Cách kiểm tra ram trên linux
Chúng ta dùng các lệnh Lệnh freeLệnh swap là bộ nhớ do hệ thống Linux tạo ra trên ổ đĩa, nó sử dụng nhơ bộ nhớ vật lý để đề phòng khi bộ nhớ vật lý đầy thì dùng swap. Đây là lệnh đơn giản vè dễ dùng để kiểm tra bộ nhớ. $ free -h total used free shared buff/cache available Mem: 7.6G 5.7G 1.4G 94M 554M 1.5G Swap: 7.9G 1.0G 6.8G Với tùy chọn Các cột dữ liệu:
tempfs còn gọi là Linux có xu hướng caching nhiều thứ để tăng tốc, vì đó mà Lệnh vmstat
$ vmstat -s -SM 7820 M total memory 5620 M used memory 3889 M active memory 1633 M inactive memory 1633 M free memory 0 M buffer memory 567 M swap cache 8063 M total swap 1069 M used swap 6994 M free swap 605125725 non-nice user cpu ticks 935 nice user cpu ticks 65688845 system cpu ticks 8522280247 idle cpu ticks 5297010 IO-wait cpu ticks 0 IRQ cpu ticks 3259077 softirq cpu ticks 0 stolen cpu ticks 41871348 pages paged in 290981077 pages paged out 23525 pages swapped in 355631 pages swapped out 774148951 interrupts 107517783 CPU context switches 1578562406 boot time 13808720 forks Những dòng trên cùng cho biết tổng bộ nhớ, bộ nhớ trống ... Lệnh topLệnh top thường được dùng để kiểm tra tình trạng sử dụng bộ nhớ và CPU cho các process. Tuy vậy nó cũng cho biết và giám sát tình trạng sử dụng RAM. Lệnh này nó thống kê liên tục (mặc định 3s thông báo 1 lần), để kết thúc lệnh gõ Ctrl + C top - 09:05:12 up 133 days, 16:31, 2 users, load average: 0.73, 0.72, 0.61 Tasks: 266 total, 1 running, 265 sleeping, 0 stopped, 0 zombie %Cpu(s): 0.7 us, 0.4 sy, 0.0 ni, 98.9 id, 0.0 wa, 0.0 hi, 0.0 si, 0.0 st KiB Mem : 8008448 total, 1713752 free, 5713144 used, 581552 buff/cache KiB Swap: 8257532 total, 7163084 free, 1094448 used. 1893040 avail Mem PID USER PR NI VIRT RES SHR S %CPU %MEM TIME+ COMMAND 3690 33 20 0 184696 26692 7984 S 5.0 0.3 1427:47 apache2 3597 root 20 0 11.3g 3.8g 3664 S 2.3 49.8 97178:35 sqlservr 2722 polkitd 20 0 3134152 640808 3024 S 0.7 8.0 2790:23 mysqld 13365 root 20 0 162152 2416 1572 R 0.7 0.0 0:00.20 top 29870 root 20 0 3264612 24828 5680 S 0.7 0.3 84:32.49 dotnet 1483 root 20 0 1456792 43820 2232 S 0.3 0.5 484:19.80 dockerd 1 root 20 0 193732 4140 2304 S 0.0 0.1 4:30.74 systemd 2 root 20 0 0 0 0 S 0.0 0.0 0:05.18 kthreadd Thông tin trong /proc/meminfoFile Để đọc nội dung có thể sử dụng cat /proc/meminfo MemTotal: 8008448 kB MemFree: 1743488 kB MemAvailable: 1923764 kB Buffers: 4 kB Cached: 323496 kB SwapCached: 49920 kB Active: 3920464 kB Inactive: 1663112 kB Active(anon): 3844908 kB Inactive(anon): 1511520 kB Active(file): 75556 kB Inactive(file): 151592 kB Lệnh htopTương tự như top, nhưng trực quan và có nhiều thiết lập xem chi tiết hơn. htop có sẵn trong Ubuntu, CentOS thì cài thêm bằng lệnh yum intall htop -y |