Viết các phương trình phần ứng chúng minh rằng so2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Hạ Vy
03/05/2019 22:11:19

3.1] 2KMnO4 + 16Hcl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O2] Cl2 + H2 --ás---> 2Hcl3] HCl + Fe ---> FeCl2 + H24] FeCl2 + 2NaOH --> Fe[OH]2 + 2NaCl5] 2NaCl + H2So4 --- ≥400°C---> Na2SO4 + 2HCl

[Admin: Jocasta cần ghi rõ chi tiết lời giải của ảnh số mấy, bài nào, câu nào, ý nào.
Vì rất nhiều ảnh, rất dễ gây nhầm lẫn giữa các lời giải]

Hạ Vy
03/05/2019 22:13:52

3.2/[1] Zn + S ---t-> ZnS[2] ZnS + 2HCl --> ZnCl2 + H2S[3] 2H2S + SO2 --t--> 3S + 2H2O[4] S + O2 --t--> SO2[5] SO2 + Br2 + 2H2O ---> 2HBr + H2So4

[6] H2SO4 + BaCl2 --> 2HCl + BaSO4

Hạ Vy
03/05/2019 22:15:23

Bài 4:a,Nhúng quỳ tím vào các dung dịch+ Mẫu làm quỳ hóa xanh là NaOH+ Mẫu làm quỳ hóa đỏ là HClCòn lại 2 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím , cho tác dụng với dung dịch bacl2 dư+ Mẫu xuất hiện kết tủa là K2SO4K2SO4 + BaCL2 ----> 2KCl + BaSo4

+ Mẫu không phản ứng là KCL

NGUYENKIEN SQCT
03/05/2019 22:19:28

S: 2Al + 3S --to-->Al2S3 [tính oxi hóa]S + O2 -to-->SO2 [tính khử]*SO2:SO2 + Br2 +2H2O --> 2HBr + H2SO4 [tính khử]SO2 + Mg --to-> S + 2MgO [tính oxi hóa]b] HCl, H2S có tính khử mạnh2KMnO4 + 16HCl ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O2H2S + SO2 -------> 3S + 2H2O => tính khửc] HCl, H2SO4 có tính axit+ Làm quì tím làm quì tím hóa đỏ.+ T/d với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô:H2SO4+Zn ---> ZnSO4 + H2Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2+ T/d với Bazơ tạo thành muối và nước:H2SO4 + Cu[OH]2---> CuSO4 + H2ONaOH + HCl ----> NaCl + H2O+ T/d với oxit bazơ tạo thành muối và nước:H2SO4[dd] + CuO ----> CuSO4 + H2O2HCl + K2O ---> 2KCl + H2O+ T/d với muối tạo thành muối mới và axit mớiH2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl.HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3C] H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnhCu + 2H2SO4 [đ,n] --> CuSO4 + SO2 + 2H2O

d] 2Ag + O3 ---> Ag2O + O2

Hạ Vy
03/05/2019 22:20:49

Bài 4.b, Nhận biết các lọ mất nhãn: K2S, Al2[SO4]3 , Mg[NO3]2, BaCl2___________________________________Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:- Cho H2So4 vào các mẫu thử:+ Có khí mùi trứng thối thoát ra là K2SK2S + H2So4 --> K2So4 + H2S+ Xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2H2SO4 + BaCL2 ----> 2HCl + BaSo4+ Không hiện tượng là 2 mẫu thử còn lại- Cho Ba[NO3]2 vào 2 mẫu thử còn lại:+ Xuất hiện kết tủa trắng là Al2[So4]33Ba[No3]2 + Al2[So4]3 --> 3BaSO4 + 2Al[NO3]3

+ Không hiện tượng là Mg[NO3]2

Hạ Vy
03/05/2019 22:21:28

Bài 4/c.K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3___________trích mẫu thử- cho dd HCl vào mỗi mẫu+ mẫu có khí không màu bay ra là K2CO3+ mẫu không hiện tượng là Na2SO4 , NaCl và NaNO3 [1]- cho dd AgNO3 vào [1]+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 và NaCl [2]+ mẫu không hiện tượng là NaNO3PTHH: Na2SO4 + 2AgNO3 --> Ag2SO4 + 2NaNO3NaCl + AgNO3 --> AgCl + NaNO3- cho dd BaCl2 vào [2]+ mẫu xuât hiện kết tủa trắng là Na2SO4+ mẫu không hiện tượng là NaCl

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 --> 2NaCl + BaSO4

Hạ Vy
03/05/2019 22:22:32

Bài 4.d, nhận biết: HCl, H2SO4, NaNO3, KCl_________trích mẫu thử và đánh số thứ tự:- cho quỳ tím vào mỗi mẫu+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl [1]+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là NaNO3 và KCl [2]- cho dd BaCl2 vào [1]+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4+ mẫu không hiện tượng là HClH2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2HCl- cho dd AgNO3 vào [2]+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là KCl+ mẫu không hiện tượng là NaNO3

