Chăm con tiếng Nhật là gì
Sau khi trải qua giai đoạn sinh con, các mẹ sẽ cần phải học thêm rất nhiều từ vựng về bé. Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật Trẻ Sơ Sinh và Mẹ. 新生児 : trẻ sơ sinh. Show Bạn có thể xem lại từ vựng về chủ đề: Khi Mang Thai ở Nhật. Hãy ghi lại ra giấy để lưu ý những từ bạn hay sử dụng, dán ở tủ lạnh hoặc tủ quần áo trong phòng, những nơi bạn thường đi lại. A.Từ vựng chung新生児 ( しんせいじ ): trẻ sơ sinh 1. Liên quan đến sữa母乳 ( ぼにゅう ): sữa mẹ 2. Vệ sinh cho bé指しゃぶり ( ゆびしゃぶり ): mút tay 3. Khám bệnh cho bé小児科 ( しょうにか ): khoa nhi 4. Thông tin thêm cho mẹ家庭訪問 ( かていほうもん ): thăm gia đình B.Quyền lợi khi Sinh con ở Nhật1.Trợ cấp sinh con 出産育児一時金Đây là khoản hỗ trợ mẹ sau khi sinh em bé, từ cơ quan bảo hiểm sẽ trả 42 man sinh 1 bé, sinh đôi sẽ được 84 man.
2.Trợ cấp trẻ sơ sinh 児童手当Đây là tiền hỗ trợ nhi đồng, 1.5 man/ tháng/ 1 bé dưới 3 tuổi. Bài viết về khoản hỗ trợ này sẽ có trong tương lai. 3. Trợ Cấp Nghỉ Chăm Con Sau Sinh 育児休業Khi sinh con xong, nếu mẹ chưa muốn đi làm ngay thì có thể xin nghỉ để chăm con trong một khoản thời gian nhất định.
Nếu thấy hữu ích, hãy chia sẽ lại với mọi người. Nếu có thắc mắc hãy để lại dưới comment mình sẽ giải đáp nếu biết. Nguồn Facebook : Yuis Living Japan Bạn có thấy bài viết này hữu ích không? Click số sao để đánh giá chất lượng bài viết! Chất lượng bài viết / 5. Số lượt vote: Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này. |