28/09/2021 573
Chọn D
Ta có 2x2−x−4=116⇔2x2−x−4=2−4⇔x2−x−4=−4⇔x2−x=0⇔x=0x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0; 1
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đạo hàm của hàm số y=ln[x2+2] là:
Xem đáp án » 28/09/2021 2,388
Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xác suất để chọn được 2 viên bi xanh là
Xem đáp án » 28/09/2021 2,010
Cho hàm số f[x].Biết f[0]=4 và f'[x]=2cos2x+3, ∀x∈ℝ, khi đó ∫0π4f[x]dx bằng?
Xem đáp án » 28/09/2021 911
Khẳng định nào sau đây là sai?
Xem đáp án » 28/09/2021 748
Với các số thực x,y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án » 28/09/2021 664
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy [ABCD]. Thể tích khối chóp S.ABCD là
Xem đáp án » 28/09/2021 612
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Xem đáp án » 28/09/2021 601
Cho đồ thị hàm số y=f[x] như hình vẽ bên
Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g[x]=f[x]2 là
Xem đáp án » 28/09/2021 267
Cho ∫12fx dx=100. Khi đó ∫123fx+4 dx bằng
Xem đáp án » 28/09/2021 258
Cho hàm số y=2xln2−2x+3.Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án » 28/09/2021 227
Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
Xem đáp án » 28/09/2021 224
Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x3+x+1=log22x2+1. Tính P
Xem đáp án » 28/09/2021 190
Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2x−y−2z−7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2x−y−2z+8=0. Mặt phẳng [Q] đi qua điểm A[0;-2;0] và vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 [ V1 là thể tích của hình nón chứa đỉnh I]. Biết bằng biểu thức S=V2+78V13 đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a, V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng
Xem đáp án » 28/09/2021 139
Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3
Xem đáp án » 28/09/2021 119
Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3≤22019−7x
Xem đáp án » 28/09/2021 116
21/11/2021 816
Đáp án C Điều kiện 067⇔67 0; ∀x ∈ R . Do đó hàm số f[x] đồng biến trên R.
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x=1
Bài 4: Với giá trị của tham số m thì phương trình [m+1]16x-2[2m-3] 4x+6m+5=0 có hai nghiệm trái dấu?
A.-4 < m < -1. B. Không tồn tại m.
C. -1 < m < 3/2. D. -1 < m < -5/6.
Đáp án : A
Giải thích :
Đặt 4x=t > 0. Phương trình đã cho trở thành:
Yêu cầu bài toán ⇔ [*] có hai nghiệm t1,t2 thỏa mãn 0 < t1 < 1 < t2
Quảng cáo
Bài 5: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x2-3x+2 + 4x2+6x+5 = 42x2+3x+7+1.
A. x ∈ {-5;-1;1;2}. B. x ∈ {-5;-1;1;3}.
C. x ∈ {-5;-1;1;-2}. D. x ∈ {5;-1;1;2}.
Đáp án : A
Giải thích :
4x2-3x+2+4x2+6x+5=42x2+3x+7+1 ⇔ 4x2-3x+2 + 4x2+6x+5 = 4x2-3x+2.4x2+6x+5+1
⇔ 4x2-3x+2 [1-4x2+6x+5 ]-[1-4x2+6x+5 ]=0 ⇔ [4x2-3x+2-1][1-4x2+6x+5 ]=0
Bài 6: Phương trình 4sin2 x+4cos2 x=2√2 [sinx+cosx] có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;15].
A.3. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án : D
Giải thích :
Vế trái bằng vế phải khi:
Phương trình có ba nghiệm.
Bài 7: Phương trình 33+3x + 33-3x + 34+x + 34-x = 103 có tổng các nghiệm là ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 .
Đáp án : C
Giải thích :
Khi đó:
Đặt y=3x > 0.
Bài 8: Tìm giá trị của tham số k để hai phương trình sau có nghiệm chung:
3x=30-x [1]
x-k=0 [2]
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình[1]có nghiệm duy nhất x=3. Thay vào phương trình[2]ta được k=3.
Quảng cáo
Bài 9: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x2-3x+2 + 4x2+6x+5 = 42x2+3x+7+1.
A. x ∈ {-5;-1;1;2}. B. x ∈ {-5;-1;1;3}.
C. x ∈ {-5;-1;1;-2}. D. x ∈ {5;-1;1;2}.
Đáp án : B
Giải thích :
4x2-3x+2+4x2+6x+5 = 42x2+3x+7+1 ⇔ 4x2-3x+2+4x2+6x+5=4x2-3x+2.4x2+6x+5+1
⇔ 4x2-3x+2 [1-4x2+6x+5 ]-[1-4x2+6x+5 ] = 0 ⇔ [4x2-3x+2]-1[1-4x2+6x+5]=0
Bài 10: Phương trình 4sin2 x + 4cos2 x = 2√2 [sinx+cosx] có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;15].
A.3. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án : A
Giải thích :
Vế trái
Vế phải
Vế trái bằng vế phải khi:
Phương trình có ba nghiệm.
Bài 11: m là tham số thay đổi sao cho phương trình 9x - 4.3x+1 + 27m2-1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Tổng hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1. B.-3. C. 2. D. -4.
Đáp án : B
Giải thích :
Đặt 3x = t ta được: t2-12t+33[m2-1]] = 0 [1].
Do phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt nên [1]có hai nghiệm phân biệtt1,t2.
3x1+x2=3x1.3x2 = t1.t2=33[m2-1] ⇒ x1+x2=3[m2-1] ≥ -3.
Do đó x1+x2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng -3 khi m = 0.
Thay m=0 vào [1] ta được t2-12t+1/27 = 0 có hai nghiệm t1,t2 > 0.
Bài 12: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình [2+√3]x + [2-√3]x = m có hai nghiệm phân biệt?
A. m < 2. B. m > 2. C.m=2. D. m ≤ 2.
Đáp án : B
Giải thích :
Nhận xét: [2+√3][2-√3]=1 ⇔ [2+√3]x [2-√3]x=1.
Bảng biến thiên:
+ Nếu m > 2 thì phương trình [1'] có hai nghiệm phân biệt ⇒ pt[1]có hai nghiệm phân biệt.