KCl + AgNO3 --> AgCl + KNO3

Hạ Vy
03/05/2019 22:24:50

Bài 4 dạng 4:Khí sunfuro chính là khí SO2- 4 PTHH điều chế khí sunfuro:Cu + 2H2SO4đ ---to---> CuSO4 + SO2 +2H2ONa2SO3 + H2SO4 -----> Na2SO4 + SO2 +H2OS + O2 --to--> SO2

2FeS2 + 11/2O2 --to---> Fe2O3 + 4SO2

Hạ Vy
03/05/2019 22:28:59

Bài 5 dạng 4: dạng nhận biết:Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:- Sục các khí vào dung dịch nước vôi trong:+ Xuất hiện kết tủa trắng là khí sunfuro [SO2]So2 + Ca[OH]2 --> CaSo3 + H2O+ Không hiện tượng gì là O2 và O3- Đưa que đốm đang cháy vào 2 mẫu thử:- Mẫu thử nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt là khí oxi

- Không hiện tượng là ozon [O3]

Hạ Vy
03/05/2019 22:32:54

Bài 6: dạng 4:a] dd: NaOH, H2SO4, BaCl2, HClTrích mẫu thử và đánh số thứ tự:Cho Quỳ tím vào các mẫu thử:- NaOH: hóa xanh- H2SO4, HCl: hóa đỏ [nhóm 1]- BaCl2: không làm đổi màu quỳ tím* Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử nhóm 1:- H2SO4: kết tủa trắng[ BaSO4]H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2HCl

- HCl: không hiện tượng

Hạ Vy
03/05/2019 22:35:54

Bài 6 dạng 4:b] dd: H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4________________________________Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:-cho quỳ tím vào các mẫu thử:+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl [1]+ mẫu làm quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4 [2]- cho dd BaCl2 vào [1]+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là H2SO4+ mẫu không hiện tượng là HClpthh : BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl- cho dd BaCl2 vào [2]+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là Na2SO4+ mẫu không hiện tượng là NaCl

pthh : Na2SO4 + BaCl2 ----> BaSO4 + 2NaCl

Hạ Vy
03/05/2019 22:39:21

Bài 6 dạng 4:c] DD: BaCl2, KCl, NaI, CuSO4, Na2CO3___________________________________Lấy mẫu thử của 5 dung dịch:_Dùng H2S để nhận biết 5 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí là dd Na2CO3Na2CO3 + H2S ----->Na2S + H2O + CO2+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là dd CuSO4CuSO4 + H2S ----> CuS + H2SO4+ Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl,NaI,BaCl2_Dùng dd H2SO4 để phân biệt 3 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2BaCl2+H2SO4 ----->BaSO4 + 2HCl+ Mẫu thử không hiện tượng là dd NaI,KCl_Dùng dd AgNO3 để nhận biết 2 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KClKCL + AgNO3 ----> AgCl + KNO3+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd NaI

NaI + AgNO3 ------>AgI + NaNO3

Hạ Vy
03/05/2019 22:42:56

Bài 9 dạng 4:nhận biết dd: Na2S, Na2So3, Na2SO4, BaCl2____________________-+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi trứng thối [H2S] với HCl là Na2S:Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑-> Tạo khí mùi hắc [SO2] với HCl là Na2SO3:Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑-> Không hiện tượng: Na2SO4 và BaCl2 [*]+ Cho dd BaCl2 vào [*]:-> Không hiện tượng: Na2SO4-> Tạo kết tủa trắng: BaCl2

Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓

Hạ Vy
04/05/2019 15:53:05

Bài 8 dạng 4:Nhận biết dd: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3_______________________Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi hắc [SO2] với HCl là Na2SO3:Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑-> Tạo khí không màu, không mùi [Co2] là Na2Co3Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + CO2↑-> Không hiện tượng là NaCl và BaCl2 [N1]+ Dùng dd H2SO4 để phân biệt 2 mẫu thử N1:-> Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2BaCl2 + H2SO4 ----->BaSO4 + 2HCl+ Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl

Hạ Vy
04/05/2019 15:56:25

Bài 14 dạng 4:PTHH chứng minh:- SO2 có tính khử:SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4SO2 + Cl2 + 2H2O --> 2HCl + H2SO4- SO2 có tính oxi hóa:SO2 + 2H2S ----> 3S + 2H2O

SO2 + Mg --> S + 2MgO

Hạ Vy
04/05/2019 15:59:12

Bài 15 dạng 4:
* 2 PT chứng minh S là một chất oxi hóa:S + Fe ---t--> FeSS + H2 ---t--> H2S

* 2 PT chứng minh S là một chất khử:

S + O2 --t--> SO2

S + 3F2 --t--> SF6

Hạ Vy
04/05/2019 16:02:47

Bài 17 dạng 4:- Hai phương pháp điều chế H2S từ : S, Fe, axit HCl là:+ Phương pháp 1:- Fe tác dụng với S:S + Fe ---t--> FeS- Sau đó FeS tác dụng HCl:FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S+ Phương pháp 2:- Fe tác dụng HCl:Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2- Sau đó H2 tác dụng với S:

