Bài tiểu luận môn hóa học đại cương năm 2024

Dưới đây là tổng hợp các file tài liệu môn Hóa sinh đại cương CH2014 mà mình sưu tầm được. Các bạn nhấn vào nút để tải file về nhé, File trên Scribd chỉ là để xem trước file.

1. Slide bài giảng Hóa sinh

2. Tiểu luận hóa sinh đại cương

Tiểu luận môn này gồm có 2 loại là tiểu luận cá nhân và tiểu luận nhóm, toàn bộ các file các bạn xem trong thư mục nhé. NGOÀI RA BÊN NHÓM CÒN CÓ CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TIỂU LUẬN CÁ NHÂN

TIỂU LUẬN NHÓM (DOC + PPT+…)

3. Tài liệu tham khảo

Trong thư mục là các file sách và tài liệu tham khảo mà giáo viên cung cấp. Các bạn vào xem nhé.

4. Đề cương ôn tập

Tài liệu môn Điều khiển logic và PLC

Nội dung tài liệu hiển thị trên website được làm mờ, vui lòng tải xuống để được đọc nội dung chất lượng cao, rõ nét

Loại tài liệu: Tài liệu khácTác giả: Đang cập nhậtSố trang: 19 trangDung lượng: 297,202 KB

Từ khoá:

tiểu luận,bài tập,đề tài,động vật

Tài liệu liên quan:

Nếu bạn KHÔNG XEM hoặc KHÔNG DOWNLOAD được tài liệu thì vui lòng liên hệ với chúng tôi để khắc phục!

