Cách sử dụng thẻ phi vật lý VietinBank

VietinBank ra mắt dịch vụ rút tiền không cần thẻ thu hút được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Vậy, cách rút tiền mặt không cần thẻ VietinBank thực hiện như thế nào?

Trước đây khi khách hàng có nhu cầu rút tiền mặt từ cây ATM thì buộc phải mang theo thẻ. Nhưng, giờ đây với sự tiến bộ của công nghệ số, việc rút tiền mặt từ cây ATM trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Với ngân hàng VietinBank, khách hàng hoàn toàn có thể rút tiền tại cây ATM mà không cần thẻ. Điều này mang đến nhiều tiện ích cho khách hàng nếu không may quên thẻ hay mất thẻ.

Nếu bạn đang băn khoăn không biết cách rút tiền mặt không cần thẻ từ cây ATM VietinBank thực hiện ra sao thì đừng bỏ lỡ những thông tin dưới đây.

Đôi nét về dịch vụ rút tiền không cần thẻ VietinBank

Mới đây, ngân hàng VietinBank chính thức cho ra mắt tính năng rút tiền không cần thẻ từ tháng 6 năm 2020. Theo đó, chủ thẻ VietinBank có thể dùng App VietinBank iPay Mobile được cài đặt sẵn trên điện thoại di động để quét mã QR. 

Đôi nét về dịch vụ rút tiền không cần thẻ VietinBank

Bên cạnh đó, VietinBank cũng triển khai tính năng rút tiền bằng tin nhắn điện thoại vô cùng tiện lợi. Khi có nhu cầu cần giao dịch, chủ thẻ chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp có sẵn là đã có thể rút tiền một cách nhanh chóng mà không cần thẻ ATM VietinBank. 

Nhờ vào những tính năng tuyệt vời này mà những trường hợp mất thẻ, gãy thẻ vẫn rút được tiền tại cây ATM khi cần thiết. Dịch vụ này chắc chắn sẽ trở thành xu hướng của người dùng trong tương lai, dần thay thế cách rút tiền truyền thống.

Không dùng thẻ ATM VietinBank có rút được tiền không?

Như đã nói ở trên, khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM VietinBank, khách hàng dễ dàng thực hiện giao dịch rút tiền tại cây ATM mà không cần thẻ. Dịch vụ này mang đến nhiều tiện ích cho khách hàng quên mang theo thẻ hoặc đã có tài khoản ngân hàng nhưng chưa có thẻ ATM.

Việc rút tiền mặt tại cây ATM không cần thẻ VietinBank giúp giao dịch trở nên đơn giản, đảm bảo an toàn cho người dùng. Khách hàng sẽ có những trải nghiệm thú vị, mới mẻ, phù hợp với xu hướng hiện đại như ngày nay.

Hướng dẫn cách rút tiền từ cây ATM VietinBank không cần thẻ

Hiện nay, VietinBank triển khai khá nhiều cách rút tiền không cần thẻ VietinBank khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng. Cụ thể, các cách rút tiền từ cây ATM VietinBank không cần thẻ như sau:

Rút tiền không cần thẻ VietinBank

Bước 1: Sử dụng điện thoại di động [số dùng đăng ký mở tài khoản ngân hàng] để soạn tin nhắn với cú pháp: CTG RUT gửi 8149.

Bước 2: Xác nhận mật khẩu theo đúng yêu cầu mà hệ thống gửi về. 

Bước 3: Hệ thống ngân hàng VietinBank sẽ gửi về cho khách hàng 2 mã rút tiền khác nhau.

Bước 4: Khách hàng tìm đến ATM VietinBank gần nhất, lựa chọn giao dịch rút tiền không cần thẻ.

Bước 5: Nhập lần lượt 2 mã rút tiền mà hệ thống đã gửi về trước đó. Thứ tự nhập lần lượt sẽ là Mã rút tiền 1 – Số tiền cần rút – Mã rút tiền 2.

Bước 6: Sau khi đã nhập xong mã, khách hàng nhấn Enter. Tại máy ATM sẽ nhả ra tiền, khách hàng cần kiểm tra lại xem đã đủ chưa.

Rút tiền không cần thẻ VietinBank bằng mã QR

Để rút tiền bằng mã QR VietinBank, khách hàng phải cài đặt ứng dụng VietinBank iPay trên điện thoại di động. Sau đó, tìm đến ATM VietinBank và thực hiện theo hướng dẫn sau:

Rút tiền không cần thẻ VietinBank bằng mã QR

Bước 1: Tại màn hình ATM, khách hàng lựa chọn chức năng “Rút tiền bằng mã QR/QR code”.  Ngay sau đó, màn hình ATM sẽ hiển thị một mã QR.

