Bài tập trắc nghiệm rút gon phân thức toan 8 năm 2024
Rút gọn phân thức là phần nội dung Bài 3 Chương 2 Đại số 8. Để giúp các em củng cố kiến thức phần này, VnDoc gửi tới các bạn Trắc nghiệm Rút gọn phân thức. Đây là bài tập trắc nghiệm online cho các bạn trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong. Bộ câu hỏi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học về Rút gọn phân thức, từ đó luyện giải Toán 8 hiệu quả. Sau đây mời các bạn làm bài. Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 3: Rút gọn phân thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 3. Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức Bài 1: Rút gọn phân thức (a+b)2−c2a+b+c ta được phân thức có tử là?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có (a+b)2−c2a+b+c \=(a+b+c)(a+b−c)(a+b+c) \=a+b−c1 . Bài 2: Rút gọn phân thức a2−2a−8a2+2a ta được? Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta cóa2−2a−8a2+2a \=a2−4a+2a−8a(a+2) \=a(a−4)+2(a−4)a(a+2) \=(a+2)(a−4)a(a+2) \=a−4a Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x+2 có giá trị là một số nguyên?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Bài 4: Rút gọn phân thức x3+2x2−3x−6x2+x−2 ta được phân thức có tử là?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: x3+2x2−3x−6x2+x−2=(x3+2x2)−3x−6x2−x+2x−2=x2(x+2)−3(x+2)x(x−1)+2(x−1)=(x+2)(x2−3)(x−1)(x+2)=x2−3x−1 Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức 54(x−3)363(3−x)2 là?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Ta có:54(x−3)363(3−x)2 \=54(x−3)363(x−3)2=67(x−3) . Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = x2+y2−(1+2xy)x2−y2+1+2x tại x = 99 và y = 100. Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Ta có M =x2+y2−(1+2xy)x2−y2+1+2x \=x2+y2−2xy−1x2+2x+1−y2 \=(x−y)2−1(x+1)2−y2 \=(x−y+1)(x−y−1)(x+1−y)(x+1+y) \=x−y−1x+1+y Vậy M =x−y−1x+1+y . Thay x = 99 và y = 100 vào M = x−y−1x+1+y ta được M =99−100−199+1+100=−2200=−1100 . Bài 8: Rút gọn phân thức x2−xy−x+yx2+xy−x−y ta được phân thức có mẫu là?
B.x−yx+y
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có x2−xy−x+yx2+xy−x−y \=x(x−y)−(x−y)x(x+y)−(x+y) \=(x−1)(x−y)(x−1)(x+y) \=x−yx+y. Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y. Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 là? Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Ta có 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 \=6x2y.(x+3y).y26x2y(x+3y).3(x+3y) \=y23(x+3y). Bài 10: Rút gọn phân thức 5x2−10xy+5y2x2−y2 ta được? Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Ta có:5x2−10xy+5y2x2−y2 \=5(x2−2xy+y2)(x−y)(x+y) \=5(x−y)2(x−y)(x+y) \=5(x−y)x+y Bài 11: Cho T =3a2+6ab+3b2a+b và a + b = 3. Khi đó?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: T =3a2+6ab+3b2a+b \=3(a2+2ab+b2)a+b \=3(a+b)2a+b \=3(a+b) Mà a + b = 3 \=> T = 3.3 = 9. Bài 12: Phân thức bằng phân thức 2x3−7x2−12x+453x3−19x2+33x−9 là? Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: 2x3−7x2−12x+453x3−19x2+33x−9 \=2x3+5x2−12x2−30x+18x+453x3−x2−18x2+6x+27x−9 \=x2(2x+5)−6x(2x+5)+9(2x+5)x2(3x−1)−6x(3x−1)+9(3x−1) \=(2x+5)(x2−6x+9)(3x−1)(x2−6x+9) \=2x+53x−1 Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = a2 với a ≠ 0; a ≠ -3. Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = x3−x2y+xy2x3+y3 với x = -5; y = 10. Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: B =x3−x2y+xy2x3+y3 \=x(x2−xy+y2)(x+y)(x2−xy+y2) \=xx+y . Thay x = -5; y = 10 vào biểu thức B ta được: B = −5−5+10=−55 = -1. Bài 15: Chọn câu đúng? Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 10x2−4x+9.
