Boring dịch ra tiếng việt là gì

Hôm nay Cath ở ban Learning English của BBC Thế giới vụ sẽ giải thích cho các bạn lỗi thường gặp của người học tiếng Anh khi sử dụng các tính từ có đuôi -ed và -ing, chẳng hạn như bored, boring hoặc excited, exciting.

Trước hết, chúng ta hãy xem các ví dụ sau:

1. My girlfriend has a very annoying habit. She's always late! I get really annoyed with her.

2. This book is so interesting. I'm really interested to find out how it ends.

3. Lots of students are confused by English grammar. It really is so confusing!

4. The trip was boring. I had no-one to talk to so I was really bored.

Giải thích:

Các bạn có thể thấy sự khác biệt giữa hai dạng tính từ này? Thông thường, các tính từ có đuôi -ed được dùng để diễn tả cảm xúc của chính mình về điều gì đó, về một tình huống nào đó (vui, buồn, chán...).

Còn tính từ có đuôi - ing thì được dùng để diễn tả tính chất của hành động do một người, một cảnh, một thứ gì đó gây ra, tạo cho bạn những cảm xúc vừa nói ở trên.

Bây giờ, để luyện tập thêm bạn hãy làm bài tập sau đây:

Practice:

Complete the sentences using the correct form: either -ing or -ed.

1. My teacher is very _______. The lessons are very _______. The subject is very_______. I'm _______! (bored/boring)

/´bɔ:riη/

Thông dụng

Danh từ

Sự khoan, sự đào
Lỗ khoan
( số nhiều) phoi khoan

Tính từ

Nhạt nhẽo, tẻ nhạt

a boring occupation một công việc tẻ nhạt

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

phôi khoan

Xây dựng

sự khoan đào

Kỹ thuật chung

công tác khoan
khoan

auger boring sự khoan (bằng) guồng xoắn bar boring đầu khoan boring and milling machine máy khoan phay boring apparatus thiết bị khoan boring bar cân khoan boring bar mũi khoan boring bar trục khoan boring bench bàn khoan boring bit choòng khoan boring bit mũi khoan boring blade lưỡi khoan boring book nhật ký khoan boring by percussing with rods sự khoan đập cần boring by percussion sự khoan đạp boring by percussion with rope khoan đập bằng cáp boring by shot drills sự khoan bằng mũi khoan bi boring by shot-drills khoan bằng bi boring chisel mũi khoan xoay boring contractor nhà thầu khoan boring equipment thiết bị khoan boring facing-and-milling machine máy khoan ngang boring frame khung khoan boring journal nhật ký khoan boring machine máy khoan ngang boring machine máy khoan boring machine, drilling machine, driller máy khoan boring mast trụ khoan boring master kíp trưởng khoan boring method phương pháp khoan boring nozzle đầu ống (để) khoan boring nozzle vòi phun (để) khoan boring of hole sự khoan lỗ boring percussion with rods khoan đập bằng cần boring pipe ống chèn lỗ khoan boring pipe box hộp ống khoan boring plan mặt bằng khoan boring plan sơ đồ khoan boring pump máy bơm khoan dò boring rig dàn khoan boring rig máy khoan boring rig tháp khoan boring rod cần khoan boring rod joint bộ phận nối cần khoan boring rod joint khớp cần khoan boring sample mẫu nối khoan boring site điểm khoan boring site vị trí khoan boring sleeve ống bọc khoan boring spindle trục khoan boring spindle trục máy khoan boring tool dụng cụ khoan boring tower chòi khoan boring unit tổ máy khoan boring with bit sự khoan bằng choòng boring-and-mortising machine máy khoan và xọc box-hole-boring machine máy khoan đầu dập coordinate boring and drilling machine máy khoan và doa tọa độ crane boring machine máy trục khoan deep-hole boring sự khoan lỗ sâu deep-hole boring sự khoan sâu depth of boring độ sâu khoan directional boring machine máy khoan định hướng earth boring bit mũ khoan đất exploration boring khoan tìm kiếm free fall boring khoản rơi tự do horizontal boring and machine máy khoan ngang horizontal boring machine máy khoan ngang jig boring sự khoan có bạc dẫn jig boring machine máy khoan lấy dấu jig boring tool mũi khoan có bạc dẫn jig-boring machine máy khoan lỗ chính xác jig-boring machine máy khoan tọa độ jumper boring bar choòng đập mũi khoan đập jumper boring bar mũi khoan dập knot-boring machine máy khoan sẹo gỗ large-hole boring sự khoan lỗ lớn methane-draining boring sự khoan thoát khí metan method of boring well unloading phương pháp tải bằng giếng khoan off-shore boring sự khoan ở ngoài khơi percussion boring khoan đập percussive rope boring sự khoan đập percussive rope boring sự khoan đập cán pilot boring sự khoan thí điểm pipe boring drill máy khoan kiểu ống plywood boring cutter mũi khoan phẳng prospecting by boring pit sự thăm dò bằng lỗ khoan rack boring machine máy khoan đá rail-boring machine máy khoan ray rock boring lỗ mìn để khoan đá rod boring sự khoan bằng cần rod boring sự khoan sâu roller boring sự khoan phay rope boring khoan cáp rotary and percussion boring sụ khoan kiểu xoay và va đập rotary boring khoan xoay rotary boring sự khoan kiểu xoay shaft boring sự khoan giếng shaft boring cementation process phương pháp ximăng hóa trục khoan shot boring khoan bằng bi shot boring khoan mớm single spindle boring machine máy khoan ngang một trục chính taper boring hố khoan hình nón test boring khoan thăm dò test boring khoan thử thermic boring khoan lỗ bằng nhiệt trial bore, exploratory boring lỗ khoan thăm dò trial boring lỗ khoan thử (thăm dò dầu khí) trial boring sự khoan lấy mẫu trial boring sự khoan thí nghiệm trial boring sự khoan thử tunnel-boring machine máy khoan đường hầm unproductive boring khoan không cho sản phẩm vertical boring machine máy khoan đứng vertical boring mill máy khoan đứng vertical wood-boring machine máy khoan đứng gia công gỗ wash boring phương pháp khoan có rửa lỗ (kỹ thuật khoan) wash boring sự khoan có rửa lỗ wash boring rig thiết bị khoan rửa wash-boring rig máy khoan rửa well boring khoan giếng well boring sự đào giếng (kỹ thuật khoan) well boring sự khoan giếng wheel tyre vertical boring and turning mill máy tiện và khoan đứng vành bánh xe wood boring machine máy khoan gỗ

