Bài tập về adn và arn lớp 10 khó năm 2024
Câu 1: một ADN có chiều dài bằng 5100 (Angstrom). Tính số nucleotit, khối lượng phân tử, chu kỳ xoắn của ADN đó. Giải: N = (L/3,4).2 = 3000 M = N. 300 = 900.000 (đvC) S = 3000 : 20 = 150 (chu kỳ) Câu 2: một ADN có khối lượng 900.000, biết G = 900. Tính số Lk H của gen. Giải: N = 900.000 : 300 = 3000 A+G = N/2 <=> A +900 = 1500 => A = 600 Vậy H = 2+3G = 600.2 + 900.3 = 3.900 Câu 3: ADN có chiều 120 chu kỳ xoắn, biết A/G = 3/2. Tính số liên kết H của gen. Giải: N = 120.20 = 2400, ta có 2A+2G = 2400 (1) A/G = 2/3 => 2A – 3G = 0 (2) Từ 1 và 2 => G = 480, Thế G = 480 vào (2) ta được A = 720 H = 2A +3G = 2.720+ 3.480 Câu 4: một ADN có N = 3600. biết hiệu số giữa A và loại nucleotit không bổ sung với nó là 600. tính số nu và tỉ lệ từng loại. Giải: Số nu từng loại A+G = N/2 <=> A+G= 1800 (1) Mặt khác A- G = 600 (2) Từ 1 và 2 =>A= 1200 => G= 600 tỉ lệ từng loại: (các e tự tính) Câu 5: Một phân tử DNA có 2400 nucleotid trong đó hiệu số giữa T với loại nucleotid khác bằng 30%. Xác định tỷ lệ phần trăm và số lượng các loại nucleotid trong phân tử DNA đó. T – X = 30%, T+X = 50% => T = A = 40%, G = X = 10% A = T = 40. 2400/100 = 960 G= X = 10. 2400/100 = 240 Câu 6: 1 gen có tỷ lệ T = 20%, số liên kết hidro của gen là 3120. Tính số Nu của gen, khối lượng phân tử và số chu kỳ xoắn của gen đó. Câu 7: 1 mạch của ADN có trình tự Nu là 3’ AAAGXXGTT 5’. Viết trình tự Nu của mạch còn lại và tính chiều dài, khối lượng phân tử, số liên kết H của gen đó. Câu 8: một ADN có 900 cặp nu. biết A gấp 2 lần loại Nu không bổ sung với nó. Tính số nu từng loại, tỉ lệ phần trăm và số liên kết H của gen. Câu 9: ADN có số M= 900000, số LK H = 3600. Tính số lượng từng loại Nu. Câu 10: Trong một phân tử ADN, số liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn là 531.104 và số liên kết hiđrô trong các cặp A – T bằng số chu kì xoắn trong phân tử. Số lượng từng loại nucleotit trong phân tử ADN.
Luyện thi THPTQG 2021 Snow Pearl CÔNG THĀC SINH HàC 1. Tổng số nu cÿa ADN (N): N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2(A+ G). A + G = hoặc %A + %G = 50%
L = . 3,4Å 3. Khối lượng phân tử (M): M = N x 300 (đvC) 4. Tính số liên kết Hiđrô (H): H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X 5. Số nuclêôtit trên từng mạch đơn cÿa ADN A = T = A1 + A2 \= T1 + T2 \= A1 + T1 \= A2 + T2 G = X = G1 + G2 \= X1 + X2 \= G1 + X1 \= G2 + X2 6. Tỉ lệ % nuclêôtit trên từng mạch đơn cÿa ADN %A = % T = \=……. 7. Số liên kết hóa trß (HT) – liên kết phosphodieste
N – 2
2N -2 8 .Tính số ADN con:
9. Tính số nu mtcc cần dùng:
td \= N .2x – N = N( 2x -1)
td \= G( 2x -1) 10. Tính số nu mtcc cho ADN con mà có 2 mạch hoàn toàn mới td hoàn toàn mới \= N( 2x - 2); 11. Số liên kết Hidro bß phá vỡ qua x lần nhân đôi: H.(2x - 1) 12. Tổng số liên kết hidro trong các gen con bằng số liên kết hidro hình thành:
1. Tính số ribônuclêtit của phân tử ARN rN = rA + rU + rG + rX = 2. Chiều dài ARN (L): L = rN x 3,4Å= . 3,4Å 3. Mối liên quan giữa ADN và ARN: A = T = rA + rU; G = X = rR + rX + Tß lß %: % A = %T = 4. Khối lượng phân tử (M): M = rN x 300 (đvC) 5. Số liên kết hóa trß (HT) – liên kết phosphodieste
rN – 1
2rN – 1 6. Số lần phiên mã (k): Số lần phiên mã (k) = số phân tử ARN tạo thành
rNtd \= rN.k rAtd \= rA.k rUtd \= rU.k rGtd \= rG.k rXtd \= rX.k
|