Where do you live nghĩa là gì

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

B. WHERE DO YOU LIVE? [Bạn sống ở đâu?]

                    

Bài 1

Task 1. Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner.

[Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.]

- What’s your name?

- My name’s Nam.

- Where do you live?

- I live on Trần Phú Street.

- How old are you?

- I’m twelve years old.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

- Tên của bạn là gì?

- Tên của tôi là Nam.

- Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở đường Trần Phú.

- Bạn mấy tuổi?

- Tôi 12 tuổi.

Bài 2

Task 2. Play with words. 

[Chơi chữ]

- Where do you live?  

I live in a house.      

- Where do you live?  

I live on a street.

- Where do you live?

I live in a city.

- Where do you live?

I live in Vietnam.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

- Bạn đang sống ở đâu?

Tôi sống trong một ngôi nhà.

- Bạn sống ở đâu?

Tôi sống trên 1 đường phố.

- Bạn đang sống ở đâu?

Tôi sống trong một thành phố.

- Bạn đang sống ở đâu?

Tôi sống ở Việt Nam.

Bài 3

Task 3. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại]

Lời giải chi tiết:

A            B               C               D                   E

F            G               H               I                    J

K             L               M              N                   O

P              Q              R               S                   T

U              V               W            X                     Y                Z

Bài 4

Task 4. Listen and repeat. Then practise spelling your name with a partner.

[Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.]

- What’s your name? 

- My name’s Lan. 

- How do you spell it? 

- L. A. N. Lan

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: 

- Em tên gì?

- Em tên Lan ạ!

- Em đánh vần tên mình như thế nào?

- L - A - N ạ!

Bài 5

Task 5. Write the answers in your exercise book.

[Vỉết câu trả lời vào tập bài tập của em].

a. What’s your name?

b. How old are you?

c. Where do you live?

d. How do you spell your name?

Lời giải chi tiết:

a. My name's Tu.

b. I'm ten years old.

c. I live on Nguyen Hue Street.

d. - T. U. Tu

Tạm dịch: 

a. Bạn tên gì?

Mình tên Tú. 

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 10 tuổi. 

c. Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở đường Nguyễn Huệ. 

d. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

T.U. Tú. 

Loigiaihay.com

  • Tiếng Hin-đi Tương đối thành thạo

ap keha rhte ho

  • Tiếng Hin-đi Tương đối thành thạo

men's you are asking about somebody that where does hi live.

  • Tiếng Anh [Anh]

@Sharma123 “It means...he lives.”

Câu trả lời được đánh giá cao

  • Tiếng Hin-đi Tương đối thành thạo

yes

  • Tiếng Anh [Anh]

@ngocyen22
what is your native language?

Câu trả lời được đánh giá cao

  • Tiếng Gujarati

@ngocyen22 Where are you from?
where do you live?
it means A place where you are. where he is. she....

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Chủ Đề