Trưởng ban đối nội đối ngoại tiếng anh là gì năm 2024

Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) được dịch sang Tiếng anh như thế nào để giao dịch đối ngoại? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Ngọc Ngân, tôi hiện đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) được dịch sang Tiếng anh như thế nào để giao dịch đối ngoại? Tôi có thể tham khảo vấn đề này ở đâu? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (ngoc.ngan***@gmail.com)

  • Theo quy định tại Khoản 9 Bảng hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính Nhà nước sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG thì tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) được dịch như sau: Văn phòng Office Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Cục Department Cục trưởng Director Phó Cục trưởng Deputy Director Vụ Department Vụ trưởng Director Phó Vụ trưởng Deputy Director Ban Board Trưởng Ban Head Phó Trưởng Ban Deputy Head Chi cục Branch Chi cục trưởng Manager Chi cục phó Deputy Manager Phòng Division Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division Trên đây là nội dung hướng dẫn dịch tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 03/2009/TT-BNG. Trân trọng!

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: [email protected]

Căn cứ pháp lý của tình huống

THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI

  • Ban biên tập LawNet

  • Trưởng ban đối nội đối ngoại tiếng anh là gì năm 2024
  • Số 19 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP. HCM.
  • Click để Xem thêm

  • Trưởng ban đối nội đối ngoại tiếng anh là gì năm 2024
  • Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Điện thoại: (028) 7302 2286 E-mail: [email protected]

Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd. Business license No. 32/GP-TTĐT issued by Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City on May 15, 2019 Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079

Tổng bí thư trong tiếng Anh gọi là gì, các cơ quan của bộ trong tiếng Anh gọi là gì…Các bạn có thể tham khảo những từ vựng tiếng Anh qua hệ thống cơ quan nhà nước được giới thiệu trong bài viết dưới đây. Chắc chắn sẽ hữu ích với bạn trong quá trình học và mở rộng vống từ tiếng Anh đó.

Trưởng ban đối nội đối ngoại tiếng anh là gì năm 2024

Hệ thống cơ quan nhà nước Việt Nam có tên gọi là gì

- CPV General Secretary: Tổng Bí thư

- Ministry of Justice: Bộ Tư pháp

- Ministry of Planning and Investment: Bộ Kế hoạch Đầu tư

- Ministry of Fisheries/marine products: Bộ Thủy sản

- Ministry of Home/Internal/Interial Affairs: Bộ Nội vụ

- Ministry of Public Security: Bộ Công an

- Ministry of Trade: Bộ Thương mại

- Ministry of Science and Technology: Bộ Khoa học và Công nghệ

- Ministry of Resources and Enviroment: Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Ministry of Labour, War-Invalid and Social: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

- First Secretary: Bí thư thứ nhất

- Politburo: Bộ Chính trị

- Secretariat Committee: Ban Bí thư

- Central Executive Committee: Ban Chấp hành Trung Ương

- Secretariat Member of Party Central Committee: từ vựng này Bí thư Trung Ương Đảng

- Full Member: Ủy viên chính thức

- Alternate Member: Ủy viên dự khuyết

- Officer of the Party Central Committee (PCC): Văn phòng Trung Ương Đảng

- Director of the Office: Chánh văn phòng Trung Ương

- Central Commission of Ideology and Culture: Ban tư tưởng văn hóa Trung Ương

- Central Commission of Foreign Relations: Ban đối ngoại Trung Ương

- Commission of Organization: Ban tổ chức Trung Ương

- President/Chairman: Chủ tịch

- Vice-President/Vice-Chairman: Phó chủ tịch

- General Secretary: Tổng thư ký

- Head/Chairman/Director: Chủ nhiệm

- Vice-Head/Chairman/Director: Phó chủ nhiệm

- Minister: Bộ trưởng

- Deputy/Vice Minister: Thứ trưởng

- General-Director: Tổng cục trưởng

- President/General-Director: Viện trưởng (Viện Kiểm soát Nhân dân Trung Ương)

- President: Chánh án (Tòa án Nhân dân Trung Ương)

- Head/Director: Vụ trưởng/cục trưởng

- Council of State: Hội đồng Nhà nước

- Council of Minister: Hội đồng Bộ trưởng

- Council of National Defense and Security: Hội đồng Quốc phòng và An ninh

Trưởng ban đối nội đối ngoại tiếng anh là gì năm 2024

Tên các cơ quan hành chính của Việt Nam bằng tiếng Anh

- Central Commission for Mass Mobilization: Ban Dân vận Trung Ương

- National Assembly Standing Committee: Ủy ban Thường vụ Quốc hội

- Evaluation Comission for State Projects: Ủy ban Thẩm định Dự án Nhà nước

- State Committee of Science and Technology: Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước

- State Committee of Social Science: Ủy ban Khoa học Xã hội Nhà nước

- Broadcasting and Television Committee: Ủy ban Phát thanh và Truyền hình

- Government Committee for National Territory: Ủy ban Biên giới Chính phủ

- State Securities Commission: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

- Mekong River Committee: Ủy ban Sông Mekong

- Committee of Ethnic Affairs: Ủy ban dân tộc

- Committee of Gymnastics and Sports: Ủy ban Thể dục thể thao

- Committee of Population, Family and Children: Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em

- Committee for the Reception of Foreign Aid: Ủy ban Tiếp nhận viện trợ nước ngoài

- Government Office: Văn phòng Chính phủ

- General Department of Railway: Tổng Cục đường sắt

- Ministry of Post and Telecommunications: Bộ Bưu chính Viễn thông

- General Department of Civil Aviation: Tổng cục Hàng không dân dụng

- National Assembly Chairman: Chủ tịch Quốc hội

- State Bank Governor: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

- State Bank of Vietnam: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Ministry of Foreign Affairs: Bộ Ngoại giao

Học từ vựng tiếng Anh qua hệ thống cơ quan nhà nước là chủ đề hay mà bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhé.

Ban đối ngoại trong tiếng Anh là gì?

Committee on Foreign. Tôi bay đến New York nghe bài giảng của McGeorge Bundy tại Uỷ ban Đối ngoại. I took the shuttle to New York to go to a lecture at the Council on Foreign Relations by McGeorge Bundy.

Truyền thông đối ngoại tiếng Anh là gì?

- Truyền thông đối ngoại (public diplomacy): Mục tiêu của truyền thông đối ngoại là tạo ra một hình ảnh tích cực về một quốc gia và thúc đẩy thiện chí và hợp tác với công chúng nước ngoài.

Trưởng bản có nghĩa là gì?

Trưởng ban là một người có vai trò quan trọng trong một tổ chức nào đó. Cụ thể ở đây là các ban, bộ ngành phụ trách một vấn đề cụ thể trong một cơ quan nhất định. Người này sẽ có trách nhiệm quán xuyến các công việc, đề ra kế hoạch phương án hoạt động cho ban để đảm bảo các mục tiêu được đề ra.

Nhân viên đối ngoại trong tiếng Anh là gì?

Chuyên Viên Đối Ngoại (External Relations Executive)