Bảy nổi ba chìm tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònɓaː˧˧ ʨi̤m˨˩ ɓa̰j˧˩˧ no̰j˧˩˧ɓaː˧˥ ʨim˧˧ ɓaj˧˩˨ noj˧˩˨ɓaː˧˧ ʨim˨˩ ɓaj˨˩˦ noj˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɓaː˧˥ ʨim˧˧ ɓaj˧˩ noj˧˩ɓaː˧˥˧ ʨim˧˧ ɓa̰ʔj˧˩ no̰ʔj˧˩

Danh từ[sửa]

ba chìm bảy nổi

  1. Sống long đong, lận đận, gian truân, vất vả, bao phen khổ sở. Cuộc đời ba chìm bảy nổi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "ba chìm bảy nổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

ba chìm bảy nổi trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ba chìm bảy nổi sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • ba chìm bảy nổi stormy; checkered

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • ba chìm bảy nổi The ups and downs of life

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese[edit]

Alternative forms[edit]

  • bảy nổi ba chìm

Pronunciation[edit]

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaː˧˧ t͡ɕim˨˩ ʔɓaj˧˩ noj˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓaː˧˧ t͡ɕim˦˩ ʔɓaj˧˨ noj˧˨]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓaː˧˧ cim˨˩ ʔɓa(ː)j˨˩˦ noj˨˩˦]

Adjective[edit]

  1. () sunk down three times, floated up seven times
  2. (, of people or their lives) adrift or unstable, full of struggling
    • 18th–19th century, Hồ Xuân Hương (胡春香), “Bánh trôi (餅㵢)”, in John Balaban, transl., Spring Essence: The Poetry of Hồ Xuân Hương, Copper Canyon Press (book), also hosted by Nôm Foundation (online), published 2000: 身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𠤩浽𠀧沉買渃𡽫 硍湼默油𢬣几揑 𦓡㛪刎𡨹𬌓𢚸𣘈 Thân em thì trắng, phận em tròn, Bảy nổi ba chìm mấy nước non. Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn, Mà em vẫn giữ tấm lòng son.I was born pure and beautiful, Yet my life's full of struggles. My fate is in entirely in the hands of the elites, the powerful, Yet I will never lose faith. (literally, "My body's pasty, my fate well-rounded, I've been adrift in all this water. Whether I remain solid or become mushy, it's up to my maker, Nevertheless, my heart will forever be blood-red.")

See also[edit]

Categories:

  • Vietnamese terms with IPA pronunciation
  • Vietnamese lemmas
  • Vietnamese adjectives
  • Vietnamese terms with quotations

Thành ngữ ba chìm bảy nổi dùng để ví cảnh ngộ của một người khi lên xuống, phiêu giạt, long đong vất vả nhiều phen.

Sở dĩ có được nghĩa này là do chúng được cấu tạo bằng cách đan xen hai tổ hợp ba bảy và chìm nổi.

Chìm và nổi là hai động từ trái nghĩa nhau “chuyển từ mặt nước xuống dưới sâu” (chìm) và “chuyển từ dưới sâu lên trên mặt nước” (nổi). Từ chỗ biểu thị tính liên tục của hành động hết chìm lại nổi... tổ hợp dùng để chỉ sự gian truân, vất vả của một người nào đó, vừa qua khỏi điều không may này, lại gặp phải sự éo le trắc trở khác: Cuộc đời chìm nổi. Ba và bảy là hai số đếm. Khi tham gia tổ hợp, chúng biểu tượng số lượng không phải một, cũng không phải ba hay bảy cụ thể, mà là nhiều: Có ba bảy cách làm; Thương anh ba bảy đường thương... Khi dùng đan xen vào các tổ hợp khác, ba bảy thường được tách ra theo kiểu như ba lo bảy liệu (lo liệu nhiều), ba lần bảy lượt (nhiều lần), ba dây bảy mối (nhiều nỗi lo)...

To wash your hands of something = to decide that you will no longer be responsible for someone or something = phủi tay

Ex.: I’ve tried to help them and they won’t listen to me, so I’m washing the hands of the whole mess.

The writing is on the wall = It is clear that something bad will probably happen soon = sắp tiêu rồi, sắp thua rồi, sắp kết thúc rồi.

Ex. 1: I haven’t lost my job yet. But the writing is on the wall: My company just laid off 50 more people today.

Ex. 2 : No one told him he was going to be fired, but he could see the writing on the wall.

On the nose = very accurate = rất chính xác

Ex. 1: Her prediction was right on the nose.

Ex. 2: A: Your mother must be about 60 years old? B: You got it on the nose. She’s 60. But I don’t think she looks like that old.