Cái khay tiếng anh là gì

khay Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ tray = khay trà tea tray

= giữ cái khay ngay lại! hold the tray level!

Cụm Từ Liên Quan :

khăn trải khay trà /khan trai khay tra/

* danh từ
- tea-cloth

khay bưng rượu /khay bung ruou/

* danh từ
- coaster

khay bưng thức ăn /khay bung thuc an/

* danh từ
- server

khay có trang trí /khay co trang tri/

* danh từ
- plateau

khay đèn /khay den/

+ opium-tray, opium-set

khay đựng công văn đến /khay dung cong van den/

* danh từ
- in-tray

khay làm đá /khay lam da/

* danh từ
- ice-tray

khay nước /khay nuoc/

* danh từ
- tea tray

khay trà /khay tra/

* danh từ
- tea-tray

khay trầu /khay trau/

* danh từ
- betelnut tray

khay tròn có nhiều ô /khay tron co nhieu o/

* danh từ
- lazy susan

khay vuông /khay vuong/

* danh từ
- a square tray

khay xếp chữ /khay xep chu/

* danh từ
- slip-galley

không thể giải khây /khong the giai khay/

* tính từ
- inconsolable

Dịch Nghĩa khay - khay Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

khay cáp

khay nhựa

khay giấy

khay nối

khay nạp

khay được

1. Khay # [tùy chọn

Tray # [Optional

2. Khay # kiểu giấy

Tray # Paper Type

3. Khay thẻ SIM

SIM card tray

4. Khay # [thủ công

Tray # [Manual

5. Khay có dung tích lớn

Large Capacity Tray

6. Baymax, mở khay gắn chip ra ngay.

Baymax, open your access port.

7. Anh thấy gì trong khay?

See a tray and what do you think?

8. Hãy để khay thức ăn xuống sàn.

Put the food tray under the door.

9. Xác nhận thoát từ khay hệ thống

Confirm Quit From System Tray

10. Lấy 1 khay và phục vụ xoay vòng

Just take a tray and circulate.

11. Như táo vàng trên khay bạc chạm trổ.

Is a word spoken at the right time.

12. Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động

Hide the window to the tray on startup

13. Cứ chuẩn bị sẵn mấy cái khay đi.

Let's get our trays ready.

14. Đó là lý do họ gọi nó là chỗ để khay.

That's why they call it the tray spot.

15. Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống

Allows any application to be kept in the system tray

16. Vì vậy, " Khay giấy ra ", " Chế độ bản sao ", " mặt 1 ".

So, " Output paper tray ", " Copy mode ", " 1- sided ".

17. Cửa sổ được gửi tới khay hệ thống trong Kicker

The window is sent to the system tray in Kicker

18. Khay thẻ SIM nằm ở trên cùng bên trái của điện thoại.

The SIM card tray is located on the top-left side of the phone.

19. Khởi động thu & nhỏ ở khay hệ thống khi phát âm

Start minimized in system tray when speaking

20. Cho phép ứng dụng khay thay đổi thiết lập khởi động

Allow tray application to change startup settings

21. Trong khi tôi ngồi trên bục chủ tọa trong lễ Tiệc Thánh, tôi nhìn anh khi khay bánh thánh chuyền đến dãy ghế nơi anh ngồi rồi sau đó là khay nước.

As I sat on the stand in sacrament meeting, my eyes were drawn to him when first the bread and then the water reached his row.

22. Đi đến cái bàn kia, dừng lại ở chỗ vạch xanh và đặt khay xuống.

walk over to the operating table, stop on the blue mark and put the tray down.

23. Kẻ thua cuộc phải ăn hết khay bánh sinh nhật của Trung Quốc này.

The loser has to finish this tray of Chinese birthday buns.

24. Những người nam chuyền các khay nước có các chén nước nhỏ.

The men passed trays with tiny cups of water.

25. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.

But they're all a tray of cakes next to death.

26. Họ làm một hình thú bằng giấy bồi... với một cái khay bằng đất sét giấu ngay giữa.

They build an animal figure from papier-mâché with a clay jar hidden in the centre of the body.

27. Số nhận dạng IMEI của điện thoại nằm trên khay thẻ SIM và hộp đựng điện thoại.

Your phone’s IMEI identification number is located on the SIM card tray and the box your phone comes in.

28. Gujeolpan là tên gọi một món ăn Hàn Quốc xây dựng bao gồm chín loại thức ăn khác nhau trên một khay gỗ có chín phần hình bát giác, tám phần xung quanh và một phần trung tâm khay gỗ.

Gujeolpan refers to either an elaborate Korean dish consisting of nine different foods assorted on a wooden plate with nine divided sections in an octagon shape or the plate itself.

29. Nó cẩn thận trao cái khay cho một người phụ nữ ngồi ở hàng ghế đầu tiên.

Carefully, he handed the tray to a woman in the first row.

