Tiêm vacxin thủy đậu cho người lớn bao nhiêu tiền năm 2024
Cập nhật: 10:40, 22/5/2020 Lượt đọc: 26573 STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Giá bán lẻ (vnđ) T2-T6 Giá bán lẻ (vnđ) T7 Số lượng tồn trữ Nhiều Ít Hết 1 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt , HIB và viêm gan B (6/1) Infanrix Hexa Bỉ 824,000 840,000 x 2 Hexaxim Pháp 904,000 920,000 x 3 Tiêu chảy cấp do Rota virus Rotateq Mỹ 561,000 580,000 x 4 Rotarix Bỉ 772,000 791,000 x 5 Các bệnh do phế cầu Synflorix Bỉ 853,000 870,000 x Prevenar 13 Mỹ 1,230,000 1,246,000 x 6 Viêm gan B người lớn Heberbiovac HB 20 Cu ba 109,000 125,000 x 7 Euvax B 1ml Hàn Quốc 154,000 170,000 x 8 Viêm gan B trẻ em Euvax B 0.5ml Hàn Quốc 105,000 121,000 x 9 Viêm màng não mô cầu BC Mengoc BC Cu ba 198,000 215,000 x 10 Sởi – quai bị – rubella MMR (3 in 1) Ấn Độ 188,000 203,000 x 11 Thủy đậu Varivax Mỹ 655,000 671,000 x x 12 Varicella Hàn Quốc 592,000 608,000 x x 13 Cúm (trẻ em <3 tuổi) Vaxigrip 0.25ml Pháp 197,000 214,000 x 14 Cúm (trẻ em >3 tuổi) GC Flu 0,5ml Hàn Quốc 217,000 233,000 x x 15 Vaxigrip 0.5ml Pháp 245,000 261,000 x 16 Phòng uốn ván VAT Việt Nam 52,000 68,000 x 17 SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) Việt Nam 66,000 82,000 x 18 Viêm não Nhật Bản imojev Thái Lan 621,000 637,000 x 19 Jevax 1ml Việt Nam 98,000 114,000 x 20 Vắc xin phòng dại Verorab 0,5ml (TB, TTD) Pháp 276,000 292,000 x 21 Abhayrab 0,5ml (TB) Ấn Độ 212,000 228,000 x 22 Indirab Ấn Độ 202,000 218,000 x x 23 Các bệnh do HIB Quimi-Hib Cu Ba 229,000 245,000 x 24 Thương hàn Typhim VI Pháp 187,000 204,000 x 25 Gan A Avaxim 80 UI Pháp 427,000 443,000 x 26 Havax VN 139,000 155,000 x 27 Ngừa ung thư TC Gardasil Mỹ 1,280,000 1,296,000 x |