Trác lạc là gì

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 側TRẮC

Từ hánÂm hán việtNghĩa
側面 TRẮC DIỆN mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn
側近者 TRẮC CẬN GIẢ người thân cận; đồng minh thân cận
TRẮC phía
TRẮC bề
TRẮC phía
右側 HỮU TRẮC bên hữu;bên phải;bên tay phải;hữu;phía bên phải;tay phải
西側 TÂY TRẮC Phía tây; bên bờ tây
船側渡し[引渡し] THUYỀN TRẮC ĐỘ DẪN ĐỘ chuyển mạn [giao hàng]
南側 NAM TRẮC Phía nam
縁側 DUYÊN TRẮC hiên nhà
北側 BẮC TRẮC phía bắc; bờ bắc; bên bắc
片側 PHIẾN TRẮC một bên
前側 TIỀN TRẮC đàng trước
東側 ĐÔNG TRẮC phía Đông; bờ Đông
内側 NỘI TRẮC bên trong; ở trong; nội bộ;phía trong
敵側 ĐỊCH TRẮC quân địch
後側 HẬU TRẮC phía sau
左側 TẢ TRẮC bên tả;bên tay trái;phía trái; bên trái;tay trái;trái
左側 TẢ TRẮC bên trái
両側 LƯỠNG TRẮC hai bên
外側 NGOẠI TRẮC bề ngoài;mặt ngoài; phía ngoài
下側 HẠ TRẮC bề dưới;phía dưới
右側から HỮU TRẮC từ bên phải
反対側 PHẢN ĐỐI TRẮC phía bên kia
日本側 NHẬT BẢN TRẮC phía Nhật
左手側 TẢ THỦ TRẮC bên tay trái
右手側 HỮU THỦ TRẮC bên tay phải
向こう側 HƯỚNG TRẮC phía bên kia; mặt bên kia
こちら側 TRẮC bên này
あちら側 TRẮC bên kia

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːʔt˨˩la̰ːk˨˨laːk˨˩˨
laːt˨˨la̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “lạt”

  • 辡: biện, lạt
  • 辣: lạt
  • 溂: lạt
  • 辢: lạt
  • 喇: thích, lạt
  • 揦: lạt, lạp
  • 拉: lạt, lạp
  • 啦: cổn, lạt, lạp
  • 剌: thích, lạt
  • 瘌: lạt
  • 蝲: xước, lạt, sước
  • 鬎: thích, lạt
  • 蠟: lạt, lạp, chạp, chá, thự, trác

Phồn thểSửa đổi

  • 辡: lạt
  • 辢: lạt
  • 剌: lạt
  • 喇: lạt
  • 瘌: lạt

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𥶁: lạt, biện
  • 辣: lượt, lướt, lạt, nhợt, nhạt, lát, rượt
  • 樂: lạc, lạt, nhạc, nhác
  • 辢: lạt
  • 喇: lạt
  • 蝲: lạt, xước
  • 剌: lạt, lạp
  • 瘌: lạt, nhát
  • 溂: lạt, nhạt
  • 𤁕: lợt, lạt, lật, giật, nhợt, lặt, nhạt
  • 茖: lạt
  • 𤻬: lạt, nhát, thượt
  • 笿: lạt

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • lặt
  • lát
  • lật

Danh từSửa đổi

lạt

  1. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.

Tính từSửa đổi

lạt

  1. Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt. Canh lạt. Quả cam lạt.
  2. Hả, hết mùi. Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm.
  3. Bạc, mất màu. Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt.
  4. Không gây được hứng thú, vô duyên. Câu chuyện lạt.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trác táng trụy lạc trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trác táng trụy lạc tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
trác táng trụy lạc
  • 방탕

  • trác táng trụy lạc: 방탕,

    Đây là cách dùng trác táng trụy lạc tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trác táng trụy lạc trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới trác táng trụy lạc

    • sự chảy máu tiếng Hàn là gì?
    • trực tuyến tiếng Hàn là gì?
    • singhala tiếng Hàn là gì?
    • điều bẩn thỉu tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề