Chuỗi phản ứng hóa học 9 nâng cao
Show
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) THẦY PHÚC – link đăng ký: Bài … “Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=fNWJIveeqH0 Tags của Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC: #Hóa #lớp #Bài #Tập #CHUỖI #PHẢN #ỨNG #ÔN #TẬP #CHƯƠNG #nâng #cao #THẦY #PHÚC Bài viết Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC có nội dung như sau: Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) THẦY PHÚC – link đăng ký: Bài … Từ khóa của Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC: hóa lớp 9 Thông tin khác của Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC: Cảm ơn bạn đã xem video: Hóa lớp 9 – Bài Tập – CHUỖI PHẢN ỨNG – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (nâng cao) | THẦY PHÚC. Prev Article Next Article
Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ có lời giải – Hóa học lớp 9 Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ có lời giảiLiên quan: chuỗi phương trình hóa học lớp 9 Tài liệu Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ có lời giải Hóa học lớp 9 với đầy đủ phương pháp giải chi tiết, các bài tập tự luyện đa dạng ở nhiều mức độ giúp bạn biết cách giải các dạng bài tập môn Hóa học lớp 9 từ đó ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi môn Hóa học 9. BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ – LỚP 9I – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI – Để làm một cách thuần thục các bài toán liên quan đến chuỗi phản ứng trong hóa học vô cơ, học sinh cần: + Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất vô cơ như: oxit, axit, bazơ, muối, kim loại và phi kim. + Nắm vững phương pháp điều chế các loại hợp chất vô cơ. + Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ như: II – MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau: Hướng dẫn giải: (3) SO2 + H2O ⇆ H2SO3 (4) H2SO3 + 2NaOH (dư) → Na2SO3 + 2H2O (5) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O (6) SO2 + 2NaOH (dư) → Na2SO3 + H2O Học sinh viết phương trình hóa học khác, nhưng vẫn minh họa đúng chuỗi phản ứng vẫn được. Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng: X Fe Y Z → Fe(OH)3 → GBiết: X + H2SO4 loãng → Y + G + H2O Viết các phương trình hóa học minh họa sơ đồ phản ứng trên. Hướng dẫn giải: Xác định các chất: X + H2SO4 → Y + G + H2O Vậy X là Fe3O4 ; Y là FeSO4 ; Z là Fe(OH)2 ; G là Fe2(SO4)3. Các PTHH xảy ra: Ví dụ 3: Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Hướng dẫn giải: III. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: Bài 2. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Bài 3. Lựa chọn các chất phù hợp hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Bài 4. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Bài 5: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau: Bài 6: Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình phản ứng hóa học (ghi điều kiện của phản ứng, nếu có). Bài 7: Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau: Bài 8: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau: Bài 9: Cho sơ đồ sau: Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các phương trình hóa học để minh họa. Bài 10: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau: (Mỗi mũi tên biểu diễn bằng một phản ứng) Danh mục: Tin Tức Nguồn: https://banmaynuocnong.com Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học vô cơ Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ lớp 9 là dạng bài tập thường có trong các bài kiểm tra, bài thi Hóa học 9. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Download.vn giới thiệu đến các bạn bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ lớp 9. Thông qua tài liệu này giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để giải nhanh các bài tập Hóa học. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9. Câu 1. Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2 (1) 2Mg + O2 → 2MgO (2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2 3) MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl 4) Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 5) Mg(OH)2 → MgO + H2O 6) MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O 7) MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO4 8) MgCO3 + CO2+ H2O → Mg(HCO3)2 Câu 2. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi 1) MnO2 + 4HCl MnO2 + Cl2 + H2O2) 3Cl2 + 6KOH(đặc) 5KCl + KClO3 + 3H2O 3) KClO3 KCl + 3O2 4) KCl(rắn) + H2SO4 2HCl + K2SO4 5) 4HCl + MnO2 MnO2+ Cl2 + H2O 6) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Câu 3. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl 1) CaCl2 + Na2CO3→ NaCl + CaCO3 2) NaCl Na + Cl23) 2Cl2+ 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O 4) 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO 5) CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 6) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl Câu 4. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 1) 4Na + O2 2Na2O2) Na2O + H2O → 2NaOH 3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 4) Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 5) 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 6) NaOH + CO2 → NaHCO3 Câu 5. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 Đáp án (1) S + O2 SO2 (2) SO2 + O2 SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O (5) SO2 + H2O→ H2SO3 (6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O (7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O .............. Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cập nhật: 18/08/2021 |