Các chỉ tiêu hóa lý tiếng anh là gì
- Tình trạng chất lượng, tính đồng bộ, thông số kỹ thuật đặc trưng và các tính năng (Năng suất, hiệu suất, mức tiêu hao nguyên liệu, mức tiêu hao năng lượng,…) theo quy định tại tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và các văn bản và các tài liệu kỹ thuật liên quan; Quality status, synchronization, specific specifications and features (Productivity, efficiency, material consumption, energy consumption,...) as specified in standards and regulations applied techniques and related technical documents. - Năm sản xuất, xuất xứ, sự phù hợp với các tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Year of manufacture, origin of country, compliance to the standards of safety, energy saving, environmental protect. QTGĐ 10 QTGĐ 12 Máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngăt về an toàn lao động. Machineries and equipment have to follow strict rule for safety Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 Máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngăt về an toàn lao động/ Machineries and equipment have to follow strict rule for safety: - Nồi hơi các loại bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0.7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 độ C/ All types of Steam boilers including superheaters and water heaters with rated working pressure of steam above 0.7 bar; water heater with a refrigerant temperature above 115 degrees Celsius - Nồi gia nhiệt dầu/ Oil heater boiler Kiểm định kỹ thuật an toàn Safety engineering verify QTGĐ 19 QTGĐ 19A QTGĐ 21 QTGĐ 22 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures Máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngăt về an toàn lao động. Machineries and equipment have to follow strict rule for safety Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 - Hệ thống dẫn ống hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống cấp III và IV có đường kính ngoài 76 mm trở lên theo TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996. Steam and hot water piping systems of grades I and II with an outer diameter of 51mm or more; pipes of class III and IV with an outer diameter of 76mm or more according to TCVN 6158:1996 and TCVN 6159:1996 - Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0.7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar. Pressure vessels with rated working pressure higher than 0.7 bar (excluding hydrostatic pressure) according to classification of TCVN 8366:2010 and pressure vessels with rated working pressure above 210 bar - Hệ thống đường ống dẫn khí y tế Medical gas pipeline system Kiểm định kỹ thuật an toàn Safety engineering verify QTGĐ 19 QTGĐ 19A QTGĐ 21 QTGĐ 22 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures Máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngăt về an toàn lao động. Machineries and equipment have to follow strict rule for safety Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 - Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại tiêu chuẩn TCVN 6104, trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh nhóm 1; nhỏ hơn 2.5 kg đối với môi chất làm lạnh nhóm 2; không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3/ Refrigeration systems of all kinds according to classification in standard TCVN 6104, except refrigeration systems with working medium of water and air; refrigerating systems with less than 5kg of grated refrigerant for group 1 refrigerants; less than 2.5 kg for group 2 refrigerants; There is no limit to the amount of refrigerant charged for refrigerants of group 3 - Nồi hơi công nghiệp/ Industrial steam boilers - Bình chịu áp lực/ Pressure vessels - Hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng/ Steam and hot water piping system - Cầu trục các loại: cầu trục lăn, cầu trục treo/ Cranes of all types: roller cranes, suspension cranes - Cổng trục các loại: cổng trục, bán cổng trục/ Gantry cranes of all kinds: gantry cranes, semi gantry cranes. Kiểm định kỹ thuật an toàn Safety engineering verify QTGĐ 19 QTGĐ 19A QTGĐ 21 QTGĐ 22 Máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngăt về an toàn lao động. Machineries and equipment have to follow strict rule for safety Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 - Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1000 kg trở lên/ Electric hoist; Hand hoist with lifting capacity of 1000 kg or more - Tời điện để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao/ Electric winch to lift the load, pull the load in the inclined direction; lifting table; elevating flatform; elevating platform used to lifting people working at height; winch for people working at height - Tời tay có tải trọng nâng từ 1000 kg trở lên/ Hand winch with a lifting capacity of 1000 kg or more. - Xe nâng hàng có tải trọng nâng từ 1000 kg trở lên/ Forklifts with a lifting capacity of 1000 kg or more. - Xe nâng người: xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m/ Aerial working platform: aerial working platform, aerial working platform using hydraulic transmission mechanism, manual chain drive lifts people up to a height of more than 2 m Kiểm định kỹ thuật an toàn Safety engineering verify