Bình an vô sự tiếng anh là gì

1. Bình an vô sự.

Safe and sound.

2. Nó bình an vô sự.

It's safe and sound.

3. Bình an vô sự ư?

Unharmed?

4. Xin em hãy bình an vô sự.

Please be safe.

5. Và kẻ bội bạc bình an vô sự?

And why are the treacherous unworried?

6. Các cậu sẽ được bình an vô sự.

You will be made whole.

7. Chúng ta sẽ bình an vô sự thôi.

We're gonna make it.

8. Chúc chuyến đi của ngài bình an vô sự.

May yourjourney be free of incident.

9. Chắc chắn bảo vệ hoàng thượng bình an vô sự

They will protect Your Majesty.

10. Nhưng Chúa Giê-su lánh đi bình an vô sự.

But Jesus leaves unharmed.

11. Đa-ni-ên còn sống và bình an vô sự!

Daniel was alive and unharmed!

12. Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự.

Commander Esperato and crew are all safe.

13. Chúng tưởng chúng bình an vô sự nhưng thời khắc của chúng sẽ đến.

They think they're safe and sound, but their time will come soon enough.

14. Hãy đi, và đại hội các ông sẽ diễn ra bình an vô sự.

Just go, and you will be able to hold your convention without any problem.

15. Nô-ê, gia-quyến người và các thú vật đều được bình-an vô sự.

Noah, his family and the animals were safe inside.

16. Khi tôi trở về vào tối Chúa Nhật thì Bossy đã “được bình an vô sự.”

When I returned Sunday night, Bossy had “got to be all right.”

17. Họ đều bình an vô sự nhưng vẫn tạm trú ngoài trời vì sợ dư chấn.

“They were safe and sound and living outdoors because of the fear of aftershocks.

18. Cô không biết tôi vui mừng thế nào khi thấy cô bình an vô sự đâu.

You have no idea how happy I am to see you unharmed.

19. + 19 Có ai tìm thấy kẻ thù mình mà lại để hắn đi bình an vô sự chăng?

+ 19 For what man finds his enemy and sends him on his way unharmed?

20. Một con chó bị kẹt dưới xe, nhưng thật phi thường, tất cả đều bình an vô sự.

There's a dog trapped under the sledge but, miraculously, even this one emerges unharmed.

21. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1

The small flock completed their meeting in peace.1

22. Cả Albert lẫn Victoria đều bình an vô sự và Albert được báo chí ca ngợi về lòng dũng cảm và bình tĩnh của ông khi bị tấn công.

Neither Albert nor Victoria was hurt and Albert was praised in the newspapers for his courage and coolness during the attack.

23. Cũng có thuyết nói những con thú hoang dã từ chối ăn họ, hoặc ông đã bị ném vào một cái lò lửa nhưng đã ra ngoài bình an vô sự.

Other legends state either that the wild beasts refused to eat them, or that he was thrown into a furnace but came out unscathed.

1. Bình an vô sự.

Safe and sound.

2. Nó bình an vô sự.

It's safe and sound.

3. Bình an vô sự ư?

Unharmed?

4. Xin em hãy bình an vô sự.

Please be safe.

5. Và kẻ bội bạc bình an vô sự?

And why are the treacherous unworried?

6. Các cậu sẽ được bình an vô sự.

You will be made whole.

7. Chúng ta sẽ bình an vô sự thôi.

We're gonna make it.

8. Chúc chuyến đi của ngài bình an vô sự.

May yourjourney be free of incident.

9. Chắc chắn bảo vệ hoàng thượng bình an vô sự

They will protect Your Majesty.

10. Nhưng Chúa Giê-su lánh đi bình an vô sự.

But Jesus leaves unharmed.

11. Đa-ni-ên còn sống và bình an vô sự!

Daniel was alive and unharmed!

12. Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự.

Commander Esperato and crew are all safe.

13. Chúng tưởng chúng bình an vô sự nhưng thời khắc của chúng sẽ đến.

They think they're safe and sound, but their time will come soon enough.

14. Hãy đi, và đại hội các ông sẽ diễn ra bình an vô sự.

Just go, and you will be able to hold your convention without any problem.

15. Nô-ê, gia-quyến người và các thú vật đều được bình-an vô sự.

Noah, his family and the animals were safe inside.

16. Khi tôi trở về vào tối Chúa Nhật thì Bossy đã “được bình an vô sự.”

When I returned Sunday night, Bossy had “got to be all right.”

