Viết chương trình in ra mã ascii pascal

... Tự viết chương trình vô hiệu hoá ổ đĩa mềm bằng C :trang này đã được đọc lần - Chú ý:1.Đừng thay đổi đuôi của chương trình thành .cpp.2 .Chương trình này chỉ chạy trong DOS.3 .Chương trình ... là đoạn code:#pragma inline /* dodn't remove this line */#include "dos.h"#include "stdio.h"#include "conio.h"#define SUCCESS 0XC0FF#define FAILURE 0XC000union ... i,o;void interrupt (*old)();struct INTERRUPT { unsigned bp,di,si,ds,es,dx,cx,bx,ax,ip,cs,fl;};void interrupt disk (struct INTERRUPT);int tsrc;unsigned our_psp;void interrupt our_1c();void interrupt...

C++, Python nói nhé !

- Giải thích hàm áp dụng :

+ ord(a) : trả về thứ tự của ký tự a trong bảng Ascii

+ Code Pascal:

uses crt ;
    var a : char ;
begin
    clrscr;
    readln(a);
    write(ord(a));
end .

- Giải thích hàm áp dụng :

- int(a) với a là 1 ký tự : trả về thứ tự của ký tự a trong bảng Ascii

+ Code C++ :

#include
using namespace std;
int main()
{
    char a ;
    cin >> a ;
    cout << int(a);
}

Trong bài học số 11 này, chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại các kiến thức cơ bản của ngôn ngữ lập trình C bằng cách làm 1 bài tập thực hành đầu tiên. Đề bài của chúng ta như sau:

Bài tập: In mã ASCII của ký tự nhập từ bàn phím sử dụng ngôn ngữ lập trình C.

Tra cứu bảng mã ASCII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

Dec  = Hệ đếm cơ số 10(Decimal Value)

Char = Ký tự(Character)

Ví dụ:

Ký tự '5' có giá trị int là 53

Nếu ta viết '5'-'0' thì tương đương 53-48, kết quả là kiểu int có giá trị 5

Nếu ta viết char c = 'B'+32; khi đó giá trị biến c là ký tự 'b'

Các ký tự có Dec từ 0 - 31 không thể in ra màn hình.

Dec  Char                           Dec  Char     Dec  Char     Dec  Char

---------                           ---------     ---------     ----------

  0  NUL (null)                      32  SPACE     64  @         96  `

  1  SOH (start of heading)          33  !         65  A         97  a

  2  STX (start of text)             34  "         66  B         98  b

  3  ETX (end of text)               35  #         67  C         99  c

  4  EOT (end of transmission)       36  $         68  D        100  d

  5  ENQ (enquiry)                   37  %         69  E        101  e

  6  ACK (acknowledge)               38  &         70  F        102  f

  7  BEL (bell)                      39  '         71  G        103  g

  8  BS  (backspace)                 40  (         72  H        104  h

  9  TAB (horizontal tab)            41  )         73  I        105  i

10  LF  (NL line feed, new line)    42  *         74  J        106  j

11  VT  (vertical tab)              43  +         75  K        107  k

12  FF  (NP form feed, new page)    44  ,         76  L        108  l

13  CR  (carriage return)           45  -         77  M        109  m

14  SO  (shift out)                 46  .         78  N        110  n

15  SI  (shift in)                  47  /         79  O        111  o

16  DLE (data link escape)          48  0         80  P        112  p

17  DC1 (device control 1)          49  1         81  Q        113  q

18  DC2 (device control 2)          50  2         82  R        114  r

19  DC3 (device control 3)          51  3         83  S        115  s

20  DC4 (device control 4)          52  4         84  T        116  t

21  NAK (negative acknowledge)      53  5         85  U        117  u

22  SYN (synchronous idle)          54  6         86  V        118  v

23  ETB (end of trans. block)       55  7         87  W        119  w

24  CAN (cancel)                    56  8         88  X        120  x

25  EM  (end of medium)             57  9         89  Y        121  y

26  SUB (substitute)                58  :         90  Z        122  z

27  ESC (escape)                    59  ;         91  [        123  {

28  FS  (file separator)            60  <         92  \        124  |

29  GS  (group separator)           61  =         93  ]        125  }

30  RS  (record separator)          62  >         94  ^        126  ~

31  US  (unit separator)            63  ?         95  _        127  DEL

Hướng dẫn in mã ASCII của ký tự nhập từ bàn phím

Lời giải cho bài tập In mã ASCII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

#include

 

int main(){

    char c;

    printf("\nNhap ky tu c = "); scanf("%c", &c); // character

 

    printf("\nGia tri cua c la \'%c\'", c);

    printf("\nGia tri cua c la \'%d\'", c);

 

    printf("\nc la ky tu a? %d", (c == 97));

 

    int a = 97;

    printf("\nGia tri cua a la \'%c\'", (char)a);

}

Kết quả chạy chương trình:

1

2

3

4

5

6

7

8

PS G:\c_cources\day_11> .\ASCII.exe

 

Nhap ky tu c = r

 

Gia tri cua c la 'r'

Gia tri cua c la '114'

c la ky tu a? 0

Gia tri cua a la 'a

Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về in mã ASCII, hãy tiếp tục đọc bài nâng cao này nhé:

Code in ra bảng mã ASCII trong C/C++

Như vậy, mình đã hoàn thành bài hướng dẫn in mã ASCII của ký tự bất kỳ nhập từ bàn phím. Bạn đọc có thể tham khảo các thông tin của khóa Học C bá đạo theo các thông tin sau:

  • Thông tin khóa học: https://nguyenvanhieu.vn/khoa-hoc-lap-trinh-c
  • Website: https://nguyenvanhieu.vn
  • Email: hieunv.dev(a còng)gmail.com
  • Forum: https://www.facebook.com/groups/LapTrinhKhongKho/

  • TAGS
  • bảng mã ascii
  • học c bá đạo
  • in mã ascii

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Nguyễn Văn Hiếu

Sáng lập cộng đồng Lập Trình Không Khó với mong muốn giúp đỡ các bạn trẻ trên con đường trở thành những lập trình viên tương lai. Tất cả những gì tôi viết ra đây chỉ đơn giản là sở thích ghi lại các kiến thức mà tôi tích lũy được.