QTGĐ 19 QTGĐ 19A QTGĐ 21 QTGĐ 22 Máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngăt về an toàn lao động. Machineries and equipment have to follow strict rule for safety Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 - Thang máy các loại. Elevators of all kinds - Thang cuốn, băng tải chở người. Escalators, passenger conveyors Kiểm định kỹ thuật an toàn Safety engineering verify QTGĐ 19 QTGĐ 19A QTGĐ 21 QTGĐ 22 Phương tiện giao thông, thiết bị thi công và phụ tùng Transportation vehicles, construction equipments and their accessories Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 Phương tiện giao thông đường bộ/ thủy nội địa, thiết bị công nông nghiệp/thi công di động và các bộ phận The on road traffic/ inland waterway vehicles, agricultural/ industrial/ moving engineering construction equipments and accessories (or parts) Định danh, thành phần hóa vật liệu, công dụng, tính đồng bộ, năm sản xuất, xuất xứ, thông số kỹ thuật, công nghệ sản xuất, sự phù hợp với các yêu cầu về chất lượng Identification, chemical composition, application, synchronization, year of manufacture, origin, specifications, production technology, conformity to quality requirements QTGĐ 13 Vật liệu kim loại Metal materials Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 Vật liệu kim loại Metal materials Định danh, thành phần, công dụng, công nghệ sản xuất, phù hợp với các chỉ tiêu quy cách, hóa tính, cơ lý tính, tổ chức tế vi, lớp phủ bề mặt công bố áp dụng; Identification, chemical composition, application, manufacturing technology, compliance with applicable-declared size, chemical composition, physico-mechanical properties, microstructure, surface coating characteristics. QTGĐ 14 Vật liệu kim loại Metal materials Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 Vàng và hợp kim vàng (Vàng nguyên liệu, vàng thương phẩm, vàng trang sức) Gold and gold alloys (raw gold, commercial gold, jewellery) Định danh, thành phần, công dụng, phù hợp với quy cách, hóa tính, cơ lý tính, tổ chức tế vi, lớp phủ bề mặt theo công bố áp dụng; Identification, chemical composition, application, manufacturing technology, compliance with applicable-declared size, chemical composition, physico-mechanical properties, microstructure, surface coating characteristics. QTGĐ 68 Phế liệu Scrap Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Inspection Department No.1 Phế liệu sắt, thép Iron and steel scrap Phù hợp với QCVN 31:2018/BTNMT Conformity to QCVN 31:2018/BTNMT QTGĐ 16 Phế liệu nhựa Plastic scrap Phù hợp với QCVN 32:2018/BTNMT Conformity to QCVN 32:2018/BTNMT QTGĐ 17 Phế liệu giấy Paper scrap Phù hợp với QCVN 33:2018/BTNMT Conformity to QCVN 33:2018/BTNMT QTGĐ 18 Phế liệu kim loại màu Non-ferrous metal scrap Phù hợp với QCVN 66:2018/BTNMT Conformity to QCVN 66:2018/BTNMT QTGĐ 26 Giám định quá trình Inspection of Process PTN Cơ khí luyện kim Mechanical - Metallurgical testing laboratory Quá trình gia công, lắp đặt máy và thiết bị công nghiệp Inspection of Industrial Manufacturing, Installation and Assembly Processes Quy trình hàn Welding procedure specification; QTGĐ 40 Kiểm tra tay nghề thợ hàn và thợ vận hành máy hàn; Qualification of Welder and welding operator performance QTGĐ 41 Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ Petroleum products Phòng Nghiệp vụ 2 Technical Inspection Department No.2 Khí dầu mỏ hóa lỏng Liquefied petroleum gas (LPG) Định danh, giám định chất lượng (các đặc tính hóa lý) và khối lượng; Identification; quality and Quantity inspection (physico-chemical parameters) QTGĐ 01 QTGĐ 02 Dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ và phụ gia dùng trong chế biến dầu mỏ Petroleum products and additives QTGĐ 03 QTGĐ 04 Dầu nhờn động cơ đốt trong Lubricating oils for Internal Combustion Engines QTGĐ 03 QTGĐ 04 Môi trường Environment Phòng Nghiệp vụ 2 Technical Inspection Department No.2 Vi sinh vật trong không khí và trên bề mặt Microbial in air and surfaces Lấy mẫu vi sinh vật Microbial sampling HD N2 VS01 Môi trường Environment Phòng Nghiệp vụ 2 Technical Inspection Department No.2 - Môi trường không khí bao gồm: không khí xung quanh, không khí môi trường làm việc và khí thải (ngoại trừ Cl2, O2, và Ozone) Air quality including ambient air quality, working air quality, micro-climate conditions and industrial emissions (exclusion trừ Cl2, O2, và Ozone). - Nước (bao gồm: nước thải, nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước RO, nước tinh khiết; nước mặt, nước ngầm) Water (including: waste water; supply water; drinking water; RO water; purified water; surface water and underground water). - Chất thải nguy hại Hazardous waste - Bùn thải từ quá trình xử lý nước Sludges from water treatment process - Độ ồn/ Noise - Độ rung/ Vibration - Độ chiếu sáng, độ rọi/ Illuminance - Khí nén, khí có áp, khí công nghiệp (O2, H2, Ar…)/ Compressed air, industrial gas (O2, H2, Ar…) - Đất/ Soil Quan trắc môi trường (lấy mẫu, đo đạc, giám sát); Environmental monitoring (sampling, measurement, monitoring) QTGĐ 07 Và các HD phụ lục 1/ And the procedures in Annex 1 Môi trường Environment Phòng Nghiệp vụ 2 Technical Inspection Department No.2 Phòng sạch Clean room Đếm hạt/ particle count
|