Bài tập nguyên lý thống kê đơn gian

Download bài tập nguyên lý thống kê có đáp án PDF ✓ Bài tập nguyên lý thống kê kinh tế có lời giải ✓ Giải bài tập sách bài tập nguyên lý thống kê ✓ Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải ✓ Tải xuống miễn phí.

Bài tập: Quá trình nghiên cứu thống kêBài 1Hãy xây dựng một phương án điều tra tình hình sử sụng thời gian của sinh viên trongtrường với ý định là xác định xem trung bình sinh viên nội trú đã dành bao nhiêu thời gian chocác khâu lên lớp, tự học, tham gia thể dục thể thao, nghỉ ngơi và các công việc khác để có kếhoạch chỉ đạo sinh viên sử dụng thời gian hợp lý hơn. Tài liệu điều tra cần chi tiết theo độ tuổi,giới tính, theo các khoa, các khóa.Gợi ý:Xây dựng phương án điều tra gồm các khâu sau:1- Xác định mục đích điều tra2- Xác định đối tượng điều tra và đơn vị điều tra3- Xây dựng nội dung điều tra:4- Lập bảng điều tra và bảng giải thích- Bảng điều tra- Bảng giải thích5- Xác định phương pháp điều tra6- Lập kế hoạch tổ chức điều traBài 2Từ biểu điều tra ở bài tập 1, căn cứ vào mục đích và nội dung điều tra, hãy xây dựng cácbảng thống kê sau đây:1- Bảng phân tổ theo độ tuổi theo 4 loại: ≤ 20, 21 - 25, 26 - 30, ≥ 30.2- Bảng phân tổ theo giới tính.3- Bảng phân tổ theo khoá.4- Bảng phân tổ theo Khoa.5- Bảng phân tổ kết hợp giữa khóa và giới tínhBài 3:Có số liệu của 1 nông trường [giá năm 2004] như sau:Chỉ tiêuĐVT1. Doanh thu- Trồng trọt- Chăn nuôi2. Số lao động- Trồng trọt- Chăn nuôiTr.đTr.đTr.đngườingườingười2003387,5300,087,5200,0150,050,02004380,0252,0138,0180,0120,060,0So sánhSố lượng%2,50,54,816,050,557,7-20,010,030,020,010,020,0Hãy tiến hành kiểm tra tính chính xác của biểu báo cáo trên đây và chỉ rõ chỗ nào có thểđã ghi chép sai?Gợi ý: Kiểm tra- Doanh thu = DT Trồng trọt + DT Chăn nuôi- Số lao động = LĐ Trồng trọt + LĐ Chăn nuôi- So sánh: + Số lượng = năm 2004 – năm 2003+ % = [năm 2004 – năm 2003]*100/năm 20031Bài 4:Tình hình sinh viên của 1 trường đại học qua 3 năm như sau:Chỉ tiêu* Tổng số sinh viênI. Khoa nông học- Cây trồng- Bảo vệ thực vật- GiốngII. Khoa sư phạm kỹ thuấtIII. Khoa KT&PTNTIV. Khoa đất và môi trườngV. Khoa công nghệ thực phẩm2000ĐVT: người20024256181548184843445411844153902001425816835286664904511326415380425817485267884344421273415380Hãy tiến hành kiểm tra các số liệu trong biểu báo cáo trên đây và chỉ rõ chỗ nào có thể đãghi chép sai?Bài 5:Có số liệu về bậc thợ của 60 công nhân trong một doanh nghiệp như sau:621173423653353754744256411555425463173723425613444266511276Hãy phân tổ tài liệu trên đây nhằm phản ánh tình hình phân phối số công nhân của xínghiệp theo bậc thợ. Trình bày kết quả phân tổ thành bảng thống kê, đồ thị và rút ra nhận xét chủyếu.Bài 6:Có số liệu về năng suất lao động của công nhân trong 1 xí nghiệp như sau:3030353526313142294036383227372241333239382845433130375245413732363938353528363030333343Hãy phân tổ công nhân