Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

Bạn đừng quên tiếp tục theo dõi những bài viết tiếp theo của Timviec365.vn để nạp thêm cho mình những kiến thức bổ ích và kiến thức thú vị nhất! Cụ thể là bài viết dưới đây sẽ cho bạn biết công trường tiếng anh là gì?

Công trường tiếng anh là gì

Giám sát công trình tiếng Anh là gì? Trong lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật, giám sát công trình đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tiến độ của dự án. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết về vai trò và nhiệm vụ của người giám sát công trình.

Nghĩa của Giám sát công trình trong tiếng Anh là Construction supervisor

Vị trí giám sát công trình đảm nhận trách nhiệm quan trọng trong việc giám sát quá trình thi công tại công trường. Nhiệm vụ của họ bao gồm đảm bảo chất lượng và khối lượng công việc tuân theo thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật, cũng như giám sát tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

2. Ví dụ giám sát công trình trong tiếng Anh

1. Thường thì vị trí giám sát công trình sẽ do Kỹ sư xây dựng có kinh nghiệm phụ trách – giúp ngăn chặn những sai sót, sự cố có thể xảy ra trong quá trình thi công.

The position of a construction supervisor will usually be responsible by an experienced engineer – helping to prevent errors and problems that may occur during the construction process.

2. Kiểm tra chất lượng vật tư, vật liệu được đưa vào công trình là một trong những trách nhiệm của giám sát công trình.

Checking the quality of supplies and materials brought into the construction site is one of the responsibilities of the construction supervisor.

Giám sát tác giả (Author Supervisor) là vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thực hiện chính xác và theo đúng các yêu cầu về thiết kế và quy định bản quyền. Họ đảm nhận trách nhiệm kiểm tra, giải quyết vấn đề, và điều chỉnh bất kỳ thay đổi hoặc phát sinh nào liên quan đến triển khai, cài đặt, hoặc phát triển phần mềm hoặc hệ thống công nghệ thông tin.

Giám sát thi công (Construction Supervisor) là người đảm nhận trách nhiệm quản lý và giám sát quá trình thi công tại công trường. Nhiệm vụ của họ bao gồm đảm bảo chất lượng và khối lượng công việc tuân theo thiết kế đã được phê duyệt, cũng như các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. Họ cũng phải đảm bảo tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường được thực hiện đúng quy định.

Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng sẽ giúp bạn có công việc với mức lương cao hơn trong ngành này. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không cùng VUS học ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xây dựng qua bài viết sau.

Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì?

Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Lĩnh vực này liên quan đến các bản thiết kế, quá trình khảo sát, giám sát và thi công dựa theo yêu cầu để tạo nên các cơ sở hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng hoặc với quy mô công nghiệp.

Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng phổ biến

Tiếng Anh ngành xây dựng – Từ vựng về công trình nhà cửa nói chung

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Apartment/əˈpɑːtmənt/Chung cư2

Attic/ˈætɪk/Gác xép3

Balcony/ˈbælkəni/Ban công4

Bathroom/ˈbɑːθru(ː)m/Phòng tắm5

Bedroom/ˈbɛdru(ː)m/Phòng ngủ6

Brick wall/brik wɔ:l/Tường gạch7

Building site/’bildiɳ sait/Công trường xây dựng8

Carcass/’kɑ:kəs/Sườn nhà9

Ceiling/ˈsiːlɪŋ/Trần nhà10

Chimney/’tʃimni/Ống khói (lò sưởi)11

Concrete/’kɔnkri:t/Bê tông12

Condominium/ˈkɒndəˈmɪnɪəm/Chung cư cao cấp13

Cottage/ˈkɒtɪʤ/Nhà ở nông thôn14

Detached house/dɪˈtæʧt haʊs/Nhà riêng lẻ, không chung tường15

Dining room/ˈdaɪnɪŋ ruːm/Phòng ăn16

Downstairs/ˌdaʊnˈsteəz/Tầng dưới, tầng trệt17

First floor/fə:st floor/Lầu một18

Floor/floor/Tầng19

Ground floor/graund floor/Tầng trệt20

Hallway/ˈhɔːlweɪ/Hành lang21

Kitchen/ˈkɪʧɪn/Nhà bếp22

Living room/ˈlɪvɪŋ ruːm/Phòng khách23

Penthouse/ˈpɛnthaʊs/Căn hộ áp mái24

Plank platform/plæɳk ‘plætfɔ:m/Sàn lát ván25

Porch/pɔ:tʃ/Mái hiên26

Residence/ˈrɛzɪdəns/Nhà ở, dinh thự27

Semi-detached house/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/Nhà ghép đôi28