S + H2 ---t--> H2S

Hạ Vy
04/05/2019 16:05:56

Bài 21 dạng 5: Dạng tính toána]PTHH: Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2nMg = 4,8/24 = 0,2 molmdd H2SO4 = 250.1,176 = 294gmH2SO4 = 294.10/100 = 29,4 gnH2SO4 = 29,4/98 = 0,3 molVì 0,2/1 < 0,3/1 => Sau phản ứng H2SO4 dư, Mg hếtnH2 = nMg = 0,2 molVH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lb]mA = mMg + mdd H2SO4 - mH2 = 4,8 + 294 - 0,2.2 = 298,4gmMgSO4 = 0,1.120 = 12gmH2SO4 dư = [0,3 - 0,2].98 = 9,8gC%MgSO4= [12/298,4].100% = 4,02%

C%H2SO4 = [9,8/298,4].100% = 3,28%

Hạ Vy
04/05/2019 16:10:58

Bài 23 dạng 5: Dạng tính toána]PTHH:  R    +   2H2SO4 ---> RSO4 + SO2 + 2H2O0,08       0,16b]Ta có: mH2So4 = 16.98% = 15,68 g=> nH2SO4 = 15,68/98 = 0,16 mol=> nR = 0,16/2=0,08 mol=> R = mR/nR = 5,12/0,08 = 64 [Cu]

Vậy KL R là Cu

Hạ Vy
04/05/2019 16:12:35

Bài 25 dạng 5:+ Thí nghiệm 1:gọi x,y,z lần lượt là số mol của Fe,Mg,Cucác phương trình ion:Fe------------> Fe+3 + 3ex---------------->x------->3xMg----------->Mg+2 +2ey--------------->y------->2yCu----------->Cu+2 +2ez-------------->z---------->2zS+6 +2e----------->S+41.4---------->0.7Các muối trong dd là Fe2[S04]3,MgS04 và CuS04bạn có hệ: [56x+24y+64z=24.8] và [400x+120y+160z=132]​+ Thí nghiệm 2: bạn thấy khối lượng giảm đi một nủa=> số mol cũng giảm đi một nửacác phương trình, chỉ có Fe và Mg tác dụngFe + 2HCl--------->FeCl2 + H20.5x---------------------------->0.5xMg + 2HCl---------->MgCl2 + H20.5y----------------------------->0.5ybạn có phương trình :[0.5x+0.5y=5.6/22.4=0.25]giải ba phương trình trên, bạn cóx=0.2 mol và y=0.3 mol và z=0.1 mol=> số mol electron các kim loại đã cho=3x+2y+2z=0.2*3+0.3*2+0.1*2=1.4 moláp dụng định luật bảo toàn electron thì S cũng nhận 1.4 mol e, bạn thế lên phương trình ở thí nghiệm 1=> n S+4[S02]=1.4/2=0.7 mol+ mFe=0.2*56=11.2g=>%[m]Fe=[11.2/24.8]*100...+ mMg=0.3*24=7.2 g=>%[m]Mg=[7.2/24.8]*100=29.03%

=>%[m]Cu=100%-[45.16%+29.03%]=25.81%

Hạ Vy
04/05/2019 16:17:46

Bài 29 dạng 5:PTHH:2Al + 3H2SO4 ---> Al2[SO4]3 + 3H22/3                                                 1Cu không tác dụng H2SO4nH2 = 22,4/22,4 = 1 mol=> nAl = 1.2/3= 2/3 [mol]=> mAl = 27.2/3 = 18 g=> %mAl = 18/40 . 100% = 45%

%mCu = 100% - 45% =55%

Hạ Vy
04/05/2019 16:19:39

Bài 14 dạng 4:PTHH chứng minh:

- SO2 có tính khử:

SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4SO2 + Cl2 + 2H2O --> 2HCl + H2SO4

- SO2 có tính oxi hóa:

SO2 + 2H2S ----> 3S + 2H2O

SO2 + Mg --> S + 2MgO

Hạ Vy
04/05/2019 16:21:29

Hạ Vy
06/05/2019 18:22:35

Hạ Vy
06/05/2019 18:23:12

Bài 9 dạng 4:nhận biết dd: Na2S, Na2So3, Na2SO4, BaCl2____________________+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi trứng thối [H2S] với HCl là Na2S:Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑-> Tạo khí mùi hắc [SO2] với HCl là Na2SO3:Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑-> Không hiện tượng: Na2SO4 và BaCl2 [*]+ Cho dd BaCl2 vào [*]:-> Không hiện tượng: Na2SO4-> Tạo kết tủa trắng: BaCl2

Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓

Hạ Vy
06/05/2019 18:24:53

Video liên quan

Chủ Đề