Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?                                    

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa các chất tan là:

A. K3PO4 và KOH. B. H3PO4 và KH2PO4.

C. K3PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.

Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4

Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol ...

Cho m gam hỗn hợp X gồm valin, (H2N)3C4H3(COOH)4 tác dụng hết với 200ml dung dịch chứa NaOH 0,75M và KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan ... ...

  • Tác giả: qa.haylamdo.com

  • Ngày đăng: 01/12/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 98026 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

Câu hỏi:

Cho dung dịch chứa 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 thu được dung dịch X. Các chất hòa tan có trong dung dịch X là:

  • A K3PO4 và KOH             
  • B KH2PO4 và K2HPO4 
  • C K2HPO4 và K3PO4     
  • D KH2PO4 và K3PO4

Phương pháp giải:

Xét tỉ lệ nKOH  : nH3PO4 = a

  KOH + H3PO4 →  KH2PO4 + H2O

2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O

3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

Nếu a ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo ra KH2PO4

Nếu 1 < a < 2 thì phản ứng tạo 2 muối KH2PO4 và K2HPO4

Nếu a = 2 thì phản ứng chỉ tạo K2HPO4

Nếu 2 < a < 3 thỉ phản ứng tạo 2 muối K2HPO4 và K3PO4

Nếu a ≥ 3 nên phản ứng tạo muối K3PO4

Lời giải chi tiết:

Vì nKOH : nH3PO4 = 0,3 : 0,2 = 1,5 nên phản ứng tạo 2 muối KH2PO4 và K2HPO4

  KOH + H3PO4 →  KH2PO4 + H2O

2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O

Đáp án B


Quảng cáo

Câu hỏi trước Câu hỏi tiếp theo


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 11 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 11 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Những câu hỏi liên quan

[a] Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

[e] Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch C a [ O H ] 2 dư vào dung dịch M g H C O 3 2 .

[b] Cho dung dịch F e C l 2 vào dung dịch A g N O 3 [dư].

[c] Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol A l 2 S O 4 3 .

[d] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa A l C l 3 và C u C l 2 .

[e] Cho dung dịch chứa 4a mol B a [ O H ] 2 vào dung dịch chứa 3a mol H 3 P O 4 và đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là

A. 4


B. 3

C. 2


D. 5

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch Ca[OH]2 dư vào dung dịch Mg[HCO3]2.

[b] Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 [dư].

[d] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.

[e] Cho dung dịch chưa 4a mol Ba[OH]2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là

A. 5.

B. 3

C. 2

D. 4

[a] Cho dung dịch Ca[OH]2 dư vào dung dịch Mg[HCO3]2.

[c] Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2[SO4]3.

[e] Cho dung dịch chưa 4a mol Ba[OH]2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.

[c] Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2[SO4]3.
[d] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
[e] Cho dung dịch chưa 4a mol Ba[OH]2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là

A. 5. 

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

[a] Hòa tan hỗn hợp chứa a mol Al2O3 và 2a mol Na2O vào H2O [dư].

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và NaOH.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.

[h] Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là

[a] Hòa tan hỗn hợp chứa a mol Al2O3 và 2a mol Na2O vào H2O [dư].

[c] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và NaOH.

[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.

[h] Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

    [a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

    [b] Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

    [c] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

    [d] Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu [tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2] vào dung dịch HCl dư.

    [e] Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

    [f] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai  muối là

A. 4.

B. 6

C. 3.

D. 5

Tiến hành các thí nghiệm sau:

          [a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

          [b] Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

          [c] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

          [d] Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu [tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2] vào dung dịch HCl dư.

          [e] Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

          [f] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai  muối là 

A. 4.

B. 6

C. 3

D. 5

Video liên quan