Chữ sắc trong tiếng trung viết như thế nào năm 2024

Các bạn đã biết màu sắc bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa ạ ? Hôm nay mình cùng các bạn sẽ tìm hiểu về Chủ đề Màu sắc trong tiếng Trung nhé !

Chữ sắc trong tiếng trung viết như thế nào năm 2024

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm 1颜色Màu sắc yánsè 2红色Màu đỏ hóngsè 3黄色Màu vàng huángsè 4蓝色Màu xanh lam lán sè 5白色Màu trắng báisè 6黑色Màu đen hēisè 7橙色Màu cam chéngsè 8绿色Màu xanh lá lǜsè 9紫色Màu tím zǐsè 10灰色Màu ghi, màu xám huīsè 11粉红色Màu hồng phấn fěnhóngsè 12粉蓝色Màu xanh lợt fěn lán sè 13咖啡色Màu café kāfēisè 14红褐色Màu đỏ đậm hóng hésè 15金色Màu vàng (gold) jīnsè 16褐紫红色Màu đỏ bóoc đô hè zǐ hóngsè 17灰棕色Màu tro huī zōngsè 18浅蓝色Màu xanh da trời qiǎn lán sè 19深蓝色Màu xanh lam đậm shēnlán sè 20浅绿色Màu xanh lá nhạt qiǎn lǜsè 21深绿色Màu xanh lá đậm shēn lǜsè 22深紫色Màu tím đậm shēn zǐsè 23浅紫色Màu tím nhạt qiǎn zǐsè 24碧色Màu xanh ngọc bì sè 25彩色Màu sắc cǎi sè 26苍色Màu xanh biếc cāng sè 27沧色Màu xanh ngắt cāng sè 28赤色Màu đỏ son chìsè 29翠色Màu xanh biếc cuì sè 30丹色Màu đỏ dān sè 31栗色Màu hạt dẻ lìsè 32褐色Màu nâu hèsè 33棕色Màu nâu zōngsè 34天蓝色Màu xanh da trời tiānlán sè 35玄色Màu đen huyền xuán sè 36银色Màu bạc yínsè 37猩红色Màu đỏ ổi xīnghóngsè 38银红色Màu đỏ bạc yín hóngsè 39肉红色Màu đỏ thịt ròu hóngsè 40桔红色Màu cam quýt jú hóngsè 41血红色Màu đỏ tươi xiě hóngsè 42火红色Màu đỏ rực huǒ hóngsè 43橘红色Màu đỏ quýt jú hóngsè 44杏红色Màu đỏ quả hạnh xìng hóngsè 45牛血红色Màu đỏ tiết bò niú xiě hóngsè 46铜红色Màu đỏ đồng tóng hóngsè 47枣红色Màu táo đỏ zǎo hóngsè 48米黄色Màu ngà mǐhuángsè 49金黄色Màu vàng óng jīn huángsè 50蜡黄色Màu vàng bóng là huángsè 51鹅黄色Màu vàng tơ éhuángsè 52姜黄色Màu vàng nghệ jiāng huángsè 53柠檬黄色Màu vàng chanh níngméng huángsè 54玛瑙红色Màu đỏ mã não mǎnǎo hóngsè 55黄褐色Màu vàng nâu huáng hésè 56鲜粉红色Màu hồng tươi xiān fěnhóngsè 57赭色Màu đỏ sẫm zhě sè 58银白色Màu trắng bạc yín báisè 59茶色Màu chè chásè 60土黄色Màu vàng đất tǔ huángsè 61杏黄色Màu vàng quả hạnh xìng huángsè 62赤褐色Màu nâu đỏ chìhésè 63碧绿色Màu xanh bi bì lǜsè 64浅粉红色Màu hồng nhạt qiǎn fěnhóngsè 65灰棕色Màu nâu xám huī zōngsè 66靛蓝色Màu chàm diànlán sè 67青白色Màu trắng xanh qīng báisè 68青黄色Màu vàng xanh qīng huángsè 69青莲色Màu cánh sen qīng lián sè 70浅黄色Màu vàng nhạt qiǎn huángsè 71深黄色Màu vàng đậm shēn huángsè 72酱色Màu tương jiàngsè 73紫红色Màu mận chín zǐ hóngsè 74深红色Màu mận chín shēn hóng sè 75天青色Màu trong xanh tiān qīngsè 76栗褐色Màu nâu hạt dẻ lì hésè 77胭脂红色Màu son đỏ yānzhī hóng sè 78黄棕色Màu vàng nâu huáng zōngsè 79铜色Màu đồng tóng sè 80奶油白色Màu trắng kem nǎiyóu báisè 81墨绿色Màu xanh sẫm mò lǜsè 82鲜红色Màu đỏ tươi xiānhóng sè 83象牙黄色Màu vàng ngà xiàngyá huángsè 84淡紫色Màu tím hoa cà dàn zǐsè 85蓝紫色Xanh tím than lán zǐsè 86乳白色Màu trắng sữa rǔbáisè 87苔绿色Màu xanh rêu tái lǜsè 88雪白色Màu trắng tuyết xuě báisè 89灰白色Màu tro huībáisè 90桃色Màu hồng đào táosè 91玫瑰红色Màu đỏ hoa hồng méi gui hóng sè 92宝蓝色Màu lam sang bǎolán sè 93宝石红色Màu đỏ bảo thạch bǎoshí hóng sè 94深褐色Màu nâu đậm shēn hésè 95浅褐色Màu nâu nhạt qiǎn hésè 96海绿色Màu xanh nước biển hǎi lǜsè 97海水蓝色Màu xanh nước biển hǎishuǐ lán sè 98橄榄色Màu quả ô-liu gǎnlǎn sè 99孔雀蓝色Màu xanh lông công kǒngquè lán sè 100苍黄色Màu vàng xanh cāng huáng sè 101棕黑色Màu nâu đen zōng hēisè 102鲜粉红色Màu hồng tươi xiān fěnhóng sè 103鼠灰色Màu ghi lông chuột shǔ huīsè 104嫩色Màu nhạt nènsè 105浅色Màu nhạt qiǎnsè 106深色Màu đậm shēnsè 107红棕色Màu nâu đỏ hóng zōngsè 108浅棕色Màu nâu nhạt qiǎn zōngsè 109深棕色Màu nâu đậm shēn zōngsè 110青蓝色Màu xanh lam qīng lán sè 111群青色Màu xanh thẫm qún qīngsè 112蛋黄色Màu lòng đỏ trứng gà dànhuáng sè 113米色Màu vàng nhạt mǐsè

Xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng Trung khác tại đây.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.