Shutter/’ʃʌtə/Cửa chớp29

Stair/steə/Cầu thang30

Terraced house/ˈtɛrəst haʊs/Nhà trong 1 dãy31

Upper floor/’ p floor/Tầng trên32

Wall/wɔ:l/Tường nhà33

Window/ˈwɪndəʊ/Cửa sổ34

Yard/jɑːd/Sân vườn

Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Các công việc trong ngành

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Carpenter/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà2

Construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng3

Contractor/kən’træktə/Nhà thầu4

Electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện5

Mason (Bricklayer)/’meisn/ = /’brik,leiə/Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch)6

Mate/meit/Thợ phụ7

Mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí8

Owner/’ounə/Chủ nhà, chủ đầu tư9

Plasterer/’plɑ:stərə/Thợ trát10

Plumber/’plʌmə/Thợ ống nước11

Resident architect/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/Kiến trúc sư thường trú12

Site engineer/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường13

Soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất14

Structural engineer/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu15

Supervisor/’sju:pəvaizə/Giám sát16

Water works engineer/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư cấp thoát nước17

Welder/weld/Thợ hàn

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh Xây dựng về các dụng cụ, máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Aerial ladder/’eəriəl ‘lædə/Thang cứu hộ2

Agitator/’ædʤiteitə/Máy trộn3

Agitator Shaker/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/Máy khuấy4

AHU – Air Handling Unit/eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/Thiết bị xử lý khí trung tâm5

Automatic fire door/,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/Cửa tự động phòng cháy6

Beam/bi:m/Dầm, xà7

Bolt/boult/Bu lông8

Builder’s hoist/’bildəs hɔist/Máy nâng dùng trong xây dựng9

Chisel/’tʃizl/Các đục10

Concrete mixer/’kɔnkri:t ‘miksə/Máy trộn bê tông11

Crane/krein/Cần cẩu12

Crane beam/krein bi:m/Dầm cần trục13

Crane girder/krein ‘gə:də/Giá cần trục; giàn cần trục14

Deck bridge/dek bridʤ/Cầu có đường xe chạy trên15

Deck girder/dek ‘gə:də/Giàn cầu16

Drill/dril/Máy khoan17

Guard board/gɑ:d bɔ:d/Tấm chắn, tấm bảo vệ18

Hammer/’hæmə/Búa19

Nail/neil/Cái đinh20

Nut/nʌt/Con ốc21

Pickaxe/’pikæks/Búa có đầu nhọn22

Piler/pail/Máy đóng cọc23

Pincers/’pinsəz/Cái kìm24

Saw/sɔ:/Cái cưa25

Screwdriver/’skru:,draivə/Tua vít26

Spade/speid/Cái xẻng27

Tape/teip/Thước cuộn28

Vice/vais/Mỏ cặp29

Wheelbarrow/wi:l ‘bærou/Xe cút kít, xe rùa30

Wrench/rentʃ/Cái cờ lê

Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Từ vựng về vật liệu Xây dựng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Acid-resisting concrete/’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/Bê tông chịu axit2

Activator/ˈæktɪveɪtr/Chất hoạt hóa3

Active carbon/’æktiv ‘kɑ:bən/Than hoạt tính4

Alkali/’ælkəlai/Kiềm5

Alloy steel/’ælɔi sti:l/Thép hợp kim6

Alluvial soil/ə’lu:vjəl sɔil/Đất phù sa, bồi tích7

Alluvion/ə’lu:vjən/Đất phù sa8

Aluminum/ə’ljuminəm/Nhôm9

Arenaceous/,æri’neiʃəs/Cát pha10

Argillaceous/,ɑ:dʤi’leiʃəs/Sét, đất pha sét11

Armored concrete/’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/Bê tông cốt thép12

Ashlar/’æʃlə/Đá khối13

Automatic relay/,ɔ:tə’mætik ri’lei/Công tắc điện tự động rơ le14

Automobile crane/’ɔ:təməbi:l krein/Cần cẩu đặt trên ô tô15

Auxiliary bridge/ɔ:g’ziljəri bridʤ/Cầu phụ, cầu tạm thời16

Bag of cement/bæg ɔv siment/Bao xi măng17

Brick/brik/Gạch18

Brick wall/brik wɔ:l/Tường gạch19

Chuting concrete/ʃu:tig ‘kɔnkri:t/Bê tông lỏng20

Cobble/’kɔbl/Than cục21

Commercial concrete/kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/Bê tông trộn sẵn22

Concrete/’kɔnkri:t/Xi măng23

Concrete aggregate/’kɔnkri:t ‘ægrigit/Cốt liệu bê tông (cát và sỏi)24

Corrosive agent/kə’rousiv ‘eidʤənt/Chất xâm thực25

Dense concrete/dens ‘kɔnkri:t/Bê tông nặng26

Density of material/’densiti ɔv mə’tiəriəl/Tỷ trọng của vật liệu27

Dry sand/drai sænd/Cát khô28

Duct/’dʌki/Ống chứa cốt thép dự ứng lực29

Dust sand/dʌst sænd/Cát bột30

Gravel/’grævəl/Sỏi31

Iron/’aiən/Sắt32

Mud/mʌd/Bùn33

Rock/rɔk/Đá viên34

Rubble/’pebl/Đá, vữa vụn35

Soil/sɔil/Đất36

Stainless steel/’steinlis sti:l/Thép không rỉ37

Steel/sti:l/Thép38

Stone/stoun/Đá tảng39

Wood/wud/Gỗ

Một số thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Angle bar/ˈæŋgl bɑː/Thép góc2

Angle brace/ˈæŋgl breɪs/Thanh giằng góc ở giàn giáo3

Apex load/ˈeɪpɛks ləʊd/Tải trọng ở nút (giàn)4

Architectural concrete/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/Bê tông trang trí5

Area of reinforcement/ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Diện tích cốt thép6

Armoured concrete/ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/Bê tông cốt thép7

Average load/ˈævərɪʤ ləʊd/Tải trọng trung bình8

Axial load/ˈæksɪəl ləʊd/Tải trọng hướng trục9

Axle load/ˈæksl ləʊd/Tải trọng lên trục10

Bag/bæg/Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)11

Balance beam/ˈbæləns biːm/Đòn cân; đòn thăng bằng12

Balancing load/ˈbælənsɪŋ ləʊd/Tải trọng cân bằng13

Ballast concrete/ˈbæləst ˈkɒnkriːt/Bê tông đá dăm14

Bar/bɑː/Thanh cốt thép15

Basic load/ˈbeɪsɪk ləʊd/Tải trọng cơ bản16

Braced member/breɪst ˈmɛmbə/Thanh giằng ngang17

Bracing beam/ˈbreɪsɪŋ biːm/Dầm tăng cứng18

Brake beam/breɪk biːm/Đòn hãm; cần hãm19

Brake load/breɪk ləʊd/Tải trọng hãm20

Breaking load/ˈbreɪkɪŋ ləʊd/Tải trọng phá hủy21

Concrete surface treatement/ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/Xử lý bề mặt bê tông22

Concrete thermal treatement/ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/Xử lý nhiệt cho bê tông23

Constant along the span/ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/Không thay đổi dọc nhịp24

Constant load/ˈkɒnstənt ləʊd/Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh25

Controlling beam/kənˈtrəʊlɪŋ biːm/Tia điều khiển26

Conventional elasticity limit/kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/Giới hạn đàn hồi qui ước27

Conventional value/kənˈvɛnʃənl ˈvælju/Trị số quy ước28

Convergent beam/kənˈvɜːʤənt biːm/Chùm hội tụ29

Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Tọa độ30

Copper clad steel/ˈkɒpə klæd stiːl/Thép mạ đồng31

Corner connector/ˈkɔːnə kəˈnɛktə/Neo kiểu thép góc32

Corroded reinforcement/kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép đã bị rỉ33

Deck bridge/dɛk brɪʤ/Cầu có đường xe chạy trên34

Deck panel/dɛk ˈpænl/Khối bản mặt cầu đúc sẵn35

Decompression limit state/diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/Trạng thái giới hạn mất nén36

Deep foundation/diːp faʊnˈdeɪʃən/Móng sâu37

Definitive evaluation/dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/Giá trị quyết toán38

Deflection/dɪˈflɛkʃən/Độ võng39

Deflection calculation/dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán độ võng40

Deformation calculation/ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán biến dạng41

Early strength concrete/ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/Bê tông hóa cứng nhanh42

Eccentric load/ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/Tải trọng lệch tâm43

Effective depth at the section/ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/Chiều cao có hiệu44