Tải xuống ngay

C H U Y Ê N Đ Ề V Ề C H Ủ Đ ỀH Ó A H Ọ C 1 0 , 1 1 , 1 2vectorstock.com/10212088Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREPPHÁT TRIỂN NỘI DUNG17 BÀI TIỂU LUẬN CHUYÊN ĐỀ VỀ CHỦ ĐỀ HÓAHỌC 10,11,12 NHÓM SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌCGIÁO DỤC - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (2018)PDF VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: 1 CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN TƯ − BA
  • Page 4 and 5: MỤC LỤCMỤC LỤC ............
  • Page 6 and 7: NỘI DUNG1. Tóm tắt kiến th
  • Page 8 and 9: − Các nguyên tố được xế
  • Page 10 and 11: Phân tích đề bài: Để tìm
  • Page 12 and 13: Đồng vị thứ nhất: A 1A 2
  • Page 14 and 15: VD1: Nguyên tử M có cấu hình
  • Page 16 and 17: VD5: Cho các ion sau: Cl − , S 2
  • Page 18 and 19: lượt là 0,337%, 0,063% và 99,6
  • Page 20 and 21: VD5: Ở các hồ miệng núi l
  • Page 22 and 23: − GV lần lượt gọi một s
  • Page 24 and 25: 5. Kiểm tra, đánh giá trong d
  • Page 26 and 27: A. 3 và 4. B. 4 và 3. C. 3 và 3.
  • Page 28 and 29: Câu 14 (1 điểm)Xác định đ
  • Page 30 and 31: TÀI LIỆU THAM KHẢO[1] Lê Kim
  • Page 32 and 33: MỤC LỤCLỜI CẢM ƠN ........
  • Page 34 and 35: Công thức: R n (COO)n.mR’ m1.3
  • Page 36 and 37: 3.3. Phản ứng ở gốc hidroca
  • Page 38 and 39: II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯ
  • Page 40 and 41: Xà phòng hóa este đơn chức:R
  • Page 42 and 43: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOO
  • Page 44 and 45: Hoặc RCOOR’ và R 1 COOH (2).-
  • Page 46 and 47: Vậy hai axit là HCOOH và CH 3 C
  • Page 48 and 49: lipit.GV: Sau khi HS trả lời đ
  • Page 50 and 51: V. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ1. MA TR
  • Page 52 and 53:
  • CH 2 = C(CH 3 )-COOCH 3 D.Tất
  • Page 54 and 55: n O 2 = 0,625 mol Áp dụng ĐLBTN
  • Page 56 and 57: TÀI LIỆU THAM KHẢOGS. TS. Tr
  • Page 58 and 59: MỤC LỤCMỞ ĐẦU ............
  • Page 60 and 61: PHẦN NỘI DUNGAxit sunfuric là
  • Page 62 and 63: - Đốt cháy quặng firit sắt.
  • Page 64 and 65: 3. 2Fe x O y + (6x - 2y) H 2 SO 4
  • Page 66 and 67: - Phân tích đề bài: Để gi
  • Page 68 and 69: (lượng chất khử, lượng ax
  • Page 70 and 71: Điểm mấu chốt của bài to
  • Page 72 and 73: - Hướng dẫn giải:Phương tr
  • Page 74 and 75: Ví dụ 3: Cho 2,52 gam hỗn hợ
  • Page 76 and 77: Hướng dẫn: Axit sunfuric đặ
  • Page 78 and 79: Theo Báo Dân trí, số ra ngày
  • Page 80 and 81: - Vận dụng các kiến thức h
  • Page 82 and 83: Hoạt động 4: Về đích (15 p
  • Page 84 and 85: Câu 1: Sản phẩm tạo thành g
  • Page 86 and 87: ĐÁP ÁN - HƢỚNG DẪN GIẢIPh
  • Page 88 and 89: TÀI LIỆU THAM KHẢO[1] Bộ Gi
  • Page 90 and 91: LỜI CẢM ƠNThực tế luôn ch
  • Page 92 and 93: LÝ DO CHỌN CHUYÊN ĐỀHóa h
  • Page 94 and 95: Tác dụngVới đơnchất- Hoá
  • Page 96 and 97: 2. Tính khử N - 4e 2N + 20202.
  • Page 98 and 99: - Tác dụng với axitNH 3 + HCl
  • Page 100 and 101: - Axit nitric tan trong nước the
  • Page 102 and 103: - Muối nitrat của kẽm, sắt,
  • Page 104 and 105: P + 5HNO 3 → H 3 PO 4 + 5NO 2 + H
  • Page 106 and 107: (NH 2 ) 2 CO + 2H 2 O → (NH 4 ) 2
  • Page 108 and 109: Ứngdụng- Môi trườngtrơ.-Đ
  • Page 110 and 111: 2.+NH 4Dung dịch kiềm(có hơ n
