Chế độ lương tháng tiếng anh là gì năm 2024

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Chế độ lương tháng tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Cho em hỏi chút "chế độ tiền lương" dịch thế nào sang tiếng anh? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Đổi lại, họ cung cấp thức ăn và chỗ ở miễn phí và thỉnh thoảng trả cho gia đình một khoản lương tháng.

In return, they provide free food and shelter and sometimes pay the families a monthly stipend.

Sau đó ông làm việc để hoàn thành nốt hợp đồng với First National, cho ra mắt Pay Day ("Ngày lĩnh lương") tháng 2 năm 1922.

He then worked to fulfil his First National contract, releasing Pay Day in February 1922.

Lương tháng bình quân của người làm công ăn lương nam giới là NIS 6.217 (tăng thực 9,0%) so với nữ giới là NIS 3.603 (tăng thực 6,8%).

Salaried males have a mean monthly wage of NIS 6,217 (a real change of 9.0%) versus NIS 3,603 for females (a real change of 6.8%).

Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.

And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary.

Tôi vẫn nhớ những ngày tháng ấy nhận lương hàng tháng.

I miss the days I got my monthly pay.

Trong suốt thời kỳ cầm quyền của Nicolae Ceauşescu, một phần thưởng bằng một phần tư lương tháng được cấp cho cán bộ kiểm lâm khi giết chết được con sói.

During the reign of Nicolae Ceauşescu, a reward equal to a quarter of a month's pay was offered to rangers killing wolf cubs.

Năm 2000, thành phố có 58.897 người làm công ăn lương, 4.671 người tự kinh doanh với lương tháng bình quân năm 200 cho một công nhân ăn lương là 4905 NIS, tăng thực 8,6% so với năm trước.

As of 2000, the city had 58,897 salaried workers and 4,671 self-employed with the mean monthly wage in 2000 for a salaried worker in the city being NIS 4,905, a real change of 8.6% over the course of 2000.

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Đàm phán lương: Từ vựng tiếng Anh cần biết

- Tiếng Anh chủ đề: Lương, thưởng

- Lương thực phân phối đến Phi-líp-pin, Nhưng người dân vẫn đói

Chế độ lương tháng tiếng anh là gì năm 2024

1. Bonus (n) /ˈbəʊnəs/: Tiền thưởng 2. Car allowance (n) /kɑː(r) əˈlaʊəns/: Tiền trợ cấp xe cộ (ô tô) 3. Health insurance (n) /helθ ɪnˈʃʊərəns/ : Bảo hiểm y tế 4. Holiday entitlement (n) /ˈhɒlədeɪ ɪnˈtaɪtlmənt/: Chế độ ngày nghỉ được hưởng 5. Holiday pay (n) /ˈhɒlədeɪ peɪ/: Tiền lương ngày nghỉ 6. Maternity leave (n) /məˈtɜːnəti liːv/: Nghỉ sinh 7. Overtime (n) /ˈəʊvətaɪm/: Giờ làm thêm 8. Pension (n) /ˈpenʃn/: Lương hưu 9. Promotion (n) /prəˈməʊʃn/: Thăng chức 10. Salary (n) /ˈsæləri/: Lương tháng 11. Sick pay (n) /sɪk peɪ/: Tiền lương ngày ốm 12. Training scheme (n) /ˈtreɪnɪŋ skiːm/: Chế độ tập huấn 13. Wages (n) /weɪdʒ/: Lương tuần 14. Working condition (n) /ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃn/: Điều kiện làm việc 15. Working hour (n) /ˈwɜːkɪŋ ˈaʊə(r)/: Giờ làm việc

Toomva.com - Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt.

Chính sách lương là các quy định và quy tắc về mức lương, chế độ và điều kiện làm việc được áp dụng cho người lao động trong một quốc gia hoặc ngành nghề cụ thể.

1.

Công đoàn đã thương lượng một chính sách lương công bằng cho các thành viên của mình.

The union negotiated a fair pay policy for its members.

2.

Công ty đã thiết lập một chính sách lương minh bạch dựa trên đánh giá hiệu suất.

The company established a transparent pay policy based on performance evaluations.

Cùng phân biệt pay, wage và salary nha! -blà số tiền một người nhận được cho việc làm 1 công việc gì đó thường xuyên. Ví dụ: The manager promised that he would offer me a 5% pay increase next year. (Ông quản lý đã hứa sẽ tăng 5% lương cho tôi vào năm sau.) - Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng). Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience. (Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta). - Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao. Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays. (Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).