Gunned concrete/gʌnd ˈkɒnkriːt/Bê tông phun45

Gusset plate/ˈgʌsɪt pleɪt/Bản nốt, bản tiết điểm46

Gust load/gʌst ləʊd/Tải trọng khi gió giật47

Gypsum concrete/ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/Bê tông thạch cao48

Half-beam/hɑːf- biːm/Dầm nửa49

Half-lattice girder/hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/Giàn nửa mắt cáo50

Hanging beam/ˈhæŋɪŋ biːm/Dầm treo51

Radial load/ˈreɪdiəl ləʊd/Tải trọng hướng kính52

Radio beam (-frequency)/ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/Chùm tần số vô tuyến điện53

Railing load/ˈreɪlɪŋ ləʊd/Tải trọng lan can54

Railing/ˈreɪlɪŋ/Lan can trên cầu55

Rammed concrete/ræmd ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm56

Rated load/ˈreɪtɪd ləʊd/Tải trọng danh nghĩa57

Spring beam/sprɪŋ biːm/Dầm đàn hồi58

Square hollow section/skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/Thép hình vuông rỗng59

Stack of bricks/stæk ɒv brɪks/Đống gạch, chồng gạch60

Stamped concrete/stæmpt ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm61

Standard brick/ˈstændəd brɪk/Gạch tiêu chuẩn62

Web girder/wɛb ˈgɜːdə/Giàn lưới thép, dầm đặc63

Web reinforcement/wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép trong sườn dầm64

Welded plate girder/ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/Dầm bản thép hàn

Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng

STTMẫu CâuNghĩa Tiếng Việt1

What is the project timeline for this construction?Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu?2

Can you provide the construction plans and blueprints?Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không?3

Is there any specific material requirement for this job?Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không?4

What are the safety measures in place at the construction site?Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng?5

Could you please explain the budget allocation for this project?Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không?6

Are there any environmental regulations we need to adhere to?Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không?7

How often are progress reports expected during construction?Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng?8

Could you clarify the roles and responsibilities of each team member?Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không?9

What permits and licenses are required for this construction project?Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này?10

Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues?Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không?

Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam

Hệ thống đào tạo Anh ngữ uy tín, chất lượng

  • Đối tác chiến lược của các NXB giáo dục toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment,…
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thầy cô giàu kinh nghiệm, 100% đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • Thiết lập kỷ lục với hơn 183.118 học viên đạt các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, được tin chọn bởi 2.7 triệu gia đình tại Việt Nam và thu hút hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm.
  • Hệ thống phát triển mạnh mẽ và có mặt tại hơn 78 cơ sở, trải dài khắp các tỉnh thành trong cả nước, bao gồm Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Tây Ninh, Vĩnh Long,…
  • Tự hào là đối tác Platinum – hạng mức CAO NHẤT của British Council.
  • Được công nhận là “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” từ Tạp chí quốc tế HR Asia.
    Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
    Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Khóa học iTalk – Cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng vô cùng quan trọng với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình thăng tiến sự nghiệp. Khóa học iTalk giúp bạn học tập hiệu quả thông qua phương pháp 10 – 90 – 10:

  • Before Class (10 phút): Học viên xem trước tài liệu, học từ vựng và luyện tập phát âm cùng AI qua ứng dụng iTalk Web.
  • In Class (90 phút): Tiếp thu bài mới từ giáo viên, thực hành vận dụng vào ngữ cảnh và tình huống hội thoại.
  • After Class (10 phút): Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập qua các bài đàm thoại tương tác và kiểm tra ngắn hạn để hệ thống hóa kiến thức.

Khóa học iTalk sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện phát âm nhờ sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS. Hệ thống cổng thông tin học tập giúp bạn theo dõi tiến trình học tập, luyện tập từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng 24/7, bất kể bạn ở đâu và bất kỳ lúc nào.

Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề đa dạng, từ công việc, học tập, gia đình… đến các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, kiến trúc, xây dựng,…

Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, chia thành 4 cấp độ (Mỗi cấp độ bao gồm 60 bài học)

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Cấp độ 1
  • 60 bài tiếp theo: A1 (Pre-Intermediate) – Cấp độ 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Cấp độ 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Cấp độ 4

Sau mỗi 60 bài học, học viên sẽ được củng cố kiến thức thông qua các bài kiểm tra để xác định trình độ và chuẩn bị cho các cấp độ tiếp theo.

Tư vấn giám sát xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng bên trên, các bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hỗ trợ trong công việc và học tập. Chúc các bạn học thật tốt!