Bảy nổi ba chìm tiếng anh là gì năm 2024
Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònɓaː˧˧ ʨi̤m˨˩ ɓa̰j˧˩˧ no̰j˧˩˧ɓaː˧˥ ʨim˧˧ ɓaj˧˩˨ noj˧˩˨ɓaː˧˧ ʨim˨˩ ɓaj˨˩˦ noj˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɓaː˧˥ ʨim˧˧ ɓaj˧˩ noj˧˩ɓaː˧˥˧ ʨim˧˧ ɓa̰ʔj˧˩ no̰ʔj˧˩ Show Danh từ[sửa]ba chìm bảy nổi
Dịch[sửa]Tham khảo[sửa]
ba chìm bảy nổi trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ba chìm bảy nổi sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
From Wiktionary, the free dictionary Vietnamese[edit]Alternative forms[edit]
Pronunciation[edit]
Adjective[edit]
See also[edit]Categories:
Thành ngữ ba chìm bảy nổi dùng để ví cảnh ngộ của một người khi lên xuống, phiêu giạt, long đong vất vả nhiều phen. Sở dĩ có được nghĩa này là do chúng được cấu tạo bằng cách đan xen hai tổ hợp ba bảy và chìm nổi. Chìm và nổi là hai động từ trái nghĩa nhau “chuyển từ mặt nước xuống dưới sâu” (chìm) và “chuyển từ dưới sâu lên trên mặt nước” (nổi). Từ chỗ biểu thị tính liên tục của hành động hết chìm lại nổi... tổ hợp dùng để chỉ sự gian truân, vất vả của một người nào đó, vừa qua khỏi điều không may này, lại gặp phải sự éo le trắc trở khác: Cuộc đời chìm nổi. Ba và bảy là hai số đếm. Khi tham gia tổ hợp, chúng biểu tượng số lượng không phải một, cũng không phải ba hay bảy cụ thể, mà là nhiều: Có ba bảy cách làm; Thương anh ba bảy đường thương... Khi dùng đan xen vào các tổ hợp khác, ba bảy thường được tách ra theo kiểu như ba lo bảy liệu (lo liệu nhiều), ba lần bảy lượt (nhiều lần), ba dây bảy mối (nhiều nỗi lo)... To wash your hands of something = to decide that you will no longer be responsible for someone or something = phủi tay Ex.: I’ve tried to help them and they won’t listen to me, so I’m washing the hands of the whole mess. The writing is on the wall = It is clear that something bad will probably happen soon = sắp tiêu rồi, sắp thua rồi, sắp kết thúc rồi. Ex. 1: I haven’t lost my job yet. But the writing is on the wall: My company just laid off 50 more people today. Ex. 2 : No one told him he was going to be fired, but he could see the writing on the wall. On the nose = very accurate = rất chính xác Ex. 1: Her prediction was right on the nose. Ex. 2: A: Your mother must be about 60 years old? B: You got it on the nose. She’s 60. But I don’t think she looks like that old. |