  • Page 112 and 113: Ví dụ 3: Mỗi cốc chứa mộ
  • Page 114 and 115: Nếu phản ứng xảy ra trong m
  • Page 116 and 117: Ví dụ 1: Có hai nguyên tử A,
  • Page 118 and 119: Phân tử khối A là: M A = 29.d
  • Page 120 and 121: • Cách 2 : Tính theo lượng s
  • Page 122 and 123: Phải dựa vào số mol N 2 ph
  • Page 124 and 125: 8Al + 30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 + 3N
  • Page 126 and 127: • Cơ sở của phương pháp n
  • Page 128 and 129: Vậy9. Dạng 9: Phản ứng củ
  • Page 130 and 131: Vậy V NO(đktc) = 0,016 22,4 = 0
  • Page 132 and 133: diễn dịch loại suy, các thao
  • Page 134 and 135: 2. Bài tập sử dụng thí nghi
  • Page 136 and 137: IV. Vận dụng vào dạy bàiTro
  • Page 138 and 139: 3. Tổ chức hoạt động dạy
  • Page 140 and 141: cùng, công thức cấu tạo c
  • Page 142 and 143: PHIẾU HỌC TẬPLuật chơi: Ch
  • Page 144 and 145: Hiện tượng say nitơ Là hiệ
  • Page 146 and 147: tác dụng vớiHNO 3 , khốilư
  • Page 148 and 149: ĐIỂMHọc sinh………..Lớp
  • Page 150 and 151: KẾT LUẬNNhư vậy, trong bài
  • Page 152 and 153: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 154 and 155:
  • Lý do chọn chuyên đềCHUY
  • Page 156 and 157: ͦ ͦTính chất O2 O3Trạng thá
  • Page 158 and 159: Nhận biết- H2S có mùi trứng
  • Page 160 and 161: Giải:Với khí A là một khí
  • Page 162 and 163: H2SO4 Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (NH4)2SO4H2
  • Page 164 and 165: Để định lượng (mol, khối
  • Page 166 and 167: ⇒ Số mol KMnO4 = 1,2.2/5 = 0,48
  • Page 168 and 169: - Số mol H2SO4 (đóng vai trò c
  • Page 170 and 171: Số mol SO2 đã phản ứng có
  • Page 172 and 173:
  • Nhận biết O3 bằng giấy t
  • Page 174 and 175: “Khí thải của các nhà máy
  • Page 176 and 177: STT Tên thí nghiệm Hiện tư
  • Page 178 and 179: 4. Thiết kế đề kiểm traI.T
  • Page 180 and 181: H 2 S124 5H 2 SO 4 CuSO 43SO 267108
  • Page 182 and 183: 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2c.
  • Page 184 and 185: MỤC LỤCLỜI CẢM ƠNDANH MỤ
  • Page 186 and 187: DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮTS
  • Page 188 and 189:
  • NỘI DUNG1. Tóm tắt lý thuy
  • Page 190 and 191: VD: CH 3 - CH = CH 2 + HCl• Phả
  • Page 192 and 193: Chú ý: Ở nhiệt độ thấp t
  • Page 194 and 195: C n H 2n-2 + 2H 2→ C n H 2n+2+ C
  • Page 196 and 197: Mentol C H O và menton C H O c
  • Page 198 and 199: Bài 5: Có bao nhiêu đồng phâ
  • Page 200 and 201: đựng dung dịch brom (dư) thì
  • Page 202 and 203: Viết PTHH dạng tổng quátBư
  • Page 204 and 205: Đất đèn có thành phần chí
  • Page 206 and 207: + Dụng cụ thí nghiệm- Chuẩ
  • Page 208 and 209: kết quả của nhóm minh, yêu
  • Page 210 and 211: - Làm các bài tập trong SGK, S
  • Page 212 and 213:
  • CH 3 -CH(CH 3 )-C=CH 2B. CH 3 -C
  • Page 214 and 215: Đáp án1. B 2. C 3.A 4.D 5. D6. B
  • Page 216 and 217: KẾT LUẬNHidrocacbon không no l
  • Page 218 and 219: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 220 and 221: 1. Lý do chọn chuyên đềBài
  • Page 222 and 223: - Tác dụng với S:Fe + S → t
  • Page 224 and 225: 3. Fe2O33Fe + 2O 2 t° → Fe 3 O 4
  • Page 226 and 227:
  • HỢP KIM CỦA SẮTI. Gang- L
  • Page 228 and 229: Bài giải:Ta có: n SO2 = 0,1875
  • Page 230 and 231: Bài giải:n Fe = 0,4 (mol); n CaC