theo năng suất lao động thành 10 nhóm với khoảng cách tổ đềunhau. Kết quả phân tổ biểu hiện bằng đồ thị hình cột.Bài 7:Một cơ quan của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường lấy mẫu nước từ 12 con sông,suối khác nhau, sau đó đưa vào phòng thí nghiệm để xác định tỷ lệ ô nhiễm cho từng mẫu nước.Kết quả xét nghiệm cho thấy:2MẫunướcTỷ lệ ônhiễm [%]123456789354567575332415161104711391246Yêu cầu:1, Hãy sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần.2, Xác định số mẫu nước có tỷ lệ nhiễm bẩn trong khoảng 30 – 40; 40 – 50; 50 – 60; 60 – 70.3, Theo các nhà khoa học thì tỷ lệ ô nhiễm bẩn >=45% là quá mức thì có bao nhiêu mẫurơi vào trường hợp này.Bài 8:Một công ty sản xuất xe đạp có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng cho đến khi giao hàngnhư sau: [đơn vị tính: ngày]420125819141011156247111171328136Yêu cầu:1, Hãy sử dụng bảng tần số phân phối và tính tần suất, sử dụng khoảng cách tổ là 6 ngày.2, Dựa vào bảng tần số phân bố có kết luận gì về tính hiệu quả của việc sản xuất theo đơnđặt hàng.3, Công ty muốn đảm bảo 1 nửa số chuyển giao hàng được thực hiện trong 10 ngày. Vậycông ty đó có đạt được mục tiêu này không.Bài 9:Có tài liệu về tuổi của 20 khách hàng mua băng ca nhạc ở 1 cửa hàng vào tuần trước nhưsau:3524391821164434664019332544465760313237Yêu cầu:a, Dựa vào số liệu ban đầu này có thể đưa ra kết luận gì về thị trường băng nhạc?b, Hãy xây dựng bảng tần số phân bố có 4 tổ, sau khi xây dựng bảng tần số phân bố có kếtluận gì thêm?Bài 10:Tại 1 toà báo, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành trang nhấtcủa tờ báo. Thu thập trong 30 ngày liền và được số liệu sau [đơn vị: phút]202122222121252223202123212423212324202524192525202424222024Yêu cầu:a, Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ tới lớn.b, Phân biệt số liệu thành 5 tổ với khảng cách tổ đều nhau. Tính tần số và tần số tích luỹ.c, Vẽ đồ thị tần số và tần số tích luỹ?3d, Dựa vào đường cong tần số tích luỹ hãy ước tính tỷ lệ % của những số báo mà trangnhất được thiết kế trong vòng 24 phút?Bài tập: Điều tra chọn mẫuBài 1:Trong một doanh nghiệp gồm có 1600 công nhân, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu vềtình hình tiền lương. Số công nhân được chọn ra là 400 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiênđơn thuần có trả lại. Kết quả điều tra cho thấy:- Tiền lương trung bình của công nhân là 650.000 đồng.- Độ lệch chuẩn là 80.000 đồng.Hãy tính:1, Sai số bình quân chọn mẫu và phạm vi sai số chọn mẫu về tiền lương bình quân với xácsuất là 0,997.2, Nếu cuộc điều tra được tiến hành theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần [khôngtrả lại] thì sai số bình quân chọn mẫu và phạm vi sai số bình quân chọn mẫu sẽ là bao nhiêu?Gợi ý:- Câu 1: µ x =δ x2= 4 ; ∆ = tµ x = 12nδ x2 n- Câu 2: µ x =1 −  = 3,46 ; ∆ = tµ x = 10,39n  NBài 2:Một nông trường chăn nuôi bò sữa người