Tính điểm trung bình năm đh thương mại năm 2024
Theo đề án tuyển sinh năm 2023 vừa được Trường Đại học Thương mại công bố, trường xét tuyển theo 5 phương thức. Show
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (mã 301): Đại học Thương mại xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT và quy định của trường. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ( mã 100): Theo từng tổ hợp bài thi/môn thi. Nhà trường yêu cầu, điểm xét tuyển của thí sinh phải bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia (mã 200). Với phương thức này, Đại học Thương mại xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2023 theo từng tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2022. Ảnh: Phạm Hưng Điểm xét tuyển của thí sinh bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy: Điểm xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức (mã 402a) năm 2023 bằng tổng điểm bài thi đánh giá năng lực*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội (mã 402b) bằng tổng điểm bài thi đánh giá tư duy *30/100 + điểm ưu tiên (nếu có). Xét tuyển kết hợp: Đại học Thương mại xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã 409). Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế *2]*3/4 + điểm ưu tiên (nếu có). Cũng với xét tuyển kết hợp, trường xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT (mã 410). Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (điểm học bạ) môn Toán và điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023. Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế)*2]*3/4 + điểm ưu tiên (nếu có). Ngoài ra, trường xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã 500). Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm thưởng giải học sinh giỏi + điểm ưu tiên (nếu có). Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành năm 2023 của Đại học Thương mại:Đại học Thương mại cho biết, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Năm 2023, ĐH Thương mại dự kiến giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm trước và có thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội. ĐH Thương mại dự kiến tuyển sinh bằng kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà nội Mục lục 1. Phương thức xét tuyển1.1 Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyểnXét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của trường. 1.2 Mã phương thức 100: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có) Xem điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2022 1.3 Mã phương thức 200: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPTXét tuyển kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp bài thi/môn thi. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có) >= 8,5 Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10,11,12 của môn đó 1.4 Mã phương thức 402: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 402a Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có) – Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội – Mã phương thức xét tuyển 402b Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50/100 điểm trở lên. Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có) \> 1.5 Xét tuyển kết hợp1.5.1 Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có). Bảng 1: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế Loại chứng chỉ Điểm 10 10 10 10 10 Ngành (chuyên ngành) được ĐKXT Hệ số quy đổi 1,2 1,1 1,0 0,9 0,8 Điểm quy đổi 12 11 10 9 8 – HSK Cấp độ 6 Cấp độ 5 Cấp độ 4 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) – TCF Từ 600 550- 599 500- 549 450- 499 400- 449 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) – DELF C2 C1 B2 – IELTS Từ 7.5 7 6.5 6 5.5 Academic – TOEFL iBT Từ 90 83-89 74-82 63-73 50-62 Tất cả các ngành – SAT Từ 1301 – 1201 – 1101- 1000- (chuyên ngành) 1401 1400 1300 1200 1100 – ACT Từ 31 28-30 25-27 22-24 20-21 1.5.2 Mã phương thức 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CTQT) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPTXét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023. Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có) Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 410 đạt từ 8,0 trở lên. *Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức 409 và 410 cần thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
1.5.3 Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có) Bảng 2: Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi Giải HSG Điểm thưởng Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển 5 3 2 1 Loại giải – HSG cấp quốc gia Giải KK – HSG cấp tỉnh/ Thành phố Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba Môn đạt giải Toán học/Vật Lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn Tất cả các ngành (chuyên ngành) Tiếng Pháp Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) Tiếng Trung Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) Tin học – Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp – Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) *Lưu ý: Thí sinh cần đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế
2. Chỉ tiêu tuyển sinhNăm 2023 ĐH Thương mại sử dụng 5 phương thức xét tuyển và thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội. Bên cạnh đó, dự kiến năm 2023 trường ĐH Thương mại tăng chỉ tiêu bằng các phương thức xét tuyển kết hợp và giảm chỉ tiêu phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp (có thể giảm khoảng 10%). TT Mã xét tuyển Tên Ngành (Chuyên ngành/ Chương trình) Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) 1 TM01 Quản trị kinh doanh 301 3 100 90 200 15 402a 15 402b 15 409 87 410 60 500 15 2 TM02 Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 301 1 100 19 200 4 402a 4 402b 4 409 20 410 14 500 4 4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 301 2 100 60 200 10 402a 10 402b 10 409 58 410 40 500 10 5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 301 2 100 49 200 9 402a 9 402b 9 409 49 410 34 500 9 6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 301 1 100 43 200 8 402a 8 402b 8 409 44 410 30 500 8 7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 301 2 100 54 200 9 402a 9 402b 9 409 52 410 36 500 9 8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 301 1 100 25 200 5 402a 5 402b 5 409 26 410 18 500 5 10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 301 1 100 43 200 8 402a 8 402b 8 409 44 410 30 500 8 12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 301 1 100 37 200 7 402a 7 402b 7 409 38 410 26 500 7 13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 301 3 100 90 200 15 402a 15 402b 15 409 87 410 60 500 15 14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng 301 2 100 55 200 10 402a 10 402b 10 409 55 410 38 500 10 15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 301 3 100 79 200 14 402a 14 402b 14 409 78 410 54 500 14 18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 301 2 100 73 200 13 402a 13 402b 13 409 73 410 50 500 13 19 TM19 301 1 100 39 200 6 402a 6 402b 6 409 36 410 25 500 6 20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 301 1 100 21 200 4 402a 4 402b 4 409 22 410 15 500 4 21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 301 1 100 43 200 8 402a 8 402b 8 409 44 410 30 500 8 22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 301 1 100 43 200 8 402a 10 402b 10 409 40 410 30 500 8 23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 301 2 100 66 200 11 402a 11 402b 11 409 64 410 44 500 11 24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp) 301 1 100 43 200 8 402a 8 402b 8 409 44 410 30 500 8 25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp) 301 1 100 24 200 4 402a 4 402b 4 409 23 410 16 500 4 26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chương trình chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 28 TM28 Marketing (Marketing số) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 301 1 100 18 200 3 402a 3 402b 3 409 17 410 12 500 3 30 TM30 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)) 301 1 100 18 200 3 402a 3 402b 3 409 17 410 12 500 3 31 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 301 1 100 12 200 3 402a 3 402b 3 409 15 410 10 500 3 33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 301 1 100 24 200 4 402a 4 402b 4 409 23 410 16 500 4 34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 35 TM35 Marketing (Marketing thương mại – chương trình chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chương trình chất lượng cao) 301 1 100 30 200 5 402a 5 402b 5 409 29 410 20 500 5 TỔNG 4850 (Nguồn: Đại học Thương mại) Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu. Trường Thương mại lấy bao nhiêu điểm?Tất cả các ngành của trường Đại học Thương mại (viết tắt là: TMU) có điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên, đặc biệt cao nhất là các ngành Marketing, Logistics, Thương mại điện tử, với cùng 27 điểm. Trong tổng cộng 22 ngành cũng như chuyên ngành mà TMU đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên. Học phí đại học Thương mại bao nhiêu 1 tín chỉ?2. Học phí Đại học Thương Mại cập nhật mới nhất. Trường Đại học Thương mại bao giờ nhập học?Tâm An. 402a Đại học Thương mại là gì?Trường Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét theo học bạ (mã phương thức xét tuyển 200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410). |