  • Page 232 and 233: tổng khối lượng muối FeSO
  • Page 234 and 235: - Từ giả thiết bài toán tì
  • Page 236 and 237: 2.4.2. Dạng bài tập tình hu
  • Page 238 and 239: ứng toả nhiệt với hiệu
  • Page 240 and 241: 3. Trong số các chất: FeCl 2 ,
  • Page 242 and 243: Cho vôi vào trong dung dịch nư
  • Page 245 and 246: 2.6.2. Đề kiểm tra 45 phútI.
  • Page 247 and 248: Câu 10 (H): Dụng cụ làm bằn
  • Page 249 and 250: Câu 2 (V2): Ở vùng nông thôn,
  • Page 251 and 252: 3. Kết luậnCó thể thấy r
  • Page 253 and 254: Hà Nội, tháng 21/20181. ANKAN
  • Page 255 and 256: metyl clorua (clometan)CH 3 Cl + Cl
  • Page 257 and 258: - Phương pháp vôi tôi xút: R-
  • Page 259 and 260: 2.3.2. Phản ứng thếPhản ứ
  • Page 261 and 262: → m CO2 = x = 1×4×44 = 176g→
  • Page 263 and 264: được 11,2 lit CO 2 (đktc) và
  • Page 265 and 266: 2. Chuẩn bị2.1. Giáo viên: gi
  • Page 267 and 268: - Giải bàitập dẫn hỗnhợp
  • Page 269 and 270:
  • 6 B. 8C. 10 D. 12Câu 8. Ankan X
  • Page 271 and 272: Ma trận đề thiHidrocacbon no N
  • Page 273 and 274: DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮTT
  • Page 275 and 276: PHÂN DẠNG BÀI TẬP VỀ SỰ
  • Page 277 and 278: • (ế) ⇌ + ố • ơ (ạ
  • Page 279 and 280: + Muối kép: Là muối kết tin
  • Page 281 and 282: Giải:Các chất điện li là:
  • Page 283 and 284:
  • Cho các chất và ion sau: ,
  • Page 285 and 286:
  • Khi hòa tan 0,2 mol một aixt
  • Page 287 and 288:
  • Trong dung dịch HA có tồn t
  • Page 289 and 290: \= − lg[ ]+ Đối với dung d
  • Page 291 and 292: + HCl là axit mạnh, điện li h
  • Page 293 and 294: - Hướng dẫn:+ Tính số mol c
  • Page 295 and 296: III.IV.lấy 100 ml dung dịch X p
  • Page 297 and 298: Số mol đã phản ứng có 2
  • Page 299 and 300: Đối với dạng bài tập này
  • Page 301 and 302: - Tích cực, tự giác hợp tá
  • Page 303 and 304: Hoạt động 3. Tìm hiểu về
  • Page 305 and 306: PHIẾU HỌC TẬPBài tập vận
  • Page 307 and 308: Nhận biết Thông hiểu Vận d
  • Page 309 and 310: Câu 10: Một dung dịch chứa c
  • Page 311 and 312:
  • (1 điểm)+ (0,5 điểm) Dung
  • Page 313 and 314: + (0,5 điểm) Do sau phản ứng
  • Page 315 and 316: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 317 and 318: MỤC LỤCTrangLỜI CẢM ƠNLÝ
  • Page 319 and 320: 1. Tóm tắt lý thuyết1.1. Cacb
  • Page 321 and 322: - CO 2 là có đầy đủ tính c
  • Page 323 and 324: 2Mg +Sic. Điều chế0 0-4t Mg2Si
  • Page 325 and 326: Phương trình hóa học:MCO 3t
  • Page 327 and 328: Bài 2: Cho 448 ml CO 2 (đktc) và
  • Page 329 and 330: → % = . 100 = 62,5%*Phân tích:
  • Page 331 and 332: *Phân tích: Mỗi đoạn thẳng
  • Page 333 and 334: Hướng dẫn:a) Hình vẽ trên
  • Page 335 and 336: 2. Chuẩn bị của HS- Sách gi
  • Page 338: 10phút15phútViết và cânbằng
  • Page 342 and 343: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Nhóm:…
  • Page 344 and 345: 6. Kiểm tra đánh giáMục đí
  • Page 346 and 347: -Đảm bảo tính hệ thống, c
  • Page 349: 3.Chủ đề 3Dạng bài tập ch
  • Page 352 and 353:
  • HCl B. H 2 SO 4C.HF D. H 2 CO 3C
  • Page 354 and 355: TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Tài li
  • Page 356 and 357: MỤC LỤCLời cảm ơn ........
  • Page 358 and 359: 3.4.1. Phương pháp giải ......
  • Page 360 and 361:
  • MỞ ĐẦU1. Lý do chọn chuy