ta tiến hành điều tra chọn mẫu về sản lượng sữahàng ngày của mỗi con bò. Số bò được chọn ra là 200 con theo phương pháp chọn ngẫu nhiênđơn thuần [không trả lại]. Kết quả điều tra như sau:Sản lượng sữa hàng ngày [kg]7-99 - 1111 - 1313 – 1515 - 17Số bò [con]1223855525Hãy tính:1, Sản lượng sữa bò hàng ngày bình quân mỗi con bò trong cả nông trường với độ tin cậylà 0,683; 0,954; 0,997.2, Xác suất để cho sản lượng sữa bình quân chung của mỗi con bò trong cả nông trườngkhông chênh lệch quá 0,4 kg so với sản lượng sữa bình quân điều tra được.3, Số bò sữa cần điều tra sao cho với xác suất 0,954, phạm vi sai số chọn mẫu về sảnlượng sữa bình quân không vượt quá 0,3 kg.Gợi ý:2x = 12,58 , δ x2 = 4,18 , µ x = δ x = 0,14 , tính ∆ và x1- Từ kết quả điều tra tính được ~n2- t = 2,857, tra bảng suy ra xác suất.3- n = 186Bài 3:4Người ta cần tổ chức một cuộc điều tra chọn mẫu để xác định tỷ lệ công nhân viên trongcác xí nghiệp đang theo học tại chức. Tất cả các xí nghiệp trong khu vực được chia thành 3 tổtheo số lượng công nhân viên như sau:Phân tổ các xí nghiệp theo sốSố công nhânSố xí nghiệplượng công nhân viên[người]Tổ 1Dưới 1000 người159000Tổ 2Từ 1001 đến 3000 người2015000Tổ 3Từ 3001 trở nên58000Dùng phương pháp chọn mẫu máy móc người ta chọn ra 10% số người trong mỗi tổ và đãxác định tỷ lệ công nhân viên đang theo học các lớp đại học tại chức như sau: Tổ 1 có 2%, tổ 2 có5%, tổ 3 có 8%. Với xác suất 0,683 hãy xác định tỷ lệ số công nhân viên của các xí nghiệp nóichung đang theo học các lớp đại học tại chức.Gợi ý:- Tính n1, n2, n3; tính tỷ lệ mẫu p theo phương pháp số bình quân số học gia quyền, µ p , ∆- 4,25% ≤ P ≤ 5,28%Bài 4:Trong một xí nghiệp sản xuất bóng đèn điện, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu để xácđịnh thời gian thắp sáng trung bình của bóng đèn. Trong một đợt sản xuất gồm 100.000 bóngngười ta chọn ra 200 bóng theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần không hoàn lại. Với xácsuất 0,997 hãy tính:a, Phạm vi sai số chọn mẫu về thời gian thắp sáng trung bình của bóng đèn, nếu biết độlệch chuẩn của bóng đèn điều tra là 100 giờ?b, Thời gian thắp sáng trung bình chung của bóng đèn đã sản xuất nếu thời gian thắp sángtrung bình của bóng đèn điều tra là 980 giờ?Gợi ý:- ĐS: ∆ = 21,21 ; 958,79 ≤ x ≤ 1001,21Bài 5:Có tài liệu theo báo cáo thống kê định kỳ về đàn gia súc ngày 1/10 và tài liệu phúc tra10% số đơn vị chăn nuôi của 1 huyện X như sau:Các tổLoạigia súc- Trâu- Bò- LợnSố lượng gia súc toàn huyện vào1/10 [Theo báo cáo TKĐK]8.00012.00026.000ĐVT: nghìn conSố lượng gia súc của các đơn vị phúc traTheo báo cáo TKĐKTheo phúc tra9009091200121928002814Căn cứ vào tài liệu trên hãy hiệu đính các tài liệu của báo cáo thống kê định kỳ và xácđịnh số lượng gia súc chính thức của huyện vào thời điểm 1/10.Gợi ý:- ĐS: Trâu = 8.080 con, Bò = 12.190 con; Lợn = 26.130 con5Bài tập: Phân tích mức độ của hiện