Bước 2: Khách hàng tiến hành đăng nhập vào ứng dụng Vietinbank iPay rồi lựa chọn tính năng mã QR.

Bước 3: Nhanh chóng đưa điện thoại lên màn hình máy ATM để tiến hành quét mã QR.

Bước 4: Ngay lúc này, hệ thống máy ATM sẽ yêu cầu khách hàng nhập mã PIN của thẻ cũng như số tiền mình cần rút.

Bước 5: Khách hàng nhập chính xác số tiền muốn rút và nhận tiền ở khe ngay sau đó.

Phí rút tiền ATM VietinBank không cần thẻ bao nhiêu?

Đối với giao dịch rút tiền không cần thẻ ATM VietinBank, ngân hàng sẽ áp dụng thu phí như thông thường. Theo đó, phí rút tiền tại cây ATM không cần thẻ VietinBank là 1.100 VNĐ, đã bao gồm GTGT.

Rút tiền không cần thẻ VietinBank ở ngân hàng khác được không?

Có lẽ đây là thắc mắc chung của khá nhiều người đang quan tâm đến dịch vụ này. Theo đó, đối với dịch vụ rút tiền không cần thẻ VietinBank, khách hàng chỉ có thể rút tại cây ATM VietinBank mà không rút được ở ngân hàng khác.

Tuy nhiên, với hệ thống cây ATM VietinBank dày đặc, được phủ sóng khắp các tỉnh, thành trên cả nước, việc tìm cây ATM VietinBank là điều không quá khó khăn. Để rút tiền tại cây ATM ngân hàng khác, khách hàng buộc phải có thẻ ATM.

Bị mất thẻ ATM VietinBank phải làm sao?

Mặc dù VietinBank có triển khai tính năng rút tiền không cần thẻ ATM. Song, về lâu về dài, sẽ có nhiều trường hợp khách hàng bắt buộc phải dùng đến thẻ. Do đó, để làm lại thẻ ATM, khách hàng có thể đến trực tiếp phòng giao dịch của VietinBank để yêu cầu cấp lại thẻ.

Khách hàng cần đến vào giờ hành chính các ngày trong tuần. Khi đi nhớ mang theo CMND/CCCD để thủ tục diễn ra nhanh chóng, thuận lợi. Phí làm lại thẻ 50.000 VNĐ và có thể phát sinh thêm một vài phụ phí.

Như vậy có thể thấy rằng, rút tiền không cần thẻ VietinBank mang đến những tính năng, tiện ích đáp ứng nhu cầu của người dùng. Hy vọng đó sẽ là thông tin hữu ích giúp khách hàng tận dụng được tối đa và dịch vụ này mang lại.

TÌM HIỂU THÊM:

Advertisement

Biểu phí dịch vụ thẻ VietinBank là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu làm thẻ. Cùng tìm hiểu biểu phí dịch vụ thẻ VietinBank mới nhất 2022 qua bài viết dưới đây.

Đôi nét về thẻ tín dụng Vietinbank

Thẻ tín dụng Vietinbank được Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam phát hành với mục đích để thanh toán, mua sắm, quẹt thẻ, rút tiền mặt….

Với thẻ tín dụng Vietinbank, khách hàng sẽ được ngân hàng cung cấp hạn mức thẻ để chi tiêu trước và chủ thẻ có nghĩa vụ hoàn trả đẩy đủ các khoản tiền gốc, lãi, phí theo đúng quy định.

Thẻ tín dụng Vietinbank được Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam

Biểu phí dịch vụ thẻ Vietinbank

Thẻ ghi nợ nội địa

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phí phát hành      
1.1 Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 45.454 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 100.000 VND
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay [phi vật lý] 0 VND
1.2 Phí phát hành lại thẻ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 45.454 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 100.000 VND
2 Phí quản lý thẻ [theo tháng]      
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 5.000 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 5.000 VND
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay [phi vật lý] 0 VND
Thẻ S – Card, S – Card liên kết 4.091 VND
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card 5.000 VND
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner
[Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner]
Theo phí của Công ty Bảo hiểm
3 Rút tiền mặt
3.1 Tại máy ATM VietinBank [bằng thẻ hoặc bằng mã QR]
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card 1.000 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium/ G-Card/ Pink Card 2.000 VND
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay [phi vật lý] 0 VND
3.2 Tại máy ATM ngoại mạng 3.000 VND
3.3 Tại quầy qua EDC [Đơn vị có máy trạm] 0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND
4 Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank
4.1 Trong hệ thống 3.000 VND
4.2 Ngoài hệ thống 10.000 VND
5 Giao dịch tại EDC ngoại mạng
  Giao dịch vấn tin 1.500 VND
  Giao dịch hoàn trả 1.800 VND
  Giao dịch thanh toán tại EDC 0 VND
6 Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]
GD nội mạng 50.000 VND
GD ngoại mạng 100.000 VND
7 Cấp lại mã PIN [chỉ thu khi GD tại quầy]  10.000 VND
8 Vấn tin và in sao kê GD
  Tại ATM Vietinbank 500 VND
  Tại ATM ngoại mạng 500 VND
9 Mở khóa thẻ theo yêu cầu 30.000 VND
10 Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank 30.000 VND