D.12 Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Ta có: Q = 10x2−4x+9 \=10x2−4x+4+5 \=10(x−2)2+5. Bài 17: Mẫu thức của phân thức y2−x2x2−3xy+2y2 sau khi thu gọn có thể là?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: y2−x2x2−3xy+2y2=(y−x)(y+x)x2−xy−2xy+2y2=(x+y)(y−x)x(x−y)−2y(x−y)=−(x+y)(x−y)(x−y)(x−2y)=−(x+y)x−2y Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y. Bài 18: Chọn câu đúng? Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: +x2−3xy21y2−7xy \=x(x -3y)7y(3y-x) \=x(x−3y)−7y(x−3y)=−x7y nên A sai +2x+4x2−x−6 \=2(x+2)x2−3x+2x−6 \=2(x+2)x(x−3)+2(x−3) \=2(x+2)(x+2)(x−3) \=2x−3 nên B sai. + 2x−6yx2−9y2 \=2(x-3y)(x-3y)(x+3y) \=2x+3y nên C sai. + nên D đúng. Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q=x2+x+1x2+2x+1 đạt giá trị nhỏ nhất?
Hiển thị đáp án Bài 20: Cho A =2x2−4x+2(x−1)2 . Khi đó?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Ta có A = 2x2−4x+2(x−1)2 \=2(x2−2x+1)(x−1)2 \=2(x−1)2(x−1)2=2. Bài 21: Chọn câu sai? Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có 2xy−x22y2−xy \=x(2y-x)y(2y-x)=xy nên A đúng. +) (x−2)(x+4)x2+7x+12 \=(x−2)(x+4)x2+3x+4x+12 \=(x−2)(x+4)(x+3)(x+4) \=x−2x+3 nên B đúng. +) (2x−4)(x−3)(x3−27)(x−2) \=2(x-2)(x-3)(x-3)(x2+3x+9)(x−2) \=2x2+3x+9 nên C sai. +) 25xy240x3y2 \=5xy2.55xy2.8x2=58x2 nên D đúng. Bài 22: Chọn câu sai? Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: x3−1x2−2x+1 \=(x−1)(x2+x+1)(x−1)2 \=x2+x+1x−1 nên A đúng. + 5(x−y)−3(y−x)10(x−y) \=5(x−y)+3(x−y)10(x-y) \=8(x−y)10(x−y)=45 nên B đúng. + x2+4x+32x+6 \=x2+x+3x+32(x+3) \=x(x+1)+3(x+1)2(x+3) \=(x+1)(x+3)2(x+3)=x+12 nên C đúng. + 16x2y(x+y)212xy(x+y) \=16x.xy(x+y)212xy(x+y) \=4x(x+y)3 nên D sai. Bài 23: Phân thức rút gọn bằng: Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức bằng Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: Bài 25: Phân thức rút gọn thành: Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Ta có: Bài 26: Phân thức rút gọn bằng: Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Điều kiện xác định là x ≠ 0;y ≠ 0. Ta có (6x2y2)/(8xy5) = (2.3.xy2.x)/(2.4.xy2.y3) = (3x)/(4y3). Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Điều kiện xác định là Ta có Bài 29: Rút gọn biểu thức là Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Điều kiện xác định x,y ≠ 0; x2 + 3x + 2 ≠ 0 Ta có: Bài 30: Rút gọn phân thức được kết quả là ?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Điều kiện xác định: 9 - ( x + 5 )2 ≠ 0. Ta có: Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ? Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: + ⇒ Đáp án A đúng. + ⇒ Đáp án B đúng. + ⇒ Đáp án C đúng. + ⇒ Đáp án D sai. Bài 32: Rút gọn phân thức sau: Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Bài 35: Rút gọn biểu thức sau: Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Bài 36: Rút gọn biểu thức sau:
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Bài 37: Rút gọn phân thức sau: Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Bài 38: Mẫu chung của hai phân thức là
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: MT1: 12xy4 MT2: 9x2y3 MTC: 36x2y4 Bài 39: Mẫu chung của hai phân thức là
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: MT1: 9x2y4 MT2: 4xy3 MTC: 36x2y4 Bài 40: Mẫu chung của hai phân thức là
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: MT1: 2x(x + 3) MT2: 3x(x + 1) MTC: 6x(x + 1)(x + 3) Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác: Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án |