Top 100 động từ bất quy tắc trong tiếng anh năm 2022

Top 100 động từ bất quy tắc trong tiếng anh năm 2022
100 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất [PDF]

Bạn đang muốn tìm hiểu 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF. Đây là một trong các chủ đề được rất nhiều học sinh tìm kiếm. Vậy hãy cùng JES tham khảo ngay bài viết “100 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất [PDF]” ngay sau đây nhé!

Động từ bất quy tắc là gì?

Đó là những động từ không tuân theo bất kì một quy tắc thông thường nào khi chúng được chuyển qua quá khứ hoặc quá khứ phân từ trong tiếng anh. Và mỗi từ sẽ có cách chia hoàn toàn không giống nhau, để sử dụng bảng động từ bất quy tắc này thành thạo buộc người học phải thực hành và luyện tập thường xuyên.

Hiểu đơn giản hơn thì động từ bất quy tắc là những động từ sẽ được chia ở thể quá khứ đơn hay quá khứ phân từ không tuân theo một quy tắc chung nào cả.

Học 100 từ bất quy tắc thông dụng như thế nào để hiệu quả?

Sau đây JES sẽ gợi ý cho bạn những cách học động từ bất quy tắc hay và mang lại hiệu quả cao như:

  • Viết nhật ký bằng tiếng Anh cũng là phương pháp hay để tự ôn luyện và áp dụng các động từ vừa học.
  • Đọc sách, đọc truyện bằng tiếng Anh (truyện chêm tiếng Anh) cũng là phương pháp được nhiều bạn trẻ lựa chọn.
  • Không nên học thuộc lòng các động từ bất quy tắc này theo thứ tự bảng chữ cái. Thay vào đó, các bạn nên học thông qua những bài tập hằng ngày cũng như là tham khảo thêm bảng từ vựng bất quy tắc phân theo nhóm.
  • Bên cạnh đó luyện tập 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF thêm với các tài liệu ngữ pháp khác. Bạn có thể tham khảo đầu sách học tiếng Anh như: Destination, Grammar in use,…
Top 100 động từ bất quy tắc trong tiếng anh năm 2022
Học 100 từ bất quy tắc thông dụng như thế nào để hiệu quả?

Bảng 100 động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất

Dưới đây là bảng 100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất mà các bạn vẫn thường hay gặp.

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa tiếng Việt
Awake Awoke Awoken Thức giấc
Be Was/were Been Thì, là, ở
Bear Bore Borne Chịu đựng
Beat Beat Beaten/ Beat Đánh, đập
Become Became Become Trở thành, trở nên
Begin Began Begun Bắt đầu
Bite Bit Bitten Cắn
Blow Blew Blown Thổi
Break Broke Broken Làm vỡ
Bring Brought Brought Mang đến
Build Built Built Xây dựng
Burn Burnt/ burned Burnt/ burned Cháy
Buy Bought Bought Mua
Catch Caught Caught Bắt, chụp lấy
Choose Chose Chosen Lựa chọn
Come Came Come Đến, đi đến
Cost Cost Cost Có giá
Creep Crept Crept Bò, trườn
Cut Cut Cut Cắt
Daydream Daydreamed/ daydreamt Daydreamed/ daydreamt Mơ mộng
Deal Dealt Dealt Thoả thuận
Disprove Disproved Disproven Bác bỏ
Dive Dived/ doved Dived Lặn
Do Did Done Làm
Draw Drew Drawn Vẽ
Drink Drank Drunk Uống
Drive Drove Driven Lái xe
Eat Ate Eaten Ăn
Fall Fell Fallen Rơi, ngã
Feed Fed Fed Cho ăn
Feel Felt Felt Cảm thấy
Find Found Found Tìm thấy
Fight Fought Fought Chiến đấu
Fly Flew Flown Bay
Forbid Forbade/ forbad Forbidden Cấm
Forget Forgot Forgotten Quên
Foresee Forsaw Forseen Thấy trước
Freeze Froze Frozen Làm đông lại
Get Got Got/ gotten Có được
Give Gave Given Đưa
Go Went Gone Đi
Grow Grew Grown Mọc, trồng
Have Had Had
Hear Heard Heard Nghe
Hide Hid Hidden Giấu, trốn
Hit Hit Hit Đụng
Hurt Hurt Hurt Làm đau
Keep Kept Kept Giữ
Know Knew Known Biết
Lead Led Led Dẫn dắt, lãnh đạo
Learn Learnt/ learned Learnt/ learned Học
Leave Left Left Ra đi
Lend Lent Lent Cho mượn, cho vay
Let Let Let Cho phép, để cho
Lie Lay Lain Nằm
Lose Lost Lost Mất
Make Made Made Sản xuất, tạo ra
Mean Meant Meant Có nghĩa là
Meet Met Met Gặp mặt
Mistake Mistook Mistaken Phạm lỗi
Pay Paid Paid Trả tiền
Put Put Put Đặt, để
Quit Quit/ quited Quit/ quited Bỏ
Read Read Read Đọc
Ring Rang Rung Rung chuông
Rise Rose Risen Đứng dậy, mọc
Run Run Run Chạy
Say Said Said Nói
See Saw Seen Nhìn
Seek Sought Sought Tìm kiếm
Sell Sold Sold Bán
Set Set Set Thiết lập
Send Sent Sent Gửi
Shut Shut Shut Đóng lại
Show Showed Shown Cho xem, trình diễn
Sing Sang Sung Hát
Sink Sank Sunk Chìm, lặn
Sit Sat Sat Ngồi
Sleep Slept Slept Ngủ
Smell Smelt Smelt Ngửi
Speak Spoke Spoken Nói
Spend Spent Spent Tiêu xài
Spread Spread Spread Lan truyền, lan toả
Stand Stood Stood Đứng
Steal Stole Stolen Đánh cắp
Stick Stuck Stuck Ghim vào, dính vào
Swear Swore Sworn Tuyên thệ
Sweep Swept Swept Quét
Swim Swam Swum Bơi lội
Take Took Taken Cầm, lấy
Teach Taught Taught Dạy
Tear Tore Torn Xé rách
Tell Told Told Nói, kể
Think Thought Thought Nghĩ
Throw Threw Thrown Ném
Understand Understood Understood Hiểu
Wear Wore Worn Mặc
Weep Wept Wept Khóc
Win Won Won Thắng
Write Wrote Written Viết

