Bài tập về đạo hàm của hàm số lượng giác năm 2024

Bài viết 40 Bài tập về Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác. Mời bạn đọc tham khảo bài viết bên dưới:

Đạo hàm của hàm số lượng giác

LÝ THUYẾT

1. Giới hạn sinxx

Định lý 1.

limx→0sinxx=1.

Ví dụ 1. Tính limx→1sinx−1x2−1

Lời giải

Đặt x – 1 = t.

Khi x tiến đến 1 thì t tiến đến 0.

limt→0sinttt+2=limt→0sintt.1t+2=limt→0sintt.limt→01t+2=1.12=12.

2. Đạo hàm của hàm số y = sinx

Định lý 2.

Hàm số y = sinx có đạo hàm tại mọi x∈ℝ và (sinx)’ = cosx.

Chú ý:

Nếu y = sinu và u = u(x) thì: (sinu)’ = u’.cosu

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x+32

Lời giải

y'=2sin2x+3'.sin2x+3=2cos2x+3.2x+3'.sin2x+3y'=4cos2x+3.sin2x+3

3. Đạo hàm của hàm số y = cosx

Định lý 3.

Hàm số y = cosx có đạo hàm tại mọi x∈ℝ và (cosx)’ = - sinx.

Chú ý:

Nếu y = cosu và u = u(x) thì: (cosu)’ = - u’.sinu

Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y=cosπ2−x tại x=π3.

Lời giải

Đặt u=π2−x

⇒y'=cosu'=−u'.sinu=−π2−x'sinπ2−x=sinπ2−x.

Thay x=π3 vào y’ ta được:

y'π3=sinπ2−π3=sinπ6=12.

Vậy giá trị của đạo hàm của hàm số tại x=π3 là 12

4. Đạo hàm của hàm số y = tanx

Định lý 4.

Hàm số y = tanx có đạo hàm tại mọi x≠π2+kπ,k∈ℤ và (tanx)’ = 1cos2x.

Chú ý:

Nếu y = u và u = u(x) thì: (tanu)’ = u'cos2u.

Ví dụ 4. Tính đạo hàm y=2+tanx

Lời giải

Đặt u = 2 + tanx

y'=u'2u=2+tanx'22+tanx=1cos2x22+tanx=12.cos2x2+tanx

5. Đạo hàm của hàm số y = cotx

Định lý 5.

Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi x≠kπ,k∈ℤ và (cotx)’ = −1sin2x.

Chú ý:

Nếu y = u và u = u(x) thì: (cotu)’ = −u'sin2u.

Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm y = cot x2.

Lời giải

y’ = (cot x2)’ = (x2)’.-1sinx22=−2xsinx22.

6. Bảng quy tắc tính đạo hàm tổng hợp:

Bài tập về đạo hàm của hàm số lượng giác năm 2024

Bài 1. Tính các đạo hàm sau:

  1. y=3tan2x+cot2x
  1. y=−cosx3sin3x+43cotx
  1. y=cos2sin3x
  1. y=xsinx

Lời giải

y'=3tan2x+cot2x'23tan2x+cot2x=6tanx.1cos2x−2sin22x23tan2x+cot2x=6sinxcos3x−12.sin2x.cos2x23tan2x+cot2x

y'=−cosx3sin3x+43cotx'=sinx.3sin3x+cosx.9.sin2x.cosx3sin3x2−43sin2x=sin2x+3cos2x3sin4x−43sin2x=3cos2x−3sin2x3sin4x=cos2x−sin2xsin4x

y'=cos2sin3x'=2.cossin3x.cossin3x'=2.cossin3x.cossin3x'=2.cossin3x.−sinsin3xsin3x'=−2.cossin3x.sinsin3x3sin2x.cosx=−6.cossin3x.sinsin3xsin2x.cosx

y'=x'.sinx−x.sinx'sinx2=sinx−x.cosxsinx2

Bài 2. Chứng minh rằng các hàm số sau đây có đạo hàm không phụ thuộc x.

  1. y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x
  1. y=cos2π3−x+cos2π3+x+cos22π3−x+cos22π3+x−2sin2x

Lời giải

a)

y'=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x'=6sin5xcosx−6cos5x.sinx+6sinxcos3x−6sin3xcosx=6sinxcosxsin4x−cos4x+6sinxcosxcos2x−sin2x=6sinxcosxsin2x−cos2xsin2x+cos2x+6sinxcosxcos2x−sin2x=6sinxcosxsin2x−cos2x+6sinxcosxcos2x−sin2x=−6sinxcosxcos2x−sin2x+6sinxcosxcos2x−sin2x=0

b)

y'= 2cosπ3−xsinπ3−x−2cosπ3+xsinπ3+x+2cos2π3−xsin2π3−x−2cos2π3+xsin2π3+x−4sinxcosx= sin2π3−2x−sin2π3+2x+sin4π3−2x−sin4π3+2x−2sin2x= −2cos2π3sin2x−2cos4π3sin2x−2sin2x= sin2x+sin2x−2sin2x=0

Bài 3. Tìm f’(2) biết f(x) = x2.sin(x – 2).