tượng kinh tế xã hộiBài 1:Có tài liệu về doanh thu của các doanh nghiệp trong cùng một Công ty như sau:Tên doanhnghiệpABCDCộngThực tế 20014301.0605001202.110Doanh thu [triệu đồng]Kế hoạch 20024501.2005501302.330Thực tế 20026151.4204301312.596Hãy tính:1- Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch năm 2002 so với năm 2001 của từng doanh nghiệp vàtoàn Công ty.2- Số tương đối tình hình hoàn thành kế hoạch năm 2002 của từng doanh nghiệp và toànCông ty.3- Số tương đối động thái năm 2002 so với năm 2001 của từng doanh nghiệp và toàn Công ty.4- Trình bày kết quả tính toán được thành bảng thống kê.Tên doanh nghiệpABCDToàn công tySố tương đối NVKHnăm 2002104,65113,21110,00108,33110,43Số tương đối HTKHnăm 2002136,67118,3378,18100,77111,42ĐVT: %Số tương đối ĐT143,02133,9686,00109,17123,03Bài 2:Có tài liệu về giá trị sản lượng nông nghiệp [tính theo giá cố định năm 94] của một sốhuyện thuộc tỉnh X như sau:Tên huyệnABCDGiá trị tổng sản lượng nông nghiệp [triệu đồng]Thực tế kỳ gốcKế hoạch kỳ báo cáoThực tế kỳ báo cáo430045006150106001200014200500055004300120013001310Yêu cầu:1, Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch kỳ báo cáo mỗi huyện và của cả tỉnh?62, Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch, số tương đối động thái của mỗi huyện và của cả tỉnh?[Trình bày các kết quả tính toán được và số liệu ban đầu dưới dạng bảng thống kê]?Bài 3:1, Kế hoạch của một công ty kỳ báo cáo dự kiến tiết kiệm chi phí sản xuất 6% so với kỳgốc. Thực tế so với kỳ gốc chi phí sản xuất đã giảm 8%. Hãy tính số tương đối hoàn thành kếhoạch về chi phí của công ty?2, Kỳ báo cáo doanh nghiệp A đã hoàn thành kế hoạch về giá trị sản lượng chế biến là105%. So với kỳ gốc giá trị sản lượng chế biến của doanh nghiệp tăng 4%. Hãy tính số tương đốinhiệm vụ kế hoạch kỳ báo cáo của doanh nghiệp?Gợi ý:- ĐS: Số tương đối HTKH = 97,87%; Số tương đối NVKH = 99,05%Bài 4:Diện tích đất đai của một địa phương A là 600 km 2, dân số trung bình năm 2003 của địaphương đó là 1,2 triệu người. Trong năm 2003 bộ phận hộ khẩu của địa phương đã khai sinh là4800 người, khai tử là 1200 người. Hãy tính:1, Mật độ dân số của địa phương đó?2, Hệ số sinh, hệ số chết, và hệ số tăng tự nhiên?3, Các chỉ tiêu nói trên thuộc loại chỉ tiêu phân tích nào?Gợi ý:- ĐS: 2000 người/km2, 4‰; 1‰; 3‰; Số tương đối cường độ.Bài 5:Có tài liệu về doanh thu bán hàng của 3 cửa hàng trong một công ty X như sau:ĐVT: triệu đồngTên cửa hàngThực tế 2002 – x0Kế hoạch 2003-XkThực tế 2003 – X1A90010001000B130015001800C160025002075tổngYêu cầu:1, Tính cơ cấu doanh thu của công ty theo cửa hàng ở mỗi kỳ?2, Tính % hoàn thành kế hoạch về doanh thu năm 2003 của từng cửa hàng và toàn công ty?3, Tính số tương đối động thái về doanh thu của từng cửa hàng và toàn công ty?4, Tại sao năm 2003 toàn công ty không hoàn thành kế hoạch về doanh thu? Nếu cửahàng C hoàn thành đúng kế hoạch thì tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch của toàn công ty sẽ là baonhiêu? [Trình bày kết quả dưới dạng bảng thống kê]ĐVT: %Tên cửa hàngCơ cấuSố tương đốiSố tương đối ĐTHTKHNăm 2002Năm 2003A23,6820,51100,00111,11B34,2136,92120,00138,46C42,1142,5783,00129,69Công ty100,00100,0097,50128,2978Bài 6:Một công ty lương thực bán gạo tám thơm phục vụ ngày tết trong 2 ngày cho tài liệu sau:Nơi bán123Ngày thứ nhấtGiá bán 1 kgDoanh thu[đồng][1000 đồng]560028005800301660001800Ngày thứ haiGiá bán 1 kgDoanh thu[đồng][1000 đồng]560030805800290059002065Hãy tính giá bán bình quân 1 kg gạo của công ty ở 3 điểm bán trong từng ngày?Gợi ý:- ĐS: p 0 = 5,77 ; p1 = 5,75Bài 7:Tình hình tiền lương năm 2002 của một doanh nghiệp như sau:Phân xưởngABCTháng 1Số ngườiTiền lương[người][1000 đ/tháng]80800100950150850Tháng 2Tiền lươngTổng lương[1000 đ/tháng][1000đ]85076500100090000900135000Hãy tính:1- Tiền lương bình quân 1 người từng tháng của doanh nghiệp?2- So sánh biến động tiền lương bình quân 1 người từng phân xưởng và cả doanh nghiệpqua 2 tháng.Gợi ý:- ĐS: 1, p 0 = 868,18 ; p1 = 913,642, 106,25%; 105,26%; 105,88%; 105,24%Bài 8:Có tài liệu về điểm thi môn học Lý thuyết thống kê của 4 tổ sinh viên trong một lớp ởnăm học T như sau:Điểm thiTổ 1Số lượng sinh viên [người]Tổ 2Tổ 31258555253–455–6107–859 - 105CộngHãy tính:1, Điểm thi trung bình cho 1 sinh viên ở mỗi tổ?2, Điểm thi trung bình cho 1 sinh viên trong toàn lớp?Tổ 4Cả lớp47951693, Phương sai về điểm thi của mỗi tổ, bình quân các phương sai tổ, phương sai của các sốtrung bình tổ?Gợi ý câu 3:- Tính δ 1 , δ 2 , δ 3 , sau đó tính δ theo công thức tính số bình quân số học gia quyền.- Tính x1 , x 2 , x3 , sau đó tính x theo công thức tính số bình quân số học gia quyền và tínhphương sai của các số trung bình tổ.Bài 9:Có tài liệu về sản lượng và giá thành của cùng một loại sản phẩm tại hai phân xưởng trongmột xí nghiệp như sau:Đợt sản xuấtĐợt 1Đợt 2Đợt 3Phân xưởng ATỷ lệ trong sản Giá thành đơn vịlượng [%][1000đ]201303512845125Phân xưởng BTỷ lệ trong sản Giá thành đơn vịlượng [%][1000đ]301326012710120Hãy so sánh giá thành bình quân đơn vị sản phẩm giữa hai phân xưởng và rút ra nhận xét.Gợi ý:- ĐS: p 0 = 127,05 ; p1 = 127,80 ; 100,59%Bài 10:Một công ty thực hiện quảng cáo sản phẩm mới của mình trên vô tuyến. Sau đó Công tyđã tổ chức điều tra thăm dò người tiêu dùng về số % nội dung quảng cáo mà người tiêu dùng cònnhớ, thu được kết quả như sau:% nội dungnhớđược[xi]Sốngười[người] [fi]0 – 1010 - 203820 - 30630 - 401040 - 50950 - 6012> 6040Yêu cầu:1, Số % nội dung nhớ được từ quảng cáo bình quân cho tất cả những người được điều tra?2, Số % những người nhờ được nội dung quảng cáo từ 50% trở lên?3, Cho nhận xét về kết quả quảng cáo của Công ty dựa trên tài liệu đã điều tra?10Bài 11:Tình hình hoàn thành định mức sản xuất trong tháng của 2 xí nghiệp trong một công tynhư sau:Tỷ lệ % hoàn