17. Họ đều bình an vô sự nhưng vẫn tạm trú ngoài trời vì sợ dư chấn.

“They were safe and sound and living outdoors because of the fear of aftershocks.

18. Cô không biết tôi vui mừng thế nào khi thấy cô bình an vô sự đâu.

You have no idea how happy I am to see you unharmed.

19. + 19 Có ai tìm thấy kẻ thù mình mà lại để hắn đi bình an vô sự chăng?

+ 19 For what man finds his enemy and sends him on his way unharmed?

20. Một con chó bị kẹt dưới xe, nhưng thật phi thường, tất cả đều bình an vô sự.

There's a dog trapped under the sledge but, miraculously, even this one emerges unharmed.

21. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1

The small flock completed their meeting in peace.1

22. Cả Albert lẫn Victoria đều bình an vô sự và Albert được báo chí ca ngợi về lòng dũng cảm và bình tĩnh của ông khi bị tấn công.

Neither Albert nor Victoria was hurt and Albert was praised in the newspapers for his courage and coolness during the attack.

23. Cũng có thuyết nói những con thú hoang dã từ chối ăn họ, hoặc ông đã bị ném vào một cái lò lửa nhưng đã ra ngoài bình an vô sự.

Other legends state either that the wild beasts refused to eat them, or that he was thrown into a furnace but came out unscathed.

Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1

The small flock completed their meeting in peace.1

LDS

Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự.

Commander Esperato and crew are all safe.

OpenSubtitles2018.v3

Một con chó bị kẹt dưới xe, nhưng thật phi thường, tất cả đều bình an vô sự.

There's a dog trapped under the sledge but, miraculously, even this one emerges unharmed.

OpenSubtitles2018.v3

Chắc chắn bảo vệ hoàng thượng bình an vô sự

They will protect Your Majesty.

OpenSubtitles2018.v3

Bình an vô sự.

OpenSubtitles2018.v3

Chúc chuyến đi của ngài bình an vô sự.

May yourjourney be free of incident.

OpenSubtitles2018.v3

Nô-ê, gia-quyến người và các thú vật đều được bình-an vô sự.

Noah, his family and the animals were safe inside.

jw2019

Hãy đi, và đại hội các ông sẽ diễn ra bình an vô sự.

Just go, and you will be able to hold your convention without any problem.

jw2019

+ 19 Có ai tìm thấy kẻ thù mình mà lại để hắn đi bình an vô sự chăng?

+ 19 For what man finds his enemy and sends him on his way unharmed?

jw2019

Chúng tưởng chúng bình an vô sự nhưng thời khắc của chúng sẽ đến.

They think they're safe and sound, but their time will come soon enough.

OpenSubtitles2018.v3

Họ đều bình an vô sự nhưng vẫn tạm trú ngoài trời vì sợ dư chấn.

“They were safe and sound and living outdoors because of the fear of aftershocks.

jw2019

Cô không biết tôi vui mừng thế nào khi thấy cô bình an vô sự đâu.

You have no idea how happy I am to see you unharmed.

OpenSubtitles2018.v3

Xin em hãy bình an vô sự.

OpenSubtitles2018.v3

bình an vô sự.

OpenSubtitles2018.v3

Khi tôi trở về vào tối Chúa Nhật thì Bossy đã “được bình an vô sự.”

When I returned Sunday night, Bossy had “got to be all right.”

LDS

Chúng ta sẽ bình an vô sự thôi.

OpenSubtitles2018.v3

Đa-ni-ên còn sống và bình an vô sự!

Daniel was alive and unharmed!

jw2019

Bình an vô sự ư?

OpenSubtitles2018.v3

Các cậu sẽ được bình an vô sự.

OpenSubtitles2018.v3

“Tại sao cha tôi lại bình an vô sự vì bà ?”

"""Why does my father have to be safe foryou ?"""

Literature

Nhưng Chúa Giê-su lánh đi bình an vô sự.

But Jesus leaves unharmed.

jw2019

Ba ngày sau, họ được kéo lên khỏi mỏ than ấy, và được bình an vô sự.

Three days later, they were back on the surface, safe and sound.

jw2019

Chúng ta nhớ sự bình an vô sự, phải bỏ đi.

We had to forget the whole thing, just walk the fuck away from it.

OpenSubtitles2018.v3

Và kẻ bội bạc bình an vô sự?

And why are the treacherous unworried?

jw2019

Video liên quan

Chủ Đề