Lời giải

Ta có : f’(x) = 2x.sin(x – 2) + x2cos(x – 2)

Khi đó: f’(2) = 2.2.sin(2 – 2) + 22.cos(2 – 2)

\= 4.0 + 4.1

\= 0 + 4

\= 4.

Vậy f’(2) = 4.

Bài 4: Đạo hàm của hàm số:

bằng bao nhiêu?

Lời giải

Bài 5: Tính đạo hàm của hàm số y = cos2x + cos4x + sin5x

Lời giải

Ta có: y' = -2sin2x - 4sin4x + 5cos5x

Bài 6: Đạo hàm của hàm số y = √cosx bằng biểu thức nào?

Lời giải

Bài 7: Đạo hàm của hàm số y = tan⁡(2x+1) - xcos2x bằng biểu thức nào?

Lời giải

Bài 8: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào?

Lời giải

Bài 9: Đạo hàm của hàm số y = 6(sin4x + cos4x) - 4(sin6x + cos6x) bằng biểu thức nào?

Lời giải

y' = 6(sin2x + cos2x)2 - 12sin2xcos2x - 4(sin2x + cos2x)2 + 12sin2xcos2x(sin2x + cos2x) = 2

Bài 10: Tính đạo hàm của hàm số: y = sinx.cosx

Lời giải

BÀI TẬP TỰ LUYỆN (CÓ ĐÁP ÁN)

Bài 1: bằng:

  1. 1 B. 0 C. 2/3 D. 3/2

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 2: Đạo hàm của hàm số:

bằng biểu thức nào sau đây?

Lời giải:

Đáp án: B

Đáp án B

Bài 3: Đạo hàm của hàm số:

bằng biểu thức nào sau đây?

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 4: Đạo hàm cuả hàm số:

bằng biểu thức nào sau đây?

Lời giải:

Đáp án: B

Chọn đáp án B

Bài 5: Đạo hàm của hàm số:

bằng biểu thức nào sau đây?

Lời giải:

Đáp án: C

Chọn đáp án C

Bài 6: Đạo hàm của hàm số:

bằng biểu thức nào sau đây?

Lời giải:

Đáp án: A

Chọn đáp án A

Bài 7: Đạo hàm của hàm số y = 6(sin4x + cos4x) - 4(sin6x + cos6x) bằng biểu thức nào sau đây?

  1. 24(sin3x + cos3x) - 24(sin5x + cos5x)
  1. 24(sin3x - cos3x) - 24(sin5x + cos5x)
  1. 2
  1. 0

Lời giải:

Đáp án: D

y'= 6(sin2x + cos2x)2 - 12sin2xcos2x - 4(sin2x + cos2x)2 + 12sin2xcos2x(sin2x + cos2x) = 2

Chọn đáp án D

Bài 8: Đạo hàm của hàm số y = √sinx bằng biểu thức nào sau đây:

Lời giải:

Đáp án: C

Chọn đáp án C

Bài 9: Cho hàm số f(x) = cos2x. Giá trị của f'(π/6) bằng:

Lời giải:

Đáp án: D

Chọn đáp án D

Bài 10: Đạo hàm của hàm số y = tan⁡(2x+1) - xcos2x bằng biểu thức nào sau đây:

Lời giải:

Đáp án: A

Chọn đáp án A

Bài 11: Đạo hàm của hàm số y = cot2x2 bằng biểu thức nào sau đây:

Lời giải:

Đáp án: D

Chọn đáp án D

Bài 12: Cho hàm số f(x) = sin4x + cos4x - 2sin2x cos2x. Giá trị của f'(π/24) bằng:

  1. -1
  1. 1
  1. 1/2
  1. (-1)/2

Lời giải:

Đáp án: A

Chọn đáp án A

Bài 13: Cho hàm số f(x) = sinx.sin2x.sin3x. Giá trị của f'(π/12)bằng:

Lời giải:

Đáp án: B

Chọn đáp án B

Bài 14: Đạo hàm của hàm số f(x) = cot2x bằng biểu thức nào sau đây?

Lời giải:

Đáp án: C

Chọn đáp án C

Bài 15: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x bằng biểu thức nào sau đây?

  1. -2sin2x
  1. -4cos2x
  1. -4sin2x
  1. 4cos2x

Lời giải:

Đáp án: C

y’ = (cos2x)’= -4sin2x

Chọn đáp án C

Xem thêm các dạng bài tập toán hay khác:

60 Bài tập về ứng dụng hình học của tích phân (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Nguyên hàm ( có đáp án năm 2023 )

60 Bài tập về số phức (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (2024) có đáp án

60 Bài tập về Hàm số mũ, Hàm số logarit (2024) có đáp án