Bí thư trong tieng anh la gi
Giáo DụcTổng bí thư tiếng Anh là gì Tổng bí thư tiếng Anh là general secretary. Related Articles
Phiên âm: /ˈdʒen.ər.əl ˈsek.rə.tər.i/. General Secretary of the Communist Party of Vietnam. (Tổng bí thư Đảng Cộng Sản Việt Nam). He is a great General Secretary. (Anh ấy là một tổng bí thư tài giỏi). She has just finished very good meetings with the Party General Secretary. (Cô ấy vừa kết thúc thành công cuộc họp với tổng bí thư). The General Secretary is slated to visit Washington, DC, in early June. (Tổng bí thư dự kiến sẽ tới thăm thủ đô Washington, DC vào đầu tháng sáu). Bài viết tổng bí thư tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV. Tags Học Tiếng AnhCHƯƠNG 2: MỘT SỐ CƠ QUAN / TỔ CHỨC TRONG HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VIỆT NAM I. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM – COMMUNIST PARTY OF VIET NAM (CPV) 1. TÊN GỌI ĐẢNG VÀ CÁC CƠ QUAN LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG 2. TÊN GỌI CÁC CƠ QUAN ĐẢNG TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG + Cách 2: Commission for Mass Mobilization under CPV Central Committee + Cách 1:CPV Central Committee’s Economic Commission 3. CHỨC DANH ĐẢNG Ở TRUNG ƯƠNG + Cách 3:CPV Central Committee’s member – Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ)of + tên Văn phòng như trên II. NHÀ NƯỚC- CHÍNH PHỦ 1- NHÀ NƯỚC – Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên – Bộ Nội vụ:Ministry of Home Affairs * MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN THUỘC BỘ – Hội đồng:Board/Council/ Panel – Cục trưởng/Vụ trưởng:Director-General III. QUỐC HỘI – Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:The National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam + Cách 1:Standing Committee of National Assembly – Ủy ban Pháp luật Quốc hội:National Assembly Committee on Law – Ủy ban Tư pháp Quốc hội:National Assembly Judical Committee IV. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN – Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:Supreme People’s Procuracy V. TÒA ÁN NHÂN DÂN – Tòa án Nhân dân Tối cao:Supreme People’s Court VI. MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI THÀNH VIÊN – Mặt trận Tổ quốc Việt Nam:Viet Nam Fatherland Front – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: – Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam:Viet Nam Confederation of Labor |