Câu hỏi và bài tập:
Câu 72:
Đọc các số đo diên tích sau:
295 dam2 ; 2006 hm2 ; 180 200 mm2 ; 6780ha.
Câu 73:
Viết các số đo diện tích sau:
a] Bố trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
b] Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông.
c] Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông.
d] Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc -ta.
Xem thêm : Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Câu 74:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a]8 dam2 = …..m2 b] 300 m2 = ….. dam2
20 hm2 = …. dam2 2100 dam2 = …..hm2
5 cm2 = ….mm2 900 mm2 = …. cm2
3 m2 = ….cm2 8000 dm2 = ….m2
7 ha = …. m2 50 000 m2 = ….ha
13 km2 = …. ha 34 000 ha = ….km2
c] 1/10 ha = …. m2 1/10 km2 =…. ha
3/5 ha = …. m2 1/2 km2 = …. ha
Câu 75:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 38 m2 25 dm2 = …. dm2 b] 198 cm2 = ….dm2 ….cm2
15dm2 9cm2 = ….cm2 2080 dm2 = …. m2 ….dm2
10 cm2 6 mm2 = …. mm2 3107 mm2 = …. cm2 ….mm2
Câu 76:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 m2 85 cm2 = …. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.285 B.28 500 C.2085 D.20085
Câu 77:
a] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông [theo mẫu]:
4 m2 26 dm2 ; 9 m2 15 dm2 ; 21 m2 8 dm2 ; 73 dm2
b] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề – xi-mét vuông:
7 dm2 25 cm2 ; 33 cm2 ; 105 dm2 7 cm2
Câu 78:
Điền dấu > < = thích hợp:
5 m2 8 dm2 …. 58 dm2 910 ha ….91 km2
7 dm2 5cm2 … 710 cm2 8 cm2 4 mm2 ….804/100 cm2
Câu 79:
Hồ La – đô -ga [Châu âu] có diện tích 1 830 000 ha, hồ Ca – xpi [Châu á] có diện tích
371 000 km2 . Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Câu 80:
Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình
chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm.
Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?
Câu 81:
Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a] Tính diện tích thửa ruộng đó.
b] Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoawjch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó,
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Câu 82:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một mảnh đát hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích mảnh đất đó là:
A. 4 ha B.40 ha C.4000 m2 D.400 m2
Đáp án:
Câu 72:
Hai trăm chín mươi lăm đề -ca- mét vuông.
Hai nghìn không trăm linh sáu héc -tô-mét vuông.
Một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
sáu nghì bảy trăm tám mươi héc -ta.
Câu 73:
a] 405 dam2
b] 12 600 hm2
c] 5321 mm2
d] 19 020 ha
Câu 74:
a]8 dam2 =800m2 b] 300 m2 = 3 dam2
20 hm2 =2000 dam2 2100 dam2 = 21hm2
5 cm2 = 500mm2 900 mm2 = 9 cm2
3 m2 =30 000cm2 8000 dm2 = 80 m2
7 ha = 70000 m2 50 000 m2 = 5ha
13 km2 = 1300ha 34 000 ha = 340km2
c] 1/10 ha =1000m2 1/10 km2 =10ha
3/5 ha = 6000m2 1/2 km2 = 50 ha
Câu 75:
a] 38 m2 25 dm2 =3825dm2 b] 198 cm2 = 1.dm2 98 cm2
15dm2 9cm2 = 1509cm2 2080 dm2 = 20 m280dm2
10 cm2 6 mm2 =1006. mm2 3107 mm2 = 31 cm2 7mm2
Câu 76:
Khoanh D
Câu 77:
Hs tự giải.
Câu 78:
5 m2 8 dm2 > 58 dm2 910 ha < 91 km2
7 dm2 5cm2 < 710 cm2 8 cm2 4 mm2 = 804/100 cm2
Câu 79:
HD:
1 830 000 ha = 18 300 km2
Hồ ca – xpi có diện tích lớn hơn hồ La -đô -ga và lớn hơn là:
371 000 – 18 300 = 352 700 [km2]
Câu 80:
HD:
1m 20 cm = 120cm
Diện tích một mảnh gỗ là:
120 x 20 = 2400 [cm2]
Diện tích căn phòng là:
6 x 4 = 24 [m2]
24 m2 = 240 000 cm2
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là :
240 000 : 2400 = 100 [mảnh]
Câu 81:
a]Chiều dài của thửa ruộng là:
60 x 5/3 = 100 [m]
Diện tích của thửa ruộng là :
100 x 60 = 6000 [m2]
b] 6000 m2 gấp 100 m2 số lần là:
6000 : 100 = 60 [lần]
Số ngô thu được trên mảng ruộng đó là:
30 x 60 = 1800 [kg]
1800 kg = 18 tạ
Câu 82:
Chiều dài của mảnh đát đó là:
8 x 1000 = 8000 [cm]
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 [cm]
5000 cm = 50 m
Diện tích của mảnh đất đó là:
80 x 50 = 4000 [m2]
Vậy khoanh C.