Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 75 tập 2

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên

Video giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 1Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Lời giải

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a] Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, …, 901

                                         …, 2001, 2002

b] Ba số lẻ liên tiếp: 1947, …, …

c] Ba số chẵn liên tiếp: 1954, …, …

Lời giải

a] Số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901              

                                       2000, 2001, 2002

b] Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951

c] Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 3a] Từ bé đến lớn: 4865; 3899; 5072; 5027

b] Từ lớn đến bé: 2847; 2874; 3042; 3054

Lời giải

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899; 4865; 5027; 5072

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054; 3042; 2874; 2847

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 4Viết một số thích hợp vào ô trống để có số:

a]      34 chia hết cho 3                                    b] 4     6 chia hết cho 9

c] 37      chia hết cho cả 2 và 5                        d] 28      chia hết cho cả 3 và 5

Lời giải

a] Số cần điền vào ô trống là 2; 5; 8.

b] Số cần điền vào ô trống là 8.

c] Số cần điền vào ô trống là 0.

d] Số cần điền vào ô trống là 5.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 75 Bài 5Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] Số bé nhất có bốn chữ số là : …

b] Số lớn nhất có bốn chữ số là: …

c] Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: ………

d] Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : ………

Lời giải

a] Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

b] Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

c] Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 1023

d] Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên

Câu 1, 2, 3, 4 trang 74 Vở bài tập [VBT] Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 74 bài 139 Vở bài tập [VBT] Toán 5 tập 2. 1. Viết vào ô trống [theo mẫu]

1. Viết vào ô trống [theo mẫu] :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Quảng cáo

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.

Bài tập 1: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

=> Giải:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Bài tập 2: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899 ; ……… ; 901.……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954 ; ……… ; ………

=> Giải:

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.

Bài tập 3: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

=> Giải:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210

Bài tập 4: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

a, ….34 chia hết cho 3

b, 4…6 cia hết cho 9

c, 37…. chia hết cho cả 2 và 5

d, 28…. chia hết cho cả 3 và 5

=> Giải:

a, 234 chia hết cho 3

b, 486 cia hết cho 9

c, 370 chia hết cho cả 2 và 5

d, 285 chia hết cho cả 3 và 5

Bài tập 5: Trang 75 vở bt toán 5 tập 2

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé

=> Giải:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054, 3042, 2874, 2847.

Video liên quan

Chủ Đề