Bộ phận trong công ty tiếng anh là gì năm 2024

Trong môi trường làm việc đa quốc gia và đa văn hóa ngày nay, việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Trong đó, từ vựng đóng một vai trò quan trọng vì nó giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy trình, luật pháp, và thậm chí cả văn hóa làm việc trong ngành này. Hãy cùng VUS điểm qua 200 từ vựng chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng nhất nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là một phần quan trọng trong sự nghiệp của những ai đang làm việc trong lĩnh vực quản lý con người. Việc nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Anh liên quan đến nhân sự không chỉ giúp tạo ra cơ hội nghề nghiệp mà còn giúp tăng khả năng làm việc hiệu quả.

Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Human Resources department/ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/Bộ phận Hành chính nhân sự2

Personnel/ˌpɜːsəˈnɛl/Nhân sự / Bộ phận nhân sự3

Department / Room / Division/dɪˈpɑːtmənt / ruːm / dɪˈvɪʒən/Bộ phận4

Head of the department/hɛd ɒv ðə dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng5

Director/dɪˈrɛktə/Giám đốc / trưởng bộ phận6

Staff / Employee/stɑːf / ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên văn phòng7

Personnel officer/ˌpɜːsəˈnɛl ˈɒfɪsə/Cán bộ nhân viên8

Intern/ˈɪntɜːn/Thực tập sinh9

Trainee/treɪˈniː/Nhân viên tập sự10

Executive/ɪgˈzɛkjʊtɪv/Chuyên viên11

Graduate/ˈgrædjʊət/Sinh viên mới ra trường12

Career employee/kəˈrɪər ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên biên chế13

Daily worker/ˈdeɪli ˈwɜːkə/Công nhân làm theo công nhật14

Contractual employee/kənˈtræktjʊəl ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên hợp đồng15

Former employee/ˈfɔːmər ˌɛmplɔɪˈiː/Cựu nhân viên16

Colleague / Peers/ˈkɒliːg / pɪəz/Đồng nghiệp17

Leader/ˈliːdə/Lãnh đạo

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự về tiền lương

Bộ phận trong công ty tiếng anh là gì năm 2024
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

100 percent premium payment/100 pəˈsɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/Trả lương 100%2

Adjust pay rate/əˈʤʌst peɪ reɪt/Điều chỉnh mức lương3

Annual adjustment/ˈænjʊəl əˈʤʌstmənt/Điều chỉnh hàng năm4

Compensation/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Lương bổng5

Going rate / Wage / Prevailing rate/ˈgəʊɪŋ reɪt / weɪʤ/ prɪˈveɪlɪŋ reɪt/Mức lương hiện hành6

Gross salary/grəʊs ˈsæləri/Lương gộp (chưa trừ thuế)7

Incentive payment/ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/Tiền thưởng khích lệ8

Income/ˈɪnkʌm/Thu nhập9

Individual incentive payment/ˌɪndɪˈvɪdjʊəl ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/Trả lương theo cá nhân10

Job pricing/ʤɒb ˈpraɪsɪŋ/Ấn định mức trả lương11

Net salary/net ˈsæləri/Lương thực nhận12

Pay/peɪ/Trả lương13

Pay grades/peɪ greɪdz/Ngạch / hạng lương14

Pay ranges/peɪ ˈreɪnʤɪz/Bậc lương15

Pay rate/peɪ reɪt/Mức lương16

Pay scale/peɪ skeɪl/Thang lương17

Pay-slip/peɪ-slɪp/Phiếu lương18

Payday/ˈpeɪdeɪ/Ngày phát lương19

Payroll / Pay sheet/ˈpeɪrəʊl / peɪ ʃiːt/Bảng lương20

Pension/ˈpɛnʃən/Lương hưu21

Piecework payment/ˈpiːswɜːk ˈpeɪmənt/Trả lương khoán sản phẩm22

Salary advances/ˈsæləri ədˈvɑːnsɪz/Lương tạm ứng23

Starting salary/ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/Lương khởi điểm24

Time payment/taɪm ˈpeɪmənt/Trả lương theo thời gian

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự về chế độ phúc lợi

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Allowances/əˈlaʊənsɪz/Trợ cấp2

Annual leave/ˈænjʊəl liːv/Nghỉ phép thường niên3

Apprenticeship training/əˈprɛntɪʃɪp ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo học nghề4