lỗ khoan

boring pipe ống chèn lỗ khoan prospecting by boring pit sự thăm dò bằng lỗ khoan trial bore, exploratory boring lỗ khoan thăm dò trial boring lỗ khoan thử (thăm dò dầu khí)

lỗ mìn
giếng khoan

method of boring well unloading phương pháp tải bằng giếng khoan

mùn khoan
sự khoan

auger boring sự khoan (bằng) guồng xoắn boring by percussing with rods sự khoan đập cần boring by percussion sự khoan đạp boring by shot drills sự khoan bằng mũi khoan bi boring of hole sự khoan lỗ boring with bit sự khoan bằng choòng deep-hole boring sự khoan lỗ sâu deep-hole boring sự khoan sâu jig boring sự khoan có bạc dẫn large-hole boring sự khoan lỗ lớn methane-draining boring sự khoan thoát khí metan off-shore boring sự khoan ở ngoài khơi percussive rope boring sự khoan đập percussive rope boring sự khoan đập cán pilot boring sự khoan thí điểm rod boring sự khoan bằng cần rod boring sự khoan sâu roller boring sự khoan phay rotary and percussion boring sụ khoan kiểu xoay và va đập rotary boring sự khoan kiểu xoay shaft boring sự khoan giếng trial boring sự khoan lấy mẫu trial boring sự khoan thí nghiệm trial boring sự khoan thử wash boring sự khoan có rửa lỗ well boring sự khoan giếng

sự tiện trong

Địa chất

sự khoan, lỗ mìn nhỏ, lỗ khoan lớn, lỗ khoan thăm dò

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective

arid , bomb * , bromidic , bummer * , characterless , cloying , colorless , commonplace , dead * , drab , drag * , drudging , dull , flat * , ho hum , humdrum , insipid , interminable , irksome , lifeless , monotonous , moth-eaten * , mundane , nothing , nowhere , platitudinous , plebeian , prosaic , repetitious , routine , spiritless , stale , stereotyped , stodgy , stuffy , stupid , tame , tedious , threadbare , tiresome , tiring , trite , unexciting , uninteresting , unvaried , vapid , wearisome , well-worn , zero * , drear , dreary , dry , weariful , weary , blah , displeasing , drag , flat , piercing

Từ trái nghĩa

Boring và bored khác gì nhau?

Bored là tính từ tả sự nhàm chán, buồn tẻ, không vui, dùng cho cảm xúc tức thời và tính bị động. Boring tả bản chất của người hoặc vật là tẻ nhạt, vô vị, dùng để thể hiện bản chất và mang tính chủ động.

Boring dịch tiếng Việt là gì?

Buồn tẻ, nhàm chán, nhạt nhẽo.

Boring tính từ là gì?

Ý nghĩa: Boring là một tính từ tiếng Anh có nghĩa ai đó/ điều gì đó không vui/ không thú vị. Ví dụ: She finds anime boring (Cô ấy thấy phim hoạt hình nhàm chán).

Bore là từ loại gì?

“Born”, “Bear”, “Bore” và “Borne” là các động từ có nghĩa khá giống nhau, đều liên quan đến hành động sinh sản, ra đời, chào đời.