy Phương 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 4 Hoàng Hữu Thường Tân Trào Vân Dương (nhà ông Sơn) 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 5 Lê Mai Nguyễn Tất Thành Võ Trác 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 6 Lê Thanh Nghị Mai Xuân Thưởng Trưng Nữ Vương 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Lê Thanh Nghị Trưng Nữ Vương Hồ Châu Sơn 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 7 Lê Trọng Bật Sóng Hồng Võ Trác 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 8 Nguyễn Thượng Phương Nguyễn Tất Thành Võ Trác 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 9 Nguyễn Tất Thành Ranh giới phường Phú Bài Ranh giới phường Thủy Phương 1C 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 10 Phạm Huy Thông Võ Trác Ranh giới phường Phú Bài 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 11 Sóng Hồng Võ Trác Ranh giới phường Phú Bài 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 12 Tân Trào Ranh giới phường Phú Bài Võ Trác 3B 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 13 Trịnh Cương Võ Trác Hoàng Hữu Thường 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 14 Trần Thanh Từ Dương Khuê Phạm Huy Thông 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 15 Trưng Nữ Vương Ranh giới phường Phú Bài Ranh giới phường Thủy Phương 4B 1.644.000 937.000 608.000 345.000 16 Vân Dương Ranh giới phường Phú Bài Võ Trác 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 17 Võ Trác Nguyễn Tất Thành Tân Trào 4C 1.536.000 876.000 568.000 323.000 Võ Trác Tân Trào Ranh giới phường Thủy Lương 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 18 Chánh Đông Tỉnh lộ 3 Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông) 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 19 Châu Sơn Nguyễn Tất Thành Nhà ông Duyên 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 Châu Sơn Nhà ông Duyên Nhà ông Quân 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 20 Đại Giang Đuồi Thủy Châu Tỉnh lộ 3 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 21 Lợi Nông Đuồi Thủy Châu Tỉnh lộ 3 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 22 Mai Xuân Thưởng Châu Sơn Lê Thanh Nghị 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 23 Võ Khoa Nguyễn Tất Thành Số nhà 5 Võ Khoa 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 Võ Khoa Số nhà 5 Võ Khoa Võ Liêm (cầu Kênh) 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 24 Võ Liêm Nguyễn Tất Thành Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) 5A 1.116.000 636.000 413.000 234.000 Võ Liêm Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) Võ Liêm (cầu Kênh) 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 25 Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường Nguyễn Tất Thành Hết đường 5B 840.000 479.000 311.000 176.000 26 Các tuyến đường còn lại 5C 684.000 390.000 253.000 144.000 Giá đất ở tại các phường thuộc xã Hương Thủy PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục VIII GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) Cầu Phú Thứ Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng 1A 918.000 605.000 418.000 334.000 Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 3C 478.000 333.000 228.000 208.000 2 Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) Giáp đường Phú Thạnh Giáp đường Hồ Ngọc Ba 2A 709.000 458.000 334.000 272.000 3 Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái Giáp đường Hồ Ngọc Ba 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 4 Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) Giáp đường Huỳnh Khái Giáp đường Hồ Ngọc Ba 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 5 Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên Giáp đường Phú Thạnh 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 6 Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên Giáp đường Phú Thạnh 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 7 Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan Ủy ban nhân dân huyện) Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên Giáp đường Hồ Đắc Trung 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 8 Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) Giáp đường Huỳnh Khái Giáp đường Hồ Vinh 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 9 Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sĩ Aí) Giáp đường Huỳnh Khái Giáp đường Đỗ Quỳnh 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 10 Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) Giáp đường Huỳnh Khái Giáp đường Đỗ Quỳnh 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 11 Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) Giáp Tuyến Nội thị 10 Nhà bà Xuân 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 12 Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) Giáp đường Thúc Tề Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 13 Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) Cầu Như Trang Bệnh viện huyện 2A 709.000 458.000 334.000 272.000 Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) Bệnh viện huyện Giáp đường Viễn Trình 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 14 Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái Giáp đường Hồ Đức Trung 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 15 Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) Ngã ba nhà ông Quý Khu Công nghiệp Phú Thứ 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) Khu Công nghiệp Phú Thứ Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 16 Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) Ngã ba nhà ông Quý Ngã ba nhà ông Phan Việt 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 17 Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) Ngã ba nhà ông Phan Việt Bến đò Viễn Trình 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 18 Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram Cầu Phú Thứ 2A 709.000 458.000 334.000 272.000 19 Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên Cầu ông Thích (Thanh Lam) 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 20 Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) Cầu ông Thích (Thanh Lam) Hết địa phận thị trấn Phú Đa 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 21 Tuyến Tỉnh lộ 10D Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình Hết địa phận thị trấn Phú Đa 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 22 Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) Hợp tác xã Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng 1C 814.000 542.000 376.000 293.000 Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên 2C 605.000 396.000 272.000 230.000 23 Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn) Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) 3B 545.000 357.000 251.000 230.000 Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn) Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 3C 478.000 333.000 228.000 208.000 24 Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) Nhà ông Thật 3C 478.000 333.000 228.000 208.000 25 Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình Tổ dân phố Viễn Trình Tổ dân phố Lương Viện 4A 440.000 315.000 231.000 209.000 26 Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) đi Chợ Lương Viện Giáp đường Trường Sa Chợ Lương Viện 4A 440.000 315.000 231.000 209.000 27 Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa Giáp xã Vinh Thái Giáp đường Võ Phi Trắng 4A 440.000 315.000 231.000 209.000 28 Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố Khu dân cư Khu dân cư 4B 388.000 258.000 215.000 182.000 29 Các khu dân cư còn lại 143.000 Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục IX GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Lê Thúc Khánh Trần Đình Túc Bạch Mã 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 2 19 tháng 5 Lý Thánh Tông 8 tháng 3 2A 1.547.000 1.074.000 764.000 528.000 3 Bạch Mã Lý Thánh Tông Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 4 Cổ Loa Lý Thánh Tông Hết đường 4C 764.000 528.000 382.000 255.000 5 Hoàng Đức Trạch Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) Sông Cầu Hai 3B 1.110.000 783.000 546.000 382.000 6 Lê Bá Dỵ Lý Thánh Tông Nguyễn Cảnh Chân 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 7 Lê Cương Lý Thánh Tông Nguyễn Cảnh Chân 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 8 Lê Dõng Lý Thánh Tông Trần Đình Túc 2C 1.238.000 874.000 601.000 419.000 9 Lương Định Của Lý Thánh Tông Hoàng Đức Trạch 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 10 Lý Thánh Tông Cầu Đá Bạc Cầu Cầu Hai 1A 2.512.000 1.765.000 1.238.000 855.000 11 Nguyễn Cảnh Chân Lý Thánh Tông Trần Đình Túc 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 12 Nguyễn Sơn Lý Thánh Tông Nguyễn Cảnh Chân 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 13 Phan Sung Lý Thánh Tông Kéo dài hết đường 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 14 Thánh Duyên Lý Thánh Tông Nguyễn Cảnh Chân 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 15 Trần Ấm Lý Thánh Tông Nguyễn Cảnh Chân 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 16 Trần Đình Túc Lý Thánh Tông Hoàng Đức Trạch 2C 1.238.000 874.000 601.000 419.000 17 Trần Tiến Lực Lý Thánh Tông Nguyễn Cảnh Chân 4B 891.000 626.000 435.000 304.000 18 Từ Dũ Lý Thánh Tông Hoàng Đức Trạch 3A 1.183.000 837.000 582.000 400.000 19 Đặng Minh Hường Cổ Loa Hoàng Đức Trạch 2A 1.547.000 1.074.000 764.000 528.000 20 Võ Lạng Lê Dõng Lê Dõng (nhà bà Hoa) 2C 1.238.000 874.000 601.000 419.000 21 Đồng Đưng Lý Thánh Tông Lê Dõng 2C 1.238.000 874.000 601.000 419.000 22 Đoàn Trọng Tuyến Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) Sông Cầu Hai 3A 1.183.000 837.000 582.000 400.000 23 Đường vào khu du lịch Mũi Né Đường ven đầm Cầu Hai Hết đường 3A 1.183.000 837.000 582.000 400.000 24 Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã Lý Thánh Tông Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) 3A 1.183.000 837.000 582.000 400.000 II. Các tuyến đường còn lại 1 24 tháng 3 Lý Thánh Tông Đường ven đầm Cầu Hai 540.000 378.000 266.000 186.000 2 Đường lên đỉnh Bạch Mã Trụ sở vườn Quốc gia Đỉnh Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 3 Mũi Né Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) Nhà ông Phạm Quốc Trai 540.000 378.000 266.000 186.000 4 Lê Chưởng Trần Đình Túc Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 5 Nguyễn Đình Sản Bạch Mã Trần Đình Túc 540.000 378.000 266.000 186.000 6 Nguyễn Thúc Nhuận Bạch Mã Lê Chưởng 540.000 378.000 266.000 186.000 7 Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) Hoàng Đức Trạch Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 8 Bãi Quà Đoàn Trọng Tuyển Đường sắt (nhà ông Ngâu) 540.000 378.000 266.000 186.000 9 Đường gom đường sắt dốc Mũi Né Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) Nhà ông Nguyễn Xứng 540.000 378.000 266.000 186.000 Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục X GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 An Cư Đông Lạc Long Quân Chợ Lăng Cô 1C 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 An Cư Đông Chợ Lăng Cô Hết đường 2B 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 2 Chân Mây Lạc Long Quân Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô 2B 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 3 Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương Nhà