Award / Reward / əˈwɔːd / rɪˈwɔːd / Thưởng, tiền thưởng5

Benefits/ˈbɛnɪfɪts/Phúc lợi6

Collective agreement/ kɒˈlɛktɪv əˈgriːmənt/Thỏa ước lao động tập thể7

Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng8

Compensation equity/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən ˈɛkwɪti/Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ9

Cost of living/kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/Chi phí sinh hoạt10

Death in service compensation/dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Bồi thường tử tuất11

Early retirement/ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt/Về hưu non12

Education assistance/ ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən əˈsɪstəns/Trợ cấp giáo dục13

Family benefits/ˈfæmɪli ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp gia đình14

Hazard pay/ˈhæzəd peɪ/Tiền trợ cấp nguy hiểm15

Holiday leave/ˈhɒlədeɪ liːv/Nghỉ lễ có hưởng lương16

Labor agreement/ˈleɪbər əˈgriːmənt/Hợp đồng lao động17

Layoff/ˈleɪˈɒf/Người sử dụng lao động đình chỉ hoặc buộc thôi việc một người lao động (tạm thời hoặc vĩnh viễn)18

Leave / Leave of absence/liːv / liːv ɒv ˈæbsəns/Nghỉ phép19

Life insurance/laɪf ɪnˈʃʊərəns/Bảo hiểm nhân thọ20

Maternity leave/ məˈtɜːnɪti liːv/Nghỉ chế độ thai sản21

Medical benefits/ ˈmɛdɪkəl ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp y tế22

Moving expenses/ ˈmuːvɪŋ ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí đi lại23

Outstanding staff/aʊtˈstændɪŋ stɑːf/Nhân viên xuất sắc24

Paid absences/peɪd ˈæbsənsɪz/Khoản vắng mặt vẫn có lương25

Paid leave/peɪd liːv/Nghỉ phép có lương26

Physical examination/ˈfɪzɪkəl ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/Khám sức khỏe27

Premium pay/ˈpriːmiəm peɪ/Tiền làm thêm giờ/Tiền trợ cấp độc hại28

Promotion/prəˈməʊʃən/Thăng chức29

Retire/rɪˈtaɪə/Nghỉ hưu30

Services and benefits/ˈsɜːvɪsɪz ænd ˈbɛnɪfɪts/Dịch vụ và phúc lợi31

Social assistance/ˈsəʊʃəl əˈsɪstəns/Trợ cấp xã hội32

Social security/ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/An sinh xã hội33

Travel benefits/ˈtrævl ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp đi đường34

Unemployment benefits/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp thất nghiệp35

Worker’s compensation/ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Đền bù ốm đau hay tai nạn giao thông

Từ vựng về hồ sơ và phỏng vấn xin việc

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Ability/əˈbɪlɪti/Khả năng2

Adaptive/əˈdæptɪv/Thích nghi3

Application form/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/Mẫu đơn ứng tuyển xin việc4

Assessment of employee potential/əˈsɛsmənt ɒv ˌɛmplɔɪˈiː pəʊˈtɛnʃəl/Đánh giá tiềm năng nhân viên5

Board interview / Panel interview/bɔːd ˈɪntəvjuː / ˈpænl ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn hội đồng6

Candidate/ˈkændɪˌdeɪt/Ứng viên7

Career planning and development/kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp8

Cover letter/ˈkʌvə ˈlɛtə/Thư xin việc9

Criminal record/ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/Lý lịch tư pháp10

Diploma/dɪˈpləʊmə/Bằng cấp11

Entrepreneurial/ɒntrəprəˈnɜːrɪəl/Năng động, sáng tạo12

Evolution of application / Review of application/ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/Xét đơn ứng tuyển13

Expertise/ˌɛkspɜːˈtiːz/Chuyên môn14

Group interview/gruːp ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn nhóm15

Internship/ˈɪntɜːnʃɪp/Thời gian thực tập16

Interview/ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn17

Job/ʤɒb/Công việc18

Job description/ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/Bản mô tả công việc19

Job specification/ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc20

Job title/ʤɒb ˈtaɪtl/Chức danh công việc21

Key job/kiː ʤɒb/Công việc chủ yếu22

Knowledge/ˈnɒlɪʤ/Kiến thức23

Labor contract/ˈleɪbə ˈkɒntrækt/Hợp đồng lao động24

Labor law/ˈleɪbə lɔː/Luật lao động25

Medical certificate/ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/Giấy khám sức khỏe26

Offer letter/ˈɒfə ˈlɛtə/Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)27

One-on-one interview/wʌn-ɒn-wʌn ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn cá nhân28

