Tình trạng hôn nhân tiếng anh là gì

Bạn đang muốn trình bày một bài giới thiệu bản thân khi phỏng vấn hoặc trong các tình huống đời thường. Hãy cùng Aroma ghi nhớ các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh sau đây để hoàn thiện bài tự giới thiệu bản thân nhé!!

  • Tổng hợp các mẫu bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng anh hay nhất

Tình trạng hôn nhân tiếng anh là gì

  1. Marital status: Tình trạng hôn nhânI am single.

    Tôi độc thân.

    • I’m not dating anyone.

    Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.

    • I’m not ready for a serious relationship.

    Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.

    • I’m in a relationship

    Tôi đang trong một mối quan hệ.

    • I’m in an open relationship.

    Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.

    • I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner.

    Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.

    • I’m in love with my best friend.

    Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.

    • It’s complicated.

    Rắc rối lắm.

    • I’m engaged to be married next month.

    Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.

    • I have a hot fiancé/fiancée.

    Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.

    • I’m married (with two kids)

    Tôi đã kết hôn (và có hai con)

    • I have a husband/wife.Tôi có chồng/vợ rồi.
    • I’m a happily married man.

    Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.

    • I have a happy/unhappy marriage.

    Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc

    • My wife and I, we’re seperated.

    Tôi và vợ tôi đang ly thân.

    • I’m going through a divorce.

    Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.

    • I’m divorced, and my ex wants to claim the kids.

    Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.

    • I’m a widow. I lost my husband two years ago.

    Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.

    • I’m a widower. My wife passed away last year.Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.

    Other ways to say it (Nói theo những cách khác):

    • I am available

    Tôi chưa có người yêu.

    • I’m taken, unfortunately. (It was nice talking to you though)

    Tôi đã có ngưới yêu rồi, thật không may. (Nhưng nói chuyện với anh cũng rất thú vị)

    • I haven’t found what I’m looking for.

    Tôi vẫn chưa tìm được người tôi đang tìm kiếm.

    • I’m still looking for the one.

    Tôi vẫn đang đi tìm một nửa của mình.

    • I’m too busy!

    Tôi bận rộn lắm!

    • I’m still not over my ex.

    Tôi vẫn chưa quên được người yêu cũ.

    • I’m ready for a rebound relationship

    Tôi đã sẵn sàng cho một mối quan hệ khác.

    1. Family: Gia đìnhThere are five of us in my family.

      Có năm người trong gia đình tôi.

      • My mother is a dentist. My father is a veterinarian….

      Mẹ tôi là nha sỹ. Bố tôi là bác sỹ thú y…

      • I don’t have any siblings. I would have liked a sister.

      Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái.

      • I am the only child.

      Tôi là con một.

      • I have two brothers and one sister.

      Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái.

      • My brothers are both married and have kids.

      Hai anh tôi đã có vợ và con.

      • I have nieces and nephews.

      Tôi đã có cháu trai và cháu gái.

      • My sister divorced my brother-in-law before they had any kids.

      Chị tôi li dị anh rể trước khi họ có con.

      • My sisters-in-law are very nice. We get along really well.

      Các chị/em dâu của tôi rất tử tế. Chúng tôi rất hợp nhau.

      • My grandparents are still alive.

      Ông bà tôi vẫn cón sống.

      • I still have both great grandparents on my mom’s side.

      Tôi vẫn còn ông bà cố ngoại.

      • My family enjoys picnicking and riding bikes.

      Gia đình tôi thích đi picnic và đạp xe.

      • The kids keep me very busy.

      Tôi rất bận rộn với con cái.

      • I am very happy at home.

      Tôi rất hạnh phúc ở nhà.

      5 đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp cho người mới bắt đầu phổ biến nhất (P1)

      Khi điền thông tin bằng tiếng Anh vào các form hoặc đăng ký trên 1 số website rất có thể bạn sẽ được yêu cầu chọn thông tin về tình trạng hôn nhân nhưng có thể chưa hiểu hết ý nghĩa của các từ này trong tiếng Anh có thể tham khảo những tình trang hôn nhân trong tiếng ANh như sau:

      singleđộc thânengagedđính hônmarriedcó gia đìnhseparatedly thândivorcedly hônwidowquả phụ/người góa chồngwidowerngười góa vợ

      • Chủ đề hon nhan tieng anh single tinh trang hon nhan

        Available trong tình yêu là gì?

        - Available: Bạn sẵn sàng chat và có thể chat với khách truy cập. Họ nhìn thấy bạn đang online và ngược lại.

        Happily Married là gì?

        - Happily married: Sau khi trải qua thời gian đầu tiên của cuộc hôn nhân, vợ chồng được gọi là đơn giản là a married couple. Những người đã kết hôn thường tự nói về mình bằng cụm từ happily married. I'm happily married, with two kids, a boy and a girl.

        Tình trạng hôn nhân điện như thế nào?

        - Mục “Tình trạng hôn nhân” phải ghi trung thực về tình trạng hôn nhân hiện tại của người đó, cụ thể như sau: + Nếu chưa bao giờ kết hôn thì ghi rõ là hiện tại chưa đăng ký kết hôn với ai. + Nếu đang có vợ/chồng thì ghi rõ là hiện tại đang có vợ/chồng là bà/ông... (Giấy chứng nhận kết hôn số..., do... cấp ngày...