Bài 44 vở bài tập toán lớp 5 năm 2024
Giải một dạng Toán có thể được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau, mỗi phương pháp sẽ có ưu, nhược điểm nhất định. Nội dung giải dưới đây chúng tôi áp dụng phương pháp giải hay, ngắn gọn nhất, bám sát nội dung chương trình học MỚI của Bộ GD&ĐT xin được chia sẻ tới bạn đọc. Show Giải VBT Toán Lớp 5 Bài 44: BÀI 44: LUYỆN TẬP CHUNGBài 1 trang 55 VBT Toán 5 Tập 1: Nối (theo mẫu):Lời giải: Bài 2 trang 55 VBT Toán 5 Tập 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải:
Bài 3 trang 55 VBT Toán 5 Tập 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
34,34m= ………cm 34,34m2 = ………cm2 8,02km = ………m 8,02km2= ………m2
0,25ha = ………m2 7,71ha= ………m2 Lời giải:
34,34m = 3434cm 34,34m2 = 343400cm2 8,02km = 8020m 8,02km2=8020000m2
0,25ha = 2500m2 7,71ha=77100m2 Bài 4 trang 56 VBT Toán 5 Tập 1:Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. Chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hecta. Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài để viết các số đo dưới dạng phân số hoặc hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân. Lời giải chi tiết: Ta có : +) 9km 370m = 9km + 370m = 9000m + 370m = 9370m ; +) 9,037km = 9\(\dfrac{37}{1000}\)km = 9km 37m = 9037m ; +) 90,37km = 90\(\dfrac{37}{100}\)km = 90\(\dfrac{370}{1000}\)km = 90km 370m = 90 370m ; +) 482dm = 480dm + 2dm = 48m 2dm = 48\(\dfrac{2}{10}\)m = 48,2m. +) 482mm = \(\dfrac{482}{1000}\)m = 0,482m Vậy ta có kết quả như sau: 2. Giải Bài 2 trang 55 VBT Toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải: Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 100 kg Lời giải chi tiết:
3. Giải Bài 3 trang 55 VBT Toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải: Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tích rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. Lời giải chi tiết:
\= 3247 yến= 32470kg
4. Giải Bài 4 trang 56 VBT Toán 5 tập 1Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng \(\displaystyle {5 \over 6}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta? Bài 44. LUYỆN TẬP CHUNG : 2 <^7f,037km 9km 370m C (^^90,37km c ' 482cm 482mm Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 32,47tấn = 324,7 tạ = 3247 yến = 32470kg 0,9 tấn = 9 tạ =90 yến = 900kg 780kg = 78 yến = 7,8 tạ = 0,78 tấn 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7,3m = 73dm 34,34m = 3434cm 8,02km = 8020m 0,7km2 = 70ha 0,25ha = 2500m2 7,3m2 = 730dm2 34,34m2= 343400cm2 8,02km2= 8020000m2 0,7km2 = 7000m2 7,71ha = 77100m2
|