thành định mứcDưới 6060 – 7070 – 8080 – 9090 – 100100 – 110110 – 120120 trở lênSố công nhân [người]Xí nghiệp 1Xí nghiệp 2134152012618132532011040200Yêu cầu: Tính tỷ lệ % hoàn thành định mức sản xuất bình quân 1 công nhân của từng xínghiệp?Bài 12:Có tài liệu sau đây trong một công ty chế biến sữa:Xí nghiệpABQuý ISản lượng sữaTỷ lệ sữa loại 1[1000 hộp][%]240091360093Quý IISản lượng sữaTỷ lệ sữa loại 1[1000 hộp][%]270093380095Yêu cầu:1, Tính tỷ lệ sữa loại 1 bình quân của công ty trong quý I và quý II?2, Tính sản lượng sữa loại 1 mỗi xí nghiệp và bình quân 1 xí nghiệp trong từng quý?Gợi ý:- ĐS: 92,20%; 94,17%; 2766,00; 3060,50Bài 13:Có tài liệu sau đây của một công ty trong 1 năm:Tên chỉ tiêu1. Năng suất lao động 1 người [cái]2. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm [1000 đ]3. Tiền lương 1 người 1 tháng [1000 đ]Số bình quân400038600Độ lệch chuẩn6002030Hãy xác định xem trong 3 chỉ tiêu trên, chỉ tiêu nào có độ phân tán nhiều nhất?Gợi ý:- Tính V11Bài tập: Phân tích biến động của hiện tượngBài 1:Giá trị hàng hoá tồn kho của Bách hoá Trâu Quỳ vào những thời điểm năm T như sau:Thời điểmHàng tồn[Tr.đ]1/11/21/31/41/51/61/71/81/91/10 1/11 1/12 31/12200235240204180206198190192180165195200Hãy tính:1, Giá trị hàng tồn kho bình quân hàng tháng?2, Giá trị hàng tồn kho bình quân hàng quý?3, Giá trị hàng tồn kho bình quân 6 tháng và cả năm?Gợi ý: ĐSĐVT: Triệu đồngHàng 123456789101112tồnHàng 217,5 237,5 222,0 192,0 193,0 202,0 194,0 191,0 186,0 172,5 180,0 197,5thángHàng225,67195,67190,33183,33quý6210,67186,83thángCả198,75nămBài 2:Có tài liệu của một xí nghiệp sản xuất thức ăn gia súc trong quý 2 năm 2002 như sau:Chỉ tiêu1. Số lao động có mặt ngày đầu tháng [người]2. Giá trị sản lượng đã đạt được [Tr.đ]3. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá trị SL [%]Tháng 4204242,4101,0Tháng 5206255102Tháng 6206247,598,88Tháng 7208Hãy tính1, Giá trị sản lượng trung bình 1 tháng trong quý 2?2, Số lao động có mặt bình quân mỗi ngày trong tháng và bình quân mỗi tháng trong quý?3, Giá trị sản lượng bình quân 1 công nhân trong từng tháng, bình quân 1 tháng trongquý?4, Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá trị sản lượng bình quân 1 tháng trong quý 2?Gợi ý câu 4:- Tính giá trị sản lượng kế hoạch tháng 4, 5, 6, sau đó tính tỷ lệ HTKH bình quân.- ĐS:Chỉ tiêuTháng 4Tháng 5Tháng 6Quý II121, GTSLTB [Tr.đ]2, LĐBQ [người]3, GTSLBQ/người [Tr.đ]4, Tỷ lệ HTKH [%]205,001,82-206,001,24-207,001,20-248,30206,001,21100,6213Bài 3:Có tài liệu sau đây về tình hình giá trị sản lượng của 2 công ty sản xuất lượng thực như sau:Tên công ty Thực tế 02 so thực tế 01 Kế hoạch 03 so thực tế 02 Thực tế 03 so kế hoạch 03A110115104B105110102Hãy tính:1, Tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát triển định gốc và tốc độ phát triển bình quân vềgiá trị sản lượng của mỗi công ty từ năm 2001 đến 2003?2, Giá trị tuyệt đối của 1% tăng lên của mỗi công ty? Biết rằng giá trị sản lượng thực hiệnnăm 2001 của công ty A là 4000 triệu đồng, công ty B là 5000 triệu đồng.3, Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá trị sản lượng tính chung cho cả 2 công ty?Gợi ý: ĐSTên côngtyTĐPT liên hoàn [%]Năm2002110,00105,00ABNăm2003119,60112,20TĐPT định gốc [%]Năm2002110,00105,00Năm2003131,56117,81TĐPTBQ[%]114,70108,54GTTĐ 1% tăng lên[Tr.