Bảng nguyên âm tiếng Trung
Trong tiếng Trung gồm có 35 nguyên âm (gọi là vận mẫu). Các nguyên âm này được thể hiện như hình sau.
Vận mẫu đơna Gần giống a. Mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi o Gần giống ô (trong tiếng Việt). Lưỡi rút về sau, tròn môi. e Nằm giữa ơ và ưa. Lưỡi rút về sau, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. i Gần giống i. Đầu lưỡi dính với răng dưới, hai môi giẹp (kéo dài khóe môi). u Gần giống u. Lưỡi rút về sau. Là nguyên âm dài, tròn môi nhưng không há. ü Gần giống uy. Đầu lưỡi dính với răng dưới. Là nguyên âm dài. Vận mẫu képai Gần giống âm ai (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm a rồi chuyển sang i ao Gần giống âm ao. Đọc hơi kéo dài âm a rồi chuyển sang âm o an Gần giống âm an. Đọc hơi kéo dài âm a rồi chuyển sang phụ âm n ang Gần giống âm ang (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm a rồi chuyển sang âm ng ou Gần giống âm âu. Đọc hơi kéo dài âm o rồi chuyển sang âm u ong Gần giống âm ung. Đọc hơi kéo dài âm o (u) rồi chuyển sang âm ng ei Gần giống âm ây. Đọc hơi kéo dài âm e rồi chuyển sang i en Gần giống âm ân. Đọc hơi kéo dài âm e rồi chuyển sang phụ âm n eng Gần giống âm âng. Đọc hơi kéo dài âm e rồi chuyển sang âm ng er Gần giống âm ơ. Đọc uống lưỡi thật mạnh (thanh quản rung mạnh hơn chút). ia Gần giống âm ia. Đọc hơi kéo dài âm i rồi chuyển sang âm a iao Gần giống i + eo. Đọc nguyên âm i trước sau đó chuyên sang nguyên âm đôi ao ian Gần giống i + ên đọc nhanh. Đọc nguyên âm i trước sau đó chuyển sang nguyên âm an iang Gần giống i + ang đọc nhanh. Đọc nguyên âm I trước rồi chuyển sang nguyên âm ang ie Đọc kéo dài âm i rồi chuyển sang âm ê iu (iou) Gần giống âm i + êu (hơi giống yêu). Đọc kéo dài âm i rồi chuyển sang âm u in Gần giống âm in. Đọc hơi kéo dài nguyên âm i rồi chuyển sang phụ âm n. ing Gần giống âm inh. Đọc hơi kéo dài nguyên âm i rồi chuyển sang âm ng iong Gần giống âm i +ung đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài âm i rồi chuyển qua âm ung ua Gần giống âm oa. Đọc hơi kéo dài âm u rồi chuyển sang âm a uai Gần giống âm oai. Đọc hơi kéo dài âm u rồi chuyển qua âm ai uan Gần giống âm oan. Đọc hơi kéo dài âm u rồi chuyển qua âm an uang Gần giống âm oang. Đọc hơi kéo dài âm u rồi chuyển qua âm ang uo Đọc kéo dài âm u rồi chuyển sang âm ô ui (uei) Gần giống âm uây. Đọc hơi kéo dài âm u rồi chuyển sang âm ei. un (uen) Gần giống âm uân. Đọc hơi kéo dài âm u rồi chuyển sang âm en. üe Gần giống âm uê. Đọc nguyên âm ü (uy) rồi chuyển sang âm ê üan Gần giống âm uy + en đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài âm ü (uy) rồi chuyển qua âm an ün Gần giống âm uyn. Đọc nguyên âm ü (uy) rồi chuyển sang phụ âm n Chú thích: Kết thúc bài học Vận mẫu trong tiếng trung. Đây cũng là bài đầu trong bộ 3 bài về Phiên âm tiếng Trung. Tiếp theo ta sẽ tìm hiểu về Thanh mẫu trong tiếng trung. Luyện tậpĐể nắm rõ được vận mẫu trong tiếng trung. Hãy ấn vào dưới để làm luyện tập. Làm luyện tập HỌC TIẾP: » Thanh Mẫu Tiếng Trung 4.9 / 5 ( 998 bình chọn ) Trang: 1 2 |