https://drive.google.com/drive/folders/12CPkq8Ok-IQB_m44NRWn1Mp0Q32ty6_y

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: chuyển kho xưởng
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

Top 100 động từ bất quy tắc trong tiếng anh năm 2022

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới tìm “Mã giải nén” ở gần cuối bài viết. Dãy số 88888xxxxxx chính là pass giải nén mà bạn đang tìm.

Trên đây là những thông tin chia sẻ của JES về 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF . Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu học tiếng Anh hay và hữu ích dành cho các bạn. Chúc các bạn học tốt!

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ không theo bất kỳ một quy tắc nhất định nào trong ngữ pháp tiếng anh và không sử dụng đuôi ED sau các động từ này.

Bí quyết học 100 động từ bất quy tắc nhanh nhất là gì?

Hoc thuộc bảng động từ bất quy tắc không thể ngày một ngày hai mà là cả một quá trình ghi nhớ, thực hành và luyện tập mỗi ngày. Vì thế bạn hãy kiên trì, luyện tập và vận dụng thường xuyên vào nhé!

File download 100 từ bất quy tắc thông dụng nhất có quảng cáo không?

Không, file download 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo.

Đây là danh sách một số động từ không đều bằng tiếng Anh. Tất nhiên, có nhiều người khác, nhưng đây là những động từ bất thường phổ biến hơn. Bạn có thể tự kiểm tra với những động từ bất thường vui nhộn này.

Mẫu V1Base
Base Form
V2past đơn giản
Past Simple
Phân từ V3Past
Past Participle
thức tỉnhthức dậythức dậy
thì là ởđã đượcđã
đánh đậpđánh đậpđánh đập
trở thànhđã trở thànhtrở thành
đã trở thànhbắt đầuđã bắt đầu
đã bắt đầubẻ congbẻ cong
uốn conguốn conguốn cong
cá cượccá cượccá cược
đấu thầucắnchút
cắnthổiBLEW
thổiphá vỡphá sản
bị hỏngcung cấp cung cấp
đem lạiđem lạiđem lại
phát tinxây dựngxây dựng
được xây dựngđốt cháyđốt cháy
bị cháy hoặc cháymuamua
đã muachụp lấychụp lấy
bắt gặpchọnđã chọn
chọnđếnchọn
đếnđếnđến
đã đếnđã đếnđã đến
Giá cảcắtcắt
đàođàolàm
làmxongvẽ tranh
đã vẽvẽvẽ
mơ ướcmơ ước hoặc mơ ướclái xe
láiláiuống
Uốngsay rượuăn
ănĂnrơi
rơirơirơi
cảm thấycảm thấycảm thấy
Đánh nhauchiến đấuchiến đấu
tìm thấytìmruồi
baybayquên đi
quênquêntha lỗi
tha thứtha thứĐông cứng
đóng băngĐông cứnglấy
đượccó (đôi khi nhận được)cho
đã đưa chođượcđi
điKhông cònlớn lên
lớn lêntăngtăng
hangtreotreo
Nghengheẩn giấu
giấugiấugiấu
ẩn giấuđánhđánh
tổ chứctổ chứctổ chức
cầmđauđau
giữ chođã giữbiết
biếtđược biết đếnđược biết đến
đặt nằmĐặtĐặt
chỉ huydẫn đếndẫn đến
họcđã học hoặc họcđã học hoặc học
rời bỏbên tráibên trái
cho vaycho vaycho vay
Mùa Chaybiếtđược biết đến
đặt nằmĐặtĐặt
chỉ huydẫn đếndẫn đến
họcđã học hoặc họcđã học hoặc học
rời bỏbên tráibên trái
cho vayMùa ChayMùa Chay
để chođể chođể cho
nói dốinói dốinói dối
Lainmấtmất đi
làmthực hiệnbần tiện
có nghĩa làgặpgặp
trả tiềntrảtrả tiền
trảđặtđặt
đọcdap xecưỡi ngựa
cưỡi ngựavòngvòng
Rangthanh ngangthanh ngang
nổi lênHoa hồngtăng lên
chạychạychạy
đã chạyNóinói
hiểuđã nhìn thấyđã xem
bánđã bánđã bán
gửigởigởi
buổi bieu diễncho thấyhiển thị hoặc hiển thị
im lặngháthát
hátháthát
bồn rửachìmđánh chìm
ngồiđã ngồingủ
đã ngủnóiđã nói
nóidùngdùng
bỏ rađứngđứng
mùi hôiStankStank
Stunkbơibơi
đã bơibơicầm lấy
lấy điLấyLấy
dạydạy
ráchkể
kể lạinghĩnghĩ
tư tưởngnémném

ném

hiểu biết

hiểu

200 động từ không đều là gì?

200 động từ và âm thanh không đều.

100 động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh là gì?

100 danh sách động từ tiếng Anh phổ biến nhất.

40 động từ không đều là gì?

Trong phần này, bạn sẽ tìm hiểu hơn 40 động từ không đều.... hình thức của các động từ bất thường khác ..