Thẻ ghi nợ quốc tế

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phát hành thẻ
1.1 Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ
Thẻ chuẩn 45.455 VND
Thẻ vàng 90.909 VND
Thẻ Premium Banking 0 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 136.364 VND
Thẻ Visa Platinum Vpay [thẻ phi vật lý] 0 VND
1.2 Phát hành lại thẻ
Thẻ chuẩn 36.364 VND
Thẻ vàng 72.727 VND
Thẻ Premium Banking  136.364 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 136.364 VND
1.3 Phát hành thẻ phụ
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking Bằng 50% phí phát hành thẻ chính
Thẻ Sống khỏe Platinum:
+ Phát hành lần đầu/chuyển đổi hạng thẻ 45.455 VND
+ Phát hành lại 36.364 VND
2 Phí quản lý thẻ [thu hàng tháng]
2.1 Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ chuẩn 5.000 VND
Thẻ vàng 10.000 VND
Thẻ Premium Banking  0 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 13.636 VND
Thẻ Visa Platinum Vpay [thẻ phi vật lý] 0 VND
Thẻ phụ
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking 0 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 5.000 VND
2.2 Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế [theo Phí của công ty Bảo hiểm] 4.545 VND
3 Phí rút tiền mặt
3.1 Tại ATM của VietinBank [bằng thẻ hoặc bằng mã QR]
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking, thẻ Sống khỏe Platinum 1.000 VND/lần
Thẻ Visa Platinum Vpay [thẻ phi vật lý] 0 VND
3.2 Tại ATM của ngân hàng khác
Trong lãnh thổ Việt Nam 9.090 VND/lần
Ngoài lãnh thổ Việt Nam 3,64% 50.000 VND
3.3 Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank 0,055% 20.000 VND
3.4 Tại POS của ngân hàng khác 3,64% 50.000 VND
4 Phí chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank
4.1 Trong hệ thống
  Chuyển khoản tại ATM, kiốt – VND 3.000 VND
  Chuyển khoản tại ATM, kiốt – USD 0.1818 USD
4.2 Ngoài hệ thống 10.000đ    
5 Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]
  Giao dịch nội mạng 72,727 VND
  Giao dịch ngoại mạng 272,727 VND
6 Phí cấp lại PIN 27,273 VND
7 Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
  Tại ĐVCNT của VietinBank 18.182 VND/hóa đơn
  Tại ĐVCNT không phải đại lý của VietinBank 72.727 VND/hóa đơn
8 Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê
  Tại ATM của VietinBank  1.500 VND/lần
  Tại POS của VietinBank [vấn tin] 0 VND
  Tại ATM, POS của ngân hàng khác 7.273 VND/lần
9 Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,82% GTGD bằng VND
10 Phí xử lý GD ngoại tệ
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking, thẻ Sống khỏe Platinum 0.91%/GTGD
Thẻ Visa Platinum Vpay [thẻ phi vật lý] 0 VND