30. Khi khay bánh và nước được đưa cho tôi, tôi đã không dự phần bánh lẫn nước.

When the sacrament tray was offered to me, I took neither the bread nor the water.

31. Khay cắm thẻ nhớ microSDHC cũng ở bên dưới nắp lưng của máy [nhưng không nằm dưới pin].

The microSDHC card socket is also located under the back cover [but not under the battery].

32. Có thể ở trong 1 cái rổ, hoặc 1 cái khay bột bánh nhưng chúng tôi dùng chảo.

It can be in a loaf pan, but we pan it.

33. Hãy chon điều này nếu bạn muốn có một móc khay hệ thống dành cho ứng dụng này

Check this option if you want to have a system tray handle for your application

34. Cầm cái khay trong tay trái, tôi lấy một miếng bánh nhỏ và đưa nó lên môi anh.

Holding the tray in my left hand, I took a small piece of bread and pressed it to his lips.

35. Dịch vụ hệ thống và các ứng dụng khay có thể được khởi động lại theo cách này.

System services and tray applications can also be restarted in this manner.

36. Bọc bất kỳ dư thừa cáp gọn gàng vào khay cáp chính verticle, và " zip- tie " ở nơi

Wrap any excess cable neatly into the main vertical cable tray, and " zip- tie " in place

37. Và bạn sẽ thấy, ngay bây giờ, 1 ý tá quay lại với cái khay, 1 trạm mô đun của họ, và bỏ cái bơm tiêm cô ấy vừa sử dụng trở lại cái khay cho người khác đến lấy và sử dụng lại.

And you'll see, just now, a nurse coming back to the tray, which is their sort of modular station, and dropping the syringe she's just used back in the tray for it to be picked up and used again.

38. Trong lúc nằm trên giường bệnh, em thu hết sức mình để cầm cái khay đựng bánh hay nước đã được ban phước.

As he lay in his bed, he gathered the strength to hold a plate of either the blessed bread or water.

39. Sử dụng đũa, thực khách gắp một lượng nhỏ mỳ soba từ khay và chấm vào sốt tsuyu lạnh trước khi ăn nó.

Using chopsticks, the diner picks up a small amount of soba from the tray and dips it in the cold tsuyu before eating it.

40. Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó.

He picked up the tray and moved confidently to his assigned rows.

41. Nó có thể thấy trong tâm trí của mình rõ như ban ngày, cái khay rơi loảng xoảng xuống sàn nhà và các cốc nước bay khắp nơi.

He could see it clear as day in his mind, the tray clattering to the floor and water cups flying everywhere.

42. Dùng biểu tượng của ksystraycmd thay vì của cửa sổ trong khay hệ thống [phải dùng với tùy chọn «--icon » để chỉ ra biểu tượng của ksystraycmd

Use ksystraycmd 's icon instead of the window 's icon in the systray [should be used with--icon to specify ksystraycmd icon

43. Sau đó các hạt đã ngấm nước được để khô và toàn bộ hình trang trí sẽ cứng lại và có thể gỡ ra khỏi khay..

The beads are then left to dry and the whole design becomes fixed and can be removed from the tray.

44. Vì thế nếu bạn sống trong môi trường khô, hãy đặt chậu lan trong một khay có đựng sỏi và đổ nước xâm xấp mặt sỏi.

So if you live in a dry environment, place your plants on a tray of pebbles and add water to just below the top of the pebbles.

45. Khi các thầy trợ tế chuyền các khay nước, tôi nhìn qua em thiếu niên ấy và đưa ngón tay cái lên làm dấu hiệu chúc mừng em.

While the deacons were passing the trays, I looked over at the boy and gave him a thumbs-up.

46. Ngày nay em sử dụng những cái khay đựng bánh và nước của Tiệc Thánh để tưởng nhớ đến Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.

Today you handle vessels that contain the sacramental bread and water in remembrance of the Atonement of Jesus Christ.

47. Sau cùng ông ta đã quăng cà vạt và khăn tay xuống cử tọa đang ngất trí và chuyền khay để quyên tiền ‘đóng góp tình nguyện’.

At the end, he threw his necktie and his handkerchief to the entranced audience and passed a plate in order to collect ‘voluntary contributions.’”

48. Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.

I remember my mother, age 90 or so, cooking in her condominium kitchen and then exiting with a tray of food.

49. Với Chip khay, Bể nắp, bộ lọc Gate, và tiêu chuẩn nước làm mát bơm tại chỗ chúng tôi đã sẵn sàng để thực hiện kết nối với máy tính

With the Chip Tray, Tank Lid, Gate Filter, and Standard Coolant Pump in place we are ready to make connections to the Machine

50. Các anh em tín hữu mới đã được giảng dạy cách thức cầm những cái khay trong khi chuyền Tiệc Thánh, cách thức quỳ và ban phước bánh và nước một cách nghiêm trang.

The newer brethren were taught how to hold the trays while passing the sacrament, how to kneel and reverently bless the bread and water.

Video liên quan

Chủ Đề