ông Nguyễn Trần Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) 1C 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 4 Hải Vân Nam cầu Lăng Cô Đỉnh đèo Hải Vân 2A 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 5 Lạc Long Quân Từ hầm Phú Gia Bắc cầu Lăng Cô 1A 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 6 Nguyễn Văn Lạc Long Quân km (890 +100) Lạc Long Quân km (893 +100) 1A 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 7 Nguyễn Văn Đạt Lạc Long Quân Kéo dài ra biển 2A 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 8 Trịnh Tố Tâm Lạc Long Quân Giáp khu du lịch Đảo Ngọc 3C 1.375.000 957.000 682.000 464.000 Trịnh Tố Tâm Khu du lịch Đảo Ngọc Hải Vân 2A 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 9 Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) 431.000 302.000 212.000 148.000 10 Vi Thủ An Lạc Long Quân Mũi doi (Loan Lý) 1C 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 11 Nguyễn Chi Lạc Long Quân Vi Thủ An 1C 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 12 Nguyễn Hữu An Lạc Long Quân Vi Thủ An 1C 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 13 Phú Gia Nguyễn Văn Đạt Giáp xã Lộc Vĩnh 2B 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 14 Nguyễn Phục Lạc Long Quân Nguyễn Văn 1B 3.695.000 2.581.000 1.813.000 1.262.000 Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục XI GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 1 Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú Võ Hạp 2A 975.000 585.000 255.000 145.000 Khe Tre Võ Hạp Bế Văn Đàn 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 Khe Tre Bế Văn Đàn A Lơn 1B 1.420.000 775.000 385.000 195.000 Khe Tre A Lơn Bắc cầu Khe Tre 1A 1.610.000 905.000 450.000 260.000 Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km Ngã ba Thượng Lộ 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 2A 975.000 585.000 255.000 145.000 2 Tả Trạch Khe Tre Giáp Bến xe 1A 1.610.000 902.000 450.000 260.000 Tả Trạch Từ Bến xe Đặng Hữu Khuê 1B 1.420.000 775.000 385.000 195.000 Tả Trạch Đặng Hữu Khuê Trần Hữu Trung 2A 975.000 585.000 255.000 145.000 Tả Trạch Trần Hữu Trung Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 2C 650.000 375.000 215.000 125.000 3 Nguyễn Thế Lịch Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 1A 1.610.000 905.000 450.000 260.000 Nguyễn Thế Lịch Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ Ngã 3 nhà ông Hán 1B 1.420.000 775.000 385.000 195.000 Nguyễn Thế Lịch Ngã 3 nhà ông Hán Phùng Đông 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 4 Trục đường số 1 Nguyễn Thế Lịch Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 5 Trục đường số 2 Nguyễn Thế Lịch A Lơn 1B 1.420.000 775.000 385.000 195.000 6 Trục đường số 2 A Lơn Võ Hạp 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 7 Trục đường số 3 Phòng Tài chính Đội Thi hành án huyện Nam Đông 2C 650.000 375.000 215.000 125.000 8 Đại Hóa Khe Tre Hết đất ông Sính 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 Đại Hóa Ranh giới đất ông Sính Phùng Đông 2A 975.000 585.000 255.000 145.000 9 Phùng Đông Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) Đại Hóa 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 10 Trần Văn Quang Khe Tre Trương Trọng Trân 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 Trần Văn Quang Trương Trọng Trân Xã Rai 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 11 Xã Rai Khe Tre Trần Văn Quang 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 12 Trương Trọng Trân Khe Tre Trần Văn Quang 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 13 Quỳnh Meo Đường Khe Tre Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 14 Ra Đàng Đường Khe Tre Quỳnh Meo 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 15 A Lơn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 A Lơn Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) Hết đường 2C 650.000 375.000 215.000 125.000 16 Bế Văn Đàn Đường Khe Tre Võ Hạp 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 17 Trường Sơn Đông Võ Hạp Địa giới hành chính xã Hương Phú 2A 975.000 585.000 255.000 145.000 Trường Sơn Đông Võ Hạp Bế Văn Đàn 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 18 Võ Hạp Khe Tre Cầu Leno 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 19 Tô Vĩnh Diện Khe Tre Trường Sơn Đông 1C 1.290.000 645.000 325.000 185.000 20 Đặng Hữu Khuê Tả Trạch Trần Hữu Trung 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 Đặng Hữu Khuê Trần Hữu Trung Giáp Hương Lộc 2C 650.000 375.000 215.000 125.000 21 Trần Hữu Trung Tả Trạch Giáp Hương Lộc 3B 590.000 325.000 185.000 90.000 22 Bùi Quốc Hưng Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 3B 590.000 325.000 185.000 90.000 23 Trục đường số 4 Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) Trục đường số 2 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 24 Trục đường số 5 Ngã 3 nhà ông Hán Đại Hóa 2B 755.000 415.000 230.000 125.000 25 Trục đường số 6 Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) Hết đường 3C 455.000 260.000 115.000 80.000 26 Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) Nhà ông Lê Văn Thảo Nhà ông Huỳnh Em 3C 455.000 260.000 115.000 80.000 27 Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) 3C 455.000 260.000 115.000 80.000 Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Phụ lục XII GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Hồ Chí Minh Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn Nam cầu Ra Ho 1A 1.636.000 743.000 440.000 248.000 Hồ Chí Minh Bắc cầu Ra Ho Nam cầu Tà Rê 1B 1.458.000 660.000 399.000 220.000 Hồ Chí Minh Bắc cầu Tà Rê Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 II. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 1 Đường Giải phóng A So Địa giới thị trấn - Hồng Kim Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 Đường Giải phóng A So Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 4A 605.000 248.000 138.000 69.000 Đường Giải phóng A So Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan) Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 Đường Giải phóng A So Suối (cạnh nhà ông Nhật) Địa giới thị trấn - A Ngo 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 III. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh 1 A Biah Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 2 A Ko Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 3 A Nôr Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 4 A Sáp Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 A Sáp Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 2B 1.059.000 481.000 289.000 151.000 A Sáp Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 5 A Vầu Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 1B 1.458.000 660.000 399.000 220.000 6 Ăm Mật Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ, Lao động thương binh và xã hội mốc định vị H24 Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 2B 1.059.000 481.000 289.000 151.000 Ăm Mật Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới 2C 935.000 426.000 248.000 138.000 7 Trường Sơn Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 2B 1.059.000 481.000 289.000 151.000 8 Bắc Sơn Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 Vòng đến trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 9 Đinh Núp Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 1B 1.458.000 660.000 399.000 220.000 10 Đội Cấn Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 11 Động So Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha Cầu Hồng Bắc 4A 605.000 248.000 138.000 69.000 12 Hồ Huấn Nghiệp Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 Hồ Huấn Nghiệp Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 13 Hồ Văn Hảo Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa Ủy ban nhân dân và Huyện ủy) tại mốc định vị H22 Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 14 Konh Hư Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 1B 1.458.000 660.000 399.000 220.000 15 Konh Khoai Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 16 Lê Khôi Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 Đến hết Văn phòng làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 17 Nguyễn Thức Tự Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) Cổng Trường Trung học phổ thông A Lưới 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 18 Nguyễn Văn Quãng Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 2C 935.000 426.000 248.000 138.000 19 Nơ Trang Long Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 4A 605.000 248.000 138.000 69.000 20 Quỳnh Trên Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 21 Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 22 Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 Nhà ông Bình đến cuối đường 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 Tại mốc định vị D11 cổng Trung tâm y tế (cũ) 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 23 Vỗ Bẩm Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 24 Vỗ Át Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 IV. Giá đất thuộc các trục đường nội thị 1 A Biah Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 Đến sông Tà Rình 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 2 A Đon Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 2B 1.059.000 481.000 289.000 151.000 3 Trường Sơn Ngã ba đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 4 Đinh Núp Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 1C 1.293.000 578.000 344.000 193.000 5 Động Công Tiên Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 2A 1.183.000 536.000 316.000 179.000 6 Kăn Treec Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 Ranh giới xã Hồng Quảng 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 7 Kim Đồng Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 Kim Đồng Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 Kim Đồng Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 2C 935.000 426.000 248.000 138.000 8 Konh Hư Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 3A 756.000 316.000 165.000 96.000 9 Nguyễn Văn Hoạch Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 4A 605.000 248.000 138.000 69.000 10 Nguyễn Văn Quãng Cống Sơn Phước mốc D4 Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 11 Quỳnh Trên Trụ sở Ủy ban nhân dân Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) Đến hết nhà bà Phương 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 12 Trục đường nội thị Ngã ba đường đi trường Trung học phổ thông số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 3B 701.000 303.000 165.000 83.000 13 Trục đường nội thị Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 14 Trục đường nội thị sau trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 15 Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 16 Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) Nhà ông Hà 3C 619.000 261.000 151.000 69.000 17 Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 18 Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 19 Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 20 Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 4C 481.000 206.000 110.000 49.000 21 Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 4B 536.000 220.000 124.000 55.000 22 Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 241.000 90.000 76.000 49.000 Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) |