  • Page 362 and 363: - Nếu trong gốc R có nhóm th
  • Page 364 and 365: Chú ý: Một số phản ứng d
  • Page 366 and 367: Câu 1: Trong các đồng phân ax
  • Page 368 and 369: - Phương trình tổng quát củ
  • Page 370 and 371: + F > Cl > Br > I ..........độ
  • Page 372 and 373: dịch chứa 0,3 mol KOH và 0,4 m
  • Page 374 and 375: Câu 4: Cho axit cloaxetic, axit 2-
  • Page 376 and 377: Đáp ánCâu 1 2 3 4 5Đáp án B
  • Page 378 and 379: H2O. Mặt khác, nếu đun nóng
  • Page 380 and 381: 4.2. Ví dụ minh họa4.2.1. Ví
  • Page 382 and 383: Bà đã dùng vôi bôi vào chỗ
  • Page 384 and 385: cáchiệntượngliênquanđến a
  • Page 386 and 387: CHƯƠNG V: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
  • Page 388 and 389: Số điểm 0,9đ9%0,3đ(3%)4. Ph
  • Page 390 and 391: Câu 8: T2. Nhiệt độ sôi củ
  • Page 392 and 393: Câu 2 (2 điểm): VT5. Cho 4 lọ
  • Page 394 and 395: TIỂU LUẬN CUỐI KÌCHUYÊN Đ
  • Page 396 and 397: NỘI DUNGI. TÓM TẮT LÝ THUYẾ
  • Page 398 and 399: − Nhôm không phản ứng với
  • Page 400 and 401: NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ +
  • Page 402 and 403: Al 3+ + 3OH - →Al(OH)3 (1)Al(OH)3
  • Page 404 and 405: Công thức: n↓còn lại = 4nAl
  • Page 406 and 407: Công thức tính lượng kết t
  • Page 408 and 409: t3Mn3O4 + 8Al ⎯⎯→04 Al2O3 + 9
  • Page 410 and 411: III. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀ
  • Page 412 and 413:
  • VẬN DỤNG VÀO GIẢNG DẠYK
  • Page 414 and 415: giác.Kết tủa keo trắng do si
  • Page 416 and 417: trong kiềm dư.Số câu 22 1 4 1
  • Page 418 and 419: ĐÁP ÁNA. TRẮC NGHIỆM1 2 3 4
  • Page 420 and 421: TÀI LIỆU THAM KHẢO- Sách giá
  • Page 422 and 423: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 424 and 425: LÝ DO CHỌN CHỦ ĐỀBước v
  • Page 426 and 427: 3. Tính chất hóa họcAxit sunf
  • Page 428 and 429:
  • Hiđro clorua - axit clohiđric1
  • Page 430 and 431: 4. Ứng dụngAxit clohiđric là
  • Page 432 and 433: Ví dụ 2: Hòa tan hoàn toàn m
  • Page 434 and 435: Ví dụ 4: 200 ml dung dịch hỗ
  • Page 436 and 437: \= (2,81 + 0,05.98) - (0,05.18) = 6,
  • Page 438 and 439: H + + OH - → H2O0,035 0,035 (mol)
  • Page 440 and 441: XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2↑
  • Page 442 and 443: Giải:M2(CO3)n + n H2SO4 → M2(SO
  • Page 444 and 445: 6. Phương pháp dùng các giá t
  • Page 446 and 447: x1x - x2x2x => D 1= x 1−x 2D 2 x
  • Page 448 and 449: Ví dụ 2: Tiến hành thí nghi
  • Page 450 and 451: Ví dụ 6: Cho một lá sắt nh
  • Page 452 and 453: Ví dụ 2: Tại thành phố Sêx
  • Page 454 and 455: Hoạt động 1. Ôn lại cấu t
  • Page 456 and 457: - GV nhận xét và tổng kết l
  • Page 458 and 459: BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG VÀ
  • Page 460 and 461: Câu 3. Số mol H2SO4 cần dùng
  • Page 462 and 463: Đáp án, hướng dẫn giải:I.
  • Page 464 and 465: KẾT LUẬNBài tiểu luận trê
  • Page 466 and 467: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 468 and 469: MỤC LỤCLời mở đầu ......
  • Page 470 and 471: CHUYÊN ĐỀ:BÀI TẬP ANĐEHIT -
  • Page 472 and 473: R(CHO) x + 2xAgNO 3 + 3xNH 3 + xH 2
  • Page 474 and 475: - Axetandehit được dùng chủ
  • Page 476 and 477: Bài tập 2: Đốt cháy hoàn to
  • Page 478 and 479: Cần 3a mol H 2 để phản ứng
  • Page 480 and 481: Bài tập 22: Cho hỗn hợp meta
