Bài tập kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2024
Kế toán Việt Hưng chia sẻ các mẫu bài tập định khoản kế toán hành chính sự nghiệp có đính kèm file lời giải các mẫu bài tập – mong rằng các mẫu bài tập sau sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giải quyết công việc thực tế Show BÀI 1: Tài liệu tại đơn vị HCSN Y tháng 6/N (1.000đ, các tài khoản khác có số dư hợp lý)
– Nguyên giá: 139.000 – Hao mòn lũy kế: 127.880 – Thu bán TSCĐ phải thu 13.900 – Chi bán tài sản bằng tiền mặt: 1.390 8. Chi quản lý khác tính cho hoạt động kinh doanh 33.360 được ghi giảm chi hoạt động thường xuyên. 9. Phát hiện thiếu 1 TSCĐ của hoạt động thường xuyên, đơn vị làm thủ tục ghi thanh lý. – Nguyên giá: 34.750. – Hao mòn lũy kế: 27.800 – Giá trị còn lại nếu thiếu mất chờ xử lý thu hồi là 6.950 10. Quyết định xử lý giá trị thiếu mất TSCĐ bằng cách: – Đòi bồi thường bằng cách trừ lương: 10% – Xóa bỏ số phải thu: 90% 11. Dịch vụ hoàn thành bàn giao cho khách hàng. – Giá vốn hoạt động kinh doanh dịch vụ: 117.872 – Chi phí quản lý kết chuyển là 33.360 – Chi sản xuất, kinh doanh khác (thanh lý, bán TSCĐ) 12.510 – Doanh thu hoạt động kinh doanh dịch vụ 195.990 đã thu bằng chuyển khoản. 12. Các định chênh lệch thu, chi hoạt động kinh doanh và kết chuyển 57.963. YÊU CẦU bài tập kế toán hành chính sự nghiệp:
BÀI GIẢI1. Nợ TK 631 Có TK 214: 2780 2. Nợ TK 631 34419 Nợ TK 31131 1721 Có TK 111 36140 3. Nợ TK 631 34750 Nợ TK 31131 3475 Có TK 111 38225 4 .Nợ TK 466: 83400 – 69500 = 13900 Nợ TK 214 69500 Có TK 211 83400 Nợ TK 111/ Có TK 5118 11120 5. Nợ TK 631/ Có TK 334 27800 6. Nợ TK 631/Có TK 332 5282 7. + Nợ TK 5118: 139 – 127,88 = 11120 Nợ TK 214 127880 Có TK 211 139000 + Nợ TK 3111/ Có TK 5118 13900 + Nợ TK 5118/ TK 111 1390 8. Nợ TK 631 /Có TK 6612 33360 9. + Nợ TK 466 6950 Nợ TK 214 27800 Có TK 211 34750 + Nợ TK 3118/ Có TK 5118 6950 10. Nợ TK 334: 6950*10% = 695 Nợ TK 5118 6950 – 695 = 6255 CóTK3118 6950 11. + Nợ TK 631 Có TK 531: 117872 + 33360 + 12510 = 163742 + Nợ TK112 / Có TK 531 195990
BÀI 2: Tại đơn vị HCSN Q có tài liệu sau về kinh phí dự án và sử dụng kinh phí dự án quý IV/N (đvt: 1.000đ)
BÀI GIẢI
Có TK 4621 900 Có TK 0091 900
+ Nợ TK 6622 / Có TK 4621 180 Có TK 0091 180
Có TK 111 720*40% = 288 Có TK 4621 432 Có TK 0091 720
Nợ TK 6622 45,9 Có TK 334 54
Có TK 111 54*30% = 16,2 Có TK 4622 37,8 Có TK 0091 37,8
Có TK 111 189 Có TK 4622 189 + Nợ TK 6622 / Có TK 466 378
Nợ TK 6622 9,9 Có TK 111 18
Nợ TK 6622 54 Có TK 4621 63,9 Có TK 0091 63,9
Nợ TK 6622 36 Có TK 111 52,2 + Nợ TK 111 52,2 Có TK 462 52,2 + Có TK 0091 52,2
Có TK 111 19,8 Có TK 4621 27,9 + Có TK 0091 27,9 12 Nợ TK 462/ Có TK 662 1007,8 Chúc các bạn hoàn thành bài tập kế toán hành chính sự nghiệp thật tốt! |