đ]NămNăm2002200340,0044,0050,0042,50- Tỷ lệ HTKH về GTSL tính chung cho 2 công ty = 102,93%Bài 4:Có tài liệu sau đây của 1 địa phươngNăm19941995199619971998199920002001200220032004Tổng vốnđầu tư [tỷ Lượng tăng giảmđồng][tỷ đồng]4?0,5?????????1,5?1,5?????2,5Biến động so với năm trướcTốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị tuyệt đối 1%triển [%][%]tăng [tỷ đồng]???120???10????112?0,064???????12?115?????Hãy tính:1, Các số liệu còn thiếu trong bảng2, Tốc độ phát triển bình quân về tổng vốn đầu tư?3, Biểu diễn biến động của tổng số vốn đầu tư bằng đồ thị thích hợp?14Gợi ý: ĐSNăm19941995199619971998199920002001200220032004Tổng vốnđầu tư [tỷ Lượng tăng giảmđồng][tỷ đồng]4,0004,5000,5005,4000,9005,9400,5406,4000,4607,1680,7688,6671,50010,1681,50011,3881,22013,0961,70815,5962,500Biến động so với năm trướcTốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị tuyệt đối 1%triển [%][%]tăng [tỷ đồng]112,5012,500,04000120,0020,000,04500110,0010,000,05400107,707,700,05940112,0012,000,06400120,9320,930,07168117,3117,310,08668112,0012,000,10168115,0015,000,11388119,0919,090,13096Bài 5:Có tài liệu sau đây tại 1 cửa hàng dịch vụ nông nghiệpSản phẩm ĐVTABCkgkgkgNăm 2000Giá bán [p0]Lượng sản[1000đ/đv]phẩm8600011500054000Năm 2004Giá bán [p1]Lượng sản[1000đ/đv]phẩm8,2700022300039000Hãy tính:1, Chỉ số tổng hợp về giá của 3 sản phẩm năm 2004 so với năm 2000?2, Chỉ tính tổng hợp về khối lượng của 3 sản phẩm năm 2004 so với năm 2000?3, Phân tích biến động và các yếu tố ảnh hưởng đến biến động về tổng giá trị hàng hoá đãbán ra của cửa hàng năm 2004 so với năm 2000?Gợi ý:- Ip = 112,24%; Iq = 108,94%- 122,28% = 112,24% x 108,94%27400 = 16400 + 11000Bài 6:Có tài liệu về sử dụng văn phòng phẩm của 1 cơ quan trong năm T như sau:Tên văn phòng phẩm- Giấy- Bút bi- Ru băng máy tínhĐVTgramhộpcáiGiá đơn vị [1000 đ]20022003251250221545Tổng chi phí năm 2003[1000đ]45003000500015Hãy tính:1, Chỉ số cá thể về giá bán của mỗi loại [so sánh năm 2003 với 2002]?2, Chỉ số tổng hợp giá bán của cả 3 loại văn phòng phẩm? Cho nhận xét?Gợi ý:1, 88,00%; 125,00%; 90,00%2, Ip = 95,64%Bài 7:Chị A có cửa hàng bán hoa quả ở thành phố Hà Nội. Sau khi nghe nhiều người nói rằnggiá cả không thay đổi trong mùa hè, chị A quyết định xem liệu có đúng như vậy không. Dựa vàocác tài liệu sau đây hãy giúp chị A tính các chỉ số giá cả thích hợp của các tháng sau so với thánggốc [tháng 6 là tháng gốc].Loại hoa quảGiá mỗi kg [1000đ]Khối lượng đã bán trong tháng 6Tháng 