Board nghĩa tiếng Việt là gì
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Việt board [bɔ:d] | danh từ|động từ|Tất cả danh từ tấm ván bảng a notice board bảng thông cáo giấy bồi, bìa cứng cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng bàn ăn the festive board bàn tiệc groaning board bữa ăn thịnh soạn bed and board quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu bàn to sweep the board vơ hết bài (vơ hết tiền) trên bàn bạc ban, uỷ ban, bộ board of directors ban giám đốc the board of education bộ giáo dục boong tàu, mạn thuyền on board trên tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trên xe lửa, trên xe điện... to go on board lên tàu ( số nhiều) sân khấu to tread the boards là diễn viên sân khấu (hàng hải) đường chạy vát to make boards chạy vát to go by the board rơi từ trên tàu xuống bị phớt lờ (kế hoạch, ý kiến, chương trình...)) to be above board thật thà và cởi mở across the board toàn diện, trên mọi lĩnh vực to take sth on board nhận lãnh (trách nhiệm, nhiệm vụ..) động từ lót ván, lát ván a boarded floor sàn nhà lót ván đóng bìa cứng (sách) ( to board at ... / with somebody ) ăn (và (thường) cả ở) tại nhà ai; trọ he boarded at my house /with me until he found a flat anh ta ở trọ nhà tôi đến khi anh ta tìm được một căn hộ cung cấp cho ai bữa ăn và chỗ ở; cho ăn ở trọ lên tàu, đáp tàu (hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...) (hàng hải) chạy vát khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa) to board out ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở) cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ) to board up bít kín (cửa sổ...) bằng ván Chuyên ngành Anh - Việt board [bɔ:d] | Hoá học tấm; bảng; boong tàu Kinh tế mạn tàu Kỹ thuật bảng, tấm chắn, panô; mạn (thyền); ban, hội đồng Sinh học mạn tàu Tin học bo mạch; Xem adapter và circuit board Toán học bảng, tấm Vật lý bảng, tấm Xây dựng, Kiến trúc bảng, tấm chắn, panó; mạn (thuỳen); ban, hội đồng Từ điển Anh - Anh board | board board (bôrd, bōrd) noun Abbr. bd. 1. A long, flat slab of sawed lumber; a plank. 2. A flat piece of wood or similarly rigid material adapted for a special use. 3. Games. A flat surface on which a game is played. 4. The hard cover of a book. 5. boards A theater stage. 6. a. A table, especially one set for serving food. b. Food or meals considered as a whole: board and lodging. 7. A table at which official meetings are held; a council table. 8. An organized body of administrators or investigators: a board of trustees; a board of directors. 9. An electrical-equipment panel. 10. Computer Science. A circuit board. 11. Sports. a. A scoreboard. b. Basketball. A backboard. c. boards The wooden structure enclosing an ice hockey rink. d. A diving board. e. A surfboard. 12. Nautical. a. The side of a ship. b. A leeboard. c. A centerboard. 13. Obsolete. A border or an edge. verb boarded, boarding, boards verb, transitive 1. To cover or close with boards: board up a broken window. 2. a. To furnish with meals in return for pay. b. To house where board is furnished: board a horse at a stable. 3. a. To enter or go aboard (a vehicle or ship). b. Nautical. To come alongside (a ship). 4. Obsolete. To approach. verb, intransitive To receive meals in return for pay. idiom. On board 1. Aboard. 2. On the job. [Middle English bord, from Old English.] Đồng nghĩa - Phản nghĩa board | board
board
(n)
board
(v)
antonym: disembark
|