Các dãy chuyển hóa chương halogen lớp 10 năm 2024
Dưới đây là Tổng hợp Lý thuyết chương Nhóm Halogen. Bạn vào tên bài hoặc Xem chi tiết để theo dõi các phần Lý thuyết trong chuyên đề Hóa 10 tương ứng. Quảng cáo
Xem thêm các phần lý thuyết Hóa học lớp 10 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl b. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 3 → AgCl→ Cl 2 → Br 2 → I 2 c. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 2 → AgCl → Ag d. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → Fe(OH) 3 → Fe 2 (SO 4 ) 3 e. HCl → Cl 2 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl → Ag f. MnO 2 → Cl 2 → KClO 3 → KCl → HCl → Cl 2 → Clorua vôi Đáp án hướng dẫn giải bài tập a. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl 4HCl + MnO 2 t o Cl 2 + MnCl 2 + 2H 2 O 3Cl 2 + 2Fe to 2FeCl 3 3NaOH + FeCl 3 → 3NaCl + Fe(OH) 3 H 2 SO 4 + NaCl → HCl + NaHSO 4 CuO + 2HCl → 2H 2 O + CuCl 2 2AgNO 3 + CuCl 2 → 2AgCl + Cu(NO 3 ) 2 b. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 3 → AgCl→ Cl 2 → Br 2 → I 2 (1)16HCl + 2KMnO 4 → 5Cl 2 + 8H 2 O + 2KCl (2) H 2 + Cl 2 t o 2HCl (3) Fe 2 O 3 + 6HCl → 3H 2 O + 2FeCl 3 (4) 3AgNO 3 + FeCl 3 → 3AgCl + Fe(NO 3 ) 3 (5) 2AgCl → 2Ag + Cl 2 (6) Cl 2 + 2KBr → Br 2 + 2KCl (7) Br 2 + 2HI → I 2 + 2HBr c. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 2 → AgCl → Ag 2KMnO 4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O Cl 2 + H 2 t o 2HCl 2HCl + Fe → FeCl 2 + Cl 2 phí FeCl 2 + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 +2AgCl + Ag 2AgCl 2Ag + Cl 2 d. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → Fe(OH) 3 → Fe 2 (SO 4 ) 3 MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O 2Fe + 3Cl 2 t o 2FeCl 3 FeCl 3 + 3NaOH→Fe(OH) 3 + 3NaCl 2Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O e. HCl → Cl 2 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl → Ag MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O 2Na + Cl 2 t o 2NaCl 2NaCl + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2HCl CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O CuCl 2 + 2AgNO 3 →Cu(NO 3 ) 2 + 2AgCl 2AgCl to 2Ag + Cl 2
phí Cl 2 + 2Na to 2NaCl 2NaCl + 2H 2 O to 2NaOH + Cl 2 + H 2 H 2 + Cl 2 t o 2HCl 2HCl to H 2 + Cl 2 Cl 2 + Cu to CuCl 2 CuCl 2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH) 2 Cu(OH) 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2H 2 O CuSO 4 + 2KOH → K 2 SO 4 + Cu(OH) 2 K 2 SO 4 + Ba(NO 3 ) 2 → 2KNO 3 + BaSO 4 Bài 3: Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện). a. MnO 2 Cl 2 nước javen NaHCO 3. KCl AgCl Cl 2 KClO 3. CaOCl 2 CaCO 3 CO 2 HClO NaClO. Br 2 I 2 AgI.
phí CaCO 3 → CaO + CO 2 2NaClO + CO 2 + H 2 O → Na 2 CO 3 + 2HClO 2HClO + NaCl → NaClO + H 2 O + Cl 2 Cl 2 + 2NaBr → Br 2 + 2NaCl Br 2 + 2NaI → I 2 + 2NaBr I 2 + Ag → AgI b. Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → Cl 2 → Br 2 → HBrO → NaBrO. 3Cl 2 + 2Fe → 2FeCl 3 (điều kiện: < 250 độ c) 3FeCl 3 + NaOH → 3NaCl + Fe(OH) 3 2H 2 O + 2NaCl → Cl 2 + H 2 + 2NaOH (điều kiện: điện phân có màng ngăn) Cl 2 + 2KBr → Br 2 + 2KCl Br 2 + H 2 O → HBrO + HBr HBrO + NaOH → H 2 O + NaBrO c. H 2 → HCl → Cl 2 → FeCl 2 → Fe(NO 3 ) 2 → Fe(OH) 2 → FeSO 4 → FeCl 2 → AgNO 3. H 2 + Cl 2 → 2HCl 4HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O 4Cl2 + 2Fe 2 O 3 → 4FeCl 2 + 3O 2 ↑ FeCl 2 + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ Fe(NO 3 ) 2 + 2KOH → 2KNO 3 + Fe(OH) 2 ↓ Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 + 2H 2 O FeSO 4 + BaCl 2 → FeCl 2 + BaSO 4 ↓ Bài 4: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học: a. NaCl + H 2 SO 4 → Khí (A) + (B) b. (A) + MnO 2 → Khí (C) + rắn (D) + (E) c. (C) + NaBr → (F) + (G) d. (F) + NaI → (H) + (I) e. (G) + AgNO 3 → (J) + (K) phí (D) + Ca(OH) 2 → (G) + (C). (F) + (E) → (C) (F) + (A) → (D). Bài 7. Bổ túc và cân bằng các phương trình theo sơ đồ: a) HCl +? → Cl 2 +? +? b)? +? → CuCl 2 +? c) HCl +? → CO 2 +? +? d) HCl +? → AgCl +? e) KCl +? → KOH +? +? f) Cl 2 +? → HClO +? g) Cl 2 +? → NaClO +? +? h) Cl 2 +? → CaOCl 2 +? i) CaOCl 2 +? → HClO +? k) NaClO + ?→ NaHCO 3 +? Đáp án hướng dẫn giải a) HCl (đ) + MnO 2 → Cl 2 + MnCl 2 + H 2 O b) CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O c) 2HCl + Na 2 CO 3 → CO 2 + 2NaCl + H 2 O d) HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3 e) 2KCl + 2H 2 O dpnc 2KOH + Cl 2 + H 2 f) Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO g) Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO h) Cl 2 + Ca(OH) 2 → CaOCl 2 + H 2 O i) 2CaOCl 2 + H 2 O + CO 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO k) NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO 3 + HClO Bài 8. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau: a) KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O b) KClO 3 + HCl → KCl + Cl 2 + H 2 O c) KOH + Cl 2 → KCl + KClO 3 + H 2 O d) Cl 2 + SO 2 + H 2 O → HCl + H 2 SO 4 phí e) Fe 3 O 4 + HCl → FeCl 2 + FeCl 3 + H 2 O f) CrO 3 + HCl → CrCl 3 + Cl 2 + H 2 O g) Cl 2 + Ca(OH) 2 → CaCl 2 + Ca(OCl) 2 + H 2 O Đáp án hướng dẫn giải a) 2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O b) KClO 3 + 6HCl → KCl + 3Cl 2 + 3H 2 O c) 6KOH + 3Cl 2 → 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O d) Cl 2 + SO 2 + 2H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4 e) Fe 3 O 4 + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O f) 2CrO 3 + 12HCl → 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 6H 2 O g) 2Cl 2 + 2Ca(OH) 2 → CaCl 2 + Ca(OCl) 2 + 2H 2 O Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tại: vndoc/tai-lieu- |