Thẻ tín dụng quốc tế

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phát hành thẻ      
1.1 Phí phát hành thẻ lần đầu [*]
1.1.1 Thẻ Visa/MasterCard EMV 0 VND    
1.1.2 Thẻ JCB [JCB-Hello Kitty, JCB-VNA, JCB Credit]  0 VND    
1.1.3 Thẻ JCB Vietravel, JCB Gamuda, JCB Vpoint  0 VND    
1.1.4 Thẻ TDQT Premium Banking 0 VND
1.1.5 Thẻ Visa Signature 0 VND
1.1.6 Thẻ Visa Credit Corporate 0 VND
1.1.7 Thẻ phụ 0 VND    
1.1.8 Thẻ JCB Ultimate 0 VND    
1.2 Phí dịch vụ phát hành nhanh [*] 100.000 VND
1.3 Phí phát hành lại [*] 0 VND    
2 Phí thường niên [thu hàng năm]
2.1 Thẻ Visa/MasterCard EMV    
Thẻ chuẩn 136.364 VND    
Thẻ vàng  181.818 VND    
Thẻ Platium  909.091 VND    
2.2 Thẻ JCB [JCB-Hello Kitty, JCB-VNA, JCB Credit]    
Thẻ chuẩn  227.273 VND    
Thẻ vàng  272.727 VND    
Thẻ Platinum  909.091 VND    
2.3 Thẻ JCB – Vpoint 181.818 VND    
2.4 Thẻ TDQT Premium Banking
2.4.1 Phí thường niên năm đầu 0 VND
2.4.2 Phí thường niên năm sau
Thẻ của KH Bạch Kim và Kim Cương [điều kiện KH không rớt hạng] 0 VND
Thẻ của KH vàng, bạc  909.091 VND
2.5 Thẻ phụ [Visa/MasterCard thông thường, JCB Visa/MasterCard EMV, JCB – Hello Kitty, TDQT Premium Banking] Bằng 50% phí thường niên thẻ chính
2.6 Thẻ Visa Signature [thẻ chính, thẻ phụ] 4.544.545 VND
2.7 Thẻ JCB Ultimate
Thẻ chính 5.454.545 VND
Thẻ phụ Bằng 50% phí thường niên thẻ chính
3 Thay đổi HMTD, không thay đổi hạng thẻ
3.1 Thẻ Visa Signature 0 VND    
3.2 Các thẻ khác 0 VND    
4 Chuyển đổi hạng thẻ Bằng phí phát hành mới tương ứng
5 Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV Bằng phí phát hành mới tương ứng
6 Rút tiền mặt 3,64% 50.000 VND
7 Dịch vụ xác nhận HMTD 109.091 VND
8 Phạt chậm thanh toán [*]
[tính trên số tiền thanh toán tối thiểu]
  Nợ quá hạn dưới 30 ngày 3% 200.000 VND
  Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày 4% 200.000 VND
  Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày 6% 200.000 VND
  Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày 4% 200.000 VND
  Nợ quá hạn trên 120 ngày 4% 200.000 VND
9 Tra soát giao dịch [nếu KH khiếu nại sai] 272.727 VND
10 Cấp lại sao kê hàng tháng 27.273 VND
11 Cấp lại PIN 27.273 VND
12 Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch
  ĐVCNT là đại lý của VietinBank 18.182 VND
  ĐVCNT không là đại lý của VietinBank 272.727 VND
13 Vấn tin và in biên lai GD tại ATM  1.818 VND/lần
14 Phí chuyển đổi tiền tệ
[chỉ áp dụng với GD ngoại tệ]
1,82% GTGD bằng VND
15 Phí xử lý GD ngoại tệ
[chỉ áp dụng với GD ngoại tệ]
0,91% GTGD bằng VND
  Dịch vụ đặt hàng qua thư, điện thoại, internet 0 VND    
16 Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ 45.455 VND
17 Ngừng sử dụng thẻ
  Thẻ Visa Signature 181.818 VND
  Thẻ khác 136.364 VND
18 DV thông báo GD bằng SMS
  Đăng ký dịch vụ 0 VND
  Sử dụng dịch vụ [Áp dụng cho thẻ Visa Signature và thẻ khác] 1.000 VND/SMS 5.000 VND/ TK/tháng  
  Hủy đăng ký dịch vụ 18.182 VND
19 Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu
  Phí ứng tiền mặt khẩn cấp 545.455 VND
  Phí thay thế thẻ khẩn cấp 545.455 VND
20 Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank
  Thẻ do VietinBank phát hành 50.000 VND
  Thẻ do NH khác phát hành 50.000 VND
21 Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank
  Thẻ do VietinBank phát hành 1,82% số tiền
  Thẻ do NH khác phát hành 3,64% số tiền
22 Chuyển khoản từ thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank [Visa/MC/JCB] vào thẻ/tài khoản của Vietinbank trên ATM Vietinbank 3.64%/giá trị GD VND 50.000 VND

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phí phát hành
  Phát hành lần đầu 0 VND
  Phát hành nhanh/phát hành lại 100.000 VND
2 Phí thường niên
[thu hàng năm với thẻ chính, phụ]
 45.455 VND  
3 Rút tiền mặt
[tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác]
0.5% 5.000 VND  
4 Dịch vụ xác nhận HMTD 54.545 VND
5 Phạt chậm thanh toán [tính trên số tiền thanh toán tối thiểu] 3.00% 90.000 VND
6 Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]
  Giao dịch nội mạng 50.000 VND
  Giao dịch ngoại mạng 100.000 VND
7 Cấp lại sao kê hàng tháng 27.272 VND
8 Cấp lại mã PIN tại quầy  10.000 VND
9 Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
  ĐVCNT là đại lý của Vỉetinbank 18.181 VND
  ĐVCNT không là đại lý của Vỉetinbank 272.727 VND
10 Vấn tin và in sao kê GD thẻ tại ATM 500 VND
11 Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS
  Đăng ký dịch vụ 0 VND
  Sử dụng dịch vụ 1.000 VND/SMS  5.454 VND/ TK/tháng
  Hủy đăng ký dịch vụ 18.181 VND

Trên đây là biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank, hi vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp.

Advertisement

Video liên quan

Chủ Đề