Preliminary interview / Initial Screening interview/prɪˈlɪmɪnəri ˈɪntəvjuː / ɪˈnɪʃəl ˈskriːnɪŋ ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn sơ bộ29

Probation period/prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/Thời gian thử việc30

Psychological tests/ˌsaɪkəˈlɒʤɪkəl tɛsts/Trắc nghiệm tâm lý31

Recruitment/rɪˈkruːtmənt/Sự tuyển dụng32

Résumé / Curriculum vitae (C.V)/ɑːésʌmé / kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/Sơ yếu lý lịch33

Senior/ˈsiːnjə/Người có kinh nghiệm34

Seniority/ˌsiːnɪˈɒrɪti/Thâm niên35

Soft skills/sɒft skɪlz/Kỹ năng mềm36

Task / Duty/tɑːsk /ˈdjuːti/Nhiệm vụ, phận sự37

Work environment/wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/Môi trường làm việc

Bộ phận trong công ty tiếng anh là gì năm 2024
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự khác

STTThuật ngữPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Aggrieved employee/əˈgriːvd ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên bị ngược đãi2

Behavioral norms/bɪˈheɪvjərəl nɔːmz/Các chuẩn mực hành vi3

Budget/ˈbʌʤɪt/Quỹ, ngân quỹ4

Coaching/ˈkəʊʧɪŋ/Huấn luyện5

Conflict/ˈkɒnflɪkt/Mâu thuẫn6

Corporate culture/ˈkɔːpərət ˈkʌlʧə/Văn hóa công ty7

Corporate philosophy/ˈkɔːpərət fɪˈlɒsəfi/Triết lý công ty8

Cost of living/kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/Chi phí sinh hoạt9

Demotion/dɪˈməʊ.ʃən/Giáng chức10

Development/dɪˈvɛləpmənt/Sự phát triển11

Discipline/ˈdɪsɪplɪn/Kỷ luật12

Employee manual / Handbook/ˌɛmplɔɪˈiː ˈmænjʊəl / ˈhændbʊk/Cẩm nang nhân viên13

Headhunt/ˈhed.hʌnt/Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)14

Human resource development/ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/Phát triển nguồn nhân lực15

Internal equity/ɪnˈtɜːnl ˈɛkwɪti/Bình đẳng nội bộ16

Job advertisement/ʤɒb ədˈvɜːtɪsmənt/Thông báo tuyển dụng17

Job rotation/ʤɒb rəʊˈteɪʃən/Luân phiên công tác18

Night work/naɪt wɜːk/Làm việc ban đêm19

Off the job training/ ɒf ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo ngoài nơi làm việc20

On the job training/ ɒn ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo tại chỗ21

Overtime/ˈəʊvətaɪm/Làm thêm giờ22

Performance review/pəˈfɔːməns rɪˈvjuː /Đánh giá năng lực23

Person-hours / Man-hours/ˈpɜːsn-ˈaʊəz / ˈmænˈaʊəz/Giờ công lao động của 1 người24

Punishment/ˈpʌnɪʃmənt/Phạt25

Recruitment agency/rɪˈkruːtmənt ˈeɪʤənsi/Công ty tuyển dụng26

Recruitment fair/rɪˈkruːtmənt feə/Hội chợ việc làm27

Resignation/ˌrɛzɪgˈneɪʃən/Xin thôi việc28

Risk tolerance/rɪsk ˈtɒlərəns/Chấp nhận rủi ro29

Self appraisal/sɛlf əˈpreɪzəl/Tự đánh giá30

Self-actualization needs/sɛlf-ˌækʧʊəlaɪˈzeɪʃ(ə)n niːd/Nhu cầu thể hiện bản thân31

Shift/ʃɪft/Ca / kíp32

Specific environment/spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənmənt/Môi trường đặc thù33

Standard/ˈstændəd/Tiêu chuẩn34

Strategic planning/strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/Hoạch định chiến lược35

Stress of work/strɛs ɒv wɜːk/Căng thẳng công việc36

Supervisory style/ˈsuːpəˈvaɪzəri staɪl/Phong cách quản lý37

Taboo/təˈbuː/Điều cấm kỵ38

Training/ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo39

Transfer/ˈtrænsfə(ː)/Thuyên chuyển nhân viên40

Unemployed/ˌʌnɪmˈplɔɪd/Thất nghiệp41

Violation of company rules/ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv ˈkʌmpəni ruːlz/Vi phạm điều lệ công ty42