6Tháng 7Tháng 82,53,04,01254,04,54,02005,54,05,03509,510,09,51009,49,510,0150Dưa bởCamDưa hấuNhoTáoGợi ý:- Dùng chỉ số giá cả tổng hợp nhưng phải cố định q ở kỳ gốc [do không có tài liệu q ở kỳ∑ p1q0 ; Ip7 = 94,48%; Ip8 = 107,84%báo cáo] I p =∑ p0 q0Bài 8:Có tài liệu sau đây trong một xí nghiệp:Tên sảnphẩmABCDHChi phí sản xuất [triệu đồng]200120022003100125120200180200250250280150160180300320300Tỷ lệ tăng [giảm] sản lượng [%]02/0103/02+5+5-2,5+2+12,5+5+10+8-5-4Hãy tính:1, Chỉ số tổng hợp về giá thành?2, Chỉ số tổng hợp về sản lượng?3, Phân tích biến động và các yếu tố ảnh hưởng tới biến động tổng chi phí năm sau so vớinăm trước?Gợi ý:- Năm 2002 so với năm 2001+ Ip = 103,13%; Iq = 100,35%16+ 103,50% = 100,35% x 103,13%35= 3,75+ 31,25- Năm 2003 so với năm 2002+ Ip = 102,16%; Iq = 102,14%+ 104,35% = 102,14% x 102,16%45= 22,65+ 22,35Bài 9:Có tình hình sản xuất của một công ty như sau:- Khối lượng sản phẩm A kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 5%, sản phẩm B giảm 4%, sảnphẩm C giảm 6% và sản phẩm D tăng 7%.- Tỷ trọng chi phí sản xuất kỳ gốc của các sản phẩm A, B, C, D lần lượt là 38%, 25%,23% và 14%. Hãy xác định:1, Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm?2, Chỉ số chung về giá thành? Biết rằng tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốctăng 20%.Gợi ý:- Câu 1 dùng chỉ số bình quân.- Câu 2 I pq = I p .I q- ĐS: Ip = 100,50%; Iq = 119,40%Bài 10:Tiền thu bán hàng của 3 sản phẩm A, B, C kỳ bào cáo so với kỳ gốc tăng 20%, mức tăngtuyệt đối là 36 triệu đồng. Chỉ số tổng hợp về giá bán của 3 sản phẩm là 108%.Hãy tính:1, Tiền thu bán hàng kỳ báo cáo và kỳ gốc?2, Chỉ số chung về lượng hàng tiêu thụ?3, Phân tích sự biến động tiền thu bán hàng và các yếu tố ảnh hưởng?Gợi ý câu 1:Q1= 1,20 , Q1- Q0= 36]- Đặt tiền thu bán hàng kỳ báo cáo và kỳ gốc là Q1, Q0, ta có [Q0- ĐS: Q1 = 216; Q0 = 180; Iq = 111,11%120,00% = 108,00% x 111,11%36= 16+ 20Bài 11:Có tài liệu bình quân hàng tháng của một trại chăn nuôi như sau:Loại lợnLợn nộiLợn lai kinh tếSố lợn bình quân hàng tháng [con]200112080200250200Trọng lượng tăng bình quân 1 conmột tháng [kg]200120028,08,012,017,017Hãy tính:1- Tổng trọng lượng thịt tăng của từng loại lợn và toàn bộ lợn của trại hàng năm.2- Mức tăng trọng bình quân 1 con lợn 1 tháng của toàn trại từng năm.3- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến mức tăng trọng bình quân hàng tháng của toàn trạiqua hai năm.4- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của tổng trọng lượng thịt tăng bìnhquân hàng tháng qua hai năm.Gợi ý: ĐS 1, 2Tổng trọng lượng thịt tăng [kg]Mức tăng trọng BQ 1 tháng toàn trại [kg]Loại lợnNăm 2001Năm 2002Năm 2001Năm 2002Lợn nội11.520,04.800,0Lợn lai11.520,040.800,0Tính chung23.040,045.600,09,615,23, 158,33% = 135,71% x 116,67%5,6= 4+ 1,64, 197,92% = 125,00% x 135,71% x 116,67%1880= 480+ 1000+ ;Pass:: lopkinhte18

Video liên quan

Chủ Đề