  • Page 482 and 483: 5. Phương pháp bảo toàn nguy
  • Page 484 and 485: BTAD 3: Để hiđro hóa hoàn to
  • Page 486 and 487: 2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN V
  • Page 488 and 489: theo trong đề cương. làm bài
  • Page 490 and 491: Phiếu học tậpHọ và tên:
  • Page 492 and 493: ĐỀ KIỂM TRAHọ và tên:…
  • Page 494 and 495: ĐÁP ÁNPhần 1. Trắc nghiệm1
  • Page 496 and 497: TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Lê Kim L
  • Page 498 and 499: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 500 and 501: DANH MỤC VIẾT TẮTChữ viết
  • Page 502 and 503: 1. Bài tập thí nghiệm........
  • Page 504 and 505: XÂY DỰNG BÀI TẬP CHUYÊN Đ
  • Page 506 and 507: 2KMnO 4 + 5HNO 3 + 2H 2 O → K 2 S
  • Page 508 and 509: - Bước 2: Viết quá trình oxi
  • Page 510 and 511: II.- Quy đổi tác nhân oxi hóa
  • Page 512 and 513: Bài 3: Trong phương trình phả
  • Page 514 and 515: - Viết bán phản ứng:- Viết
  • Page 516 and 517: Bài 8: Từ các nguyên liệu ch
  • Page 518 and 519: Cách làm này rất quen thuộc
  • Page 520 and 521: Bài 10: Nung m gam bột sắt tro
  • Page 522 and 523: Khí A trong bình có thể là kh
  • Page 524 and 525: - Giải thích tính chất hóa h
  • Page 526 and 527: đối với hiđro bằng 16,75. T
  • Page 528 and 529: hóa, sự khử; chấtphương ph
  • Page 530 and 531: Câu 5: Tiến hành thí nghiệm
  • Page 532 and 533:
  • 2NO + K 2 Cr 2 O 7 + 4H 2 SO 4
  • Page 534 and 535: KẾT LUẬNPhản ứng oxi hóa-k
  • Page 536 and 537: TRƯỜNG ĐẠI HỌCGIÁO DỤCKH
  • Page 538 and 539:
  • NỘI DUNGI. Tóm tắt lí thuy
  • Page 540 and 541: + Nếu vòng benzen đã có sẵn
  • Page 542 and 543: Bài tập minh họaBài 1: Viết
  • Page 544 and 545: propylbenzen có cấu tạo mạch
  • Page 546 and 547: Đáp án A.d. Bài tập nhận bi
  • Page 548 and 549: Vậy công thức đơn giản nh
  • Page 550 and 551:
  • 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08.
  • Page 552 and 553: Hướng dẫn giải:CTPT chung ch
  • Page 554 and 555: Ta có = = ,⇒ = 6 ,Vậy CTP
  • Page 556 and 557: Kế hoạch dạy họcChuyên đ
  • Page 558 and 559: - GV: chiếu bài tập lên bản
  • Page 560 and 561: Số câuSố điểmAnkylbenzenS
  • Page 562 and 563: Câu 7: Sau khi tổng hợp nitrob
  • Page 564 and 565: Đáp án, thang điểmTrắc nghi
  • Page 566 and 567: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITR
  • Page 568 and 569: VI. Thiết kế đề kiểm tra
  • Page 570 and 571: Tính chấtvật lý- Axit nitric
  • Page 572 and 573: Điều chếỨng dụngMg(NO 3 )
  • Page 574 and 575: Cu → Cu 2+ + 2e0,3 mol 0,3 mol 0,
  • Page 576 and 577: Qúa trình cho e: Qúa trình nh
  • Page 578 and 579: 3. Phương pháp đường chéoĐ
  • Page 580 and 581: Đáp án: 5,4 gamVí dụ 11: Cho
  • Page 582 and 583: nóng thu được muối của M v
  • Page 584 and 585: 0,15 mol 0,3 molTheo định luật
  • Page 586 and 587:
  • Nếu Cu dư hoặc vừa đủ
  • Page 588 and 589: Đáp án:151,5 (gam)8. Dạng 8: N
  • Page 590 and 591: Cho các thao tác thí nghiệm m
  • Page 592 and 593: - Dự đoán được các dạng
  • Page 594 and 595: HNO 3.- Dạng 8: Nhiệt phân mu
  • Page 596 and 597: pháp quy phân tích đề, GV g
  • Page 598 and 599: IV. Tổng kết.- Giáo viên phá
  • Page 600 and 601: + Tính lượngmuối nitratChủ
  • Page 602 and 603: Câu 2 (2 điểm): Nhiệt phân h