Violation of law/ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv lɔː/Vi phạm luật43

Working hours/ˈwɜːkɪŋ ˈaʊəz/Giờ làm việc44

Written reminder/ˈrɪtn rɪˈmaɪndə/Nhắc nhở bằng văn bản45

Wrongful behavior/ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjə/Hành vi sai trái

Bộ phận trong công ty tiếng anh là gì năm 2024
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Một số mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực hành chính nhân sự

  • As a human resources manager, I’m currently reviewing our recruitment strategies to attract diverse talent to the company. (Là một quản lý nhân sự, tôi đang xem xét các chiến lược tuyển dụng để thu hút nhiều nhân tài đến công ty)
  • How do you approach conflict resolution in the workplace as an HR professional? (Bạn tiếp cận vấn đề giải quyết xung đột trong nơi làm việc như thế nào trong vai trò nhân sự?)
  • What methods do you use to assess employee performance and productivity within your HR role? (Bạn sử dụng phương pháp nào để đánh giá hiệu suất và năng suất của nhân viên trong vai trò nhân sự của mình?)
  • In the HR department, we’re implementing new training programs to foster professional development among our staff. (Trong bộ phận nhân sự, chúng tôi đang triển khai các chương trình đào tạo mới để khuyến khích phát triển chuyên môn cho nhân viên)
  • What strategies have you found effective in maintaining employee engagement and boosting morale in the workplace? (Bạn đã tìm ra những chiến lược nào hiệu quả trong việc duy trì sự hứng thú của nhân viên và nâng cao tinh thần làm việc trong nơi làm việc không?)

Khóa học iTalk – Chinh phục tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành nhân sự

Bộ phận trong công ty tiếng anh là gì năm 2024
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Bạn là người bận rộn, các công việc và học tập trong cuộc sống hàng ngày đã khiến bạn mệt mỏi, bạn cần một môi trường và phương pháp học phù hợp mà vẫn phải linh hoạt về thời gian?

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS chính là những gì bạn cần. Với iTalk, bạn được chuẩn hóa phát âm tiếng Anh thông qua việc thường xuyên luyện tập cùng với hỗ trợ của công nghệ AI (Voice Recognition). Điều này giúp loại bỏ nhiều rào cản ẩn sâu bên trong, xây dựng sự tự tin trong việc giao tiếp tiếng Anh, đồng thời học tốt tiếng Anh chuyên ngành hành chính nhân sự nói riêng và tiếng Anh chuyên ngành nói chung.

4 giá trị chuyên biệt của khóa học iTalk

  • Fit (Chuyên biệt): Tối ưu hóa hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực.
  • Flexibility (Linh hoạt): Tự do lựa chọn khung giờ, phương thức và nội dung của từng chủ đề giao tiếp tiếng Anh, bao gồm cả cơ bản và đàm thoại ứng dụng cao.
  • Fluency and Accuracy (Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác): Tập trung vào việc phát âm đúng, xây dựng vốn từ vựng, cấu trúc câu và ngữ pháp, với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên đạt chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA,…
  • Integrated Tech Support (Trợ giúp đắc lực từ công nghệ): Lộ trình học cá nhân hóa được tích hợp với sự hỗ trợ đắc lực từ nhiều nền tảng công nghệ, bao gồm AI, iTalk Dashboard Website, Self Practice,…

Học tiếng Anh theo hơn 365+ chủ đề đa dạng

iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề từ các lĩnh vực gần gũi trong cuộc sống như công việc, học tập, gia đình đến các chủ đề chuyên sâu như công nghệ, kinh doanh,,…

Trang bị bộ kỹ năng tiếng Anh toàn diện và theo dõi tiến bộ của mình thông qua lộ trình học tập chuẩn Cambridge.

Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao

Quá trình học tập được chia thành 4 cấp độ:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Thành thạo giao tiếp không khó, đã có VUS lo

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt đã lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Đạt kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên cả nước, bao gồm các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,,… lên đến 183.118 học viên.
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thành viên xuất sắc, với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu các chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Gần 80 cơ sở có mặt trên khắp các tỉnh và thành phố lớn trên cả nước, đáp ứng chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS trong 6 năm liên tiếp.
  • Tự hào là đối tác chiến lược với các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, Macmillan Education,…
    Bộ phận trong công ty tiếng anh là gì năm 2024
    200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng nhất. Hy vọng danh sách từ vựng bên trên sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và cải thiện hơn nữa